Thursday, October 25, 2012
Thursday, October 25, 2012
1
1
/9
/9
Chương 2: Thẩm định tín dụng ngắn hạn
I. Mục tiêu & đối tượng
I. Mục tiêu & đối tượng
Vay ngắn hạn (Short term loan): thời hạn vay <= 1 năm
Mục đích: nhằm chủ yếu tài trợ vốn lưu động (Working capital).
Hình thức: Vay bổ sung vốn lưu động , vay chiết khấu chứng từ có giá, hoặc
tài trợ xuất nhập khẩu.
-
Tư cách pháp nhân của khách hàng
-
Năng lực quản lý của người điều hành kinh doanh
-
Tình hình tài chính của doanh nghiệp (Financial Analysis)
-
Tính khả thi của phương án vay vốn
II. Những nội dung cần thẩm định
Thursday, October 25, 2012
Thursday, October 25, 2012
2
2
/9
/9
III.
III.
Phân tích tình hình tài chính
Phân tích tình hình tài chính
Chương 2: Thẩm định tín dụng ngắn hạn
1. Thẩm định mức độ tin cậy của các báo cáo tài chính
- Tài liệu về báo cáo tài chính đã được kiểm toán là tốt nhất (KPMG, E&Y,
AASC …)
- Nếu chưa có kiểm toán:
+ Nghiên cứu chính xác số liệu trong báo cáo tài chính
+ Trao đổi với doanh nghiệp
Thursday, October 25, 2012
Thursday, October 25, 2012
3
3
/9
/9
Chương 2: Thẩm định tín dụng ngắn hạn
2. Phân tích các chỉ số tài chính
B. Chỉ số đảm bảo & thanh toán nợ vay
-
Chỉ số thanh toán hiện thời:
Current Ratio = TS ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
-
Chỉ số thanh toán nhanh:
Quick Ratio = (TS ngắn hạn – Hàng tồn kho - .. ) / Nợ ngắn hạn
-
Chỉ số thanh toán nợ vay
EBIT / Interest = Lợi nhuận trước thuế / Lãi vay
C. Chỉ số về cấu trúc nguồn vốn
-
Chỉ số nợ trên tổng vốn = (Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn)/ Tống vốn
-
Chỉ số nợ ngoài External Gearing = (Tổng nợ - Nợ cổ đông)/ Giá trị TSHHình
Thursday, October 25, 2012
Thursday, October 25, 2012
4
4
/9
/9
Chương 2: Thẩm định tín dụng ngắn hạn
C. Chỉ số hiệu sử dụng vốn
-
Vòng quay hàng tồn kho (Stock Cycle):
Stock Cycle = Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho bình quân
-
Công nợ khách hàng (Debtor Days):
Debtors Days = (Phải thu khách hàng * 360 )/ Doanh thu thuần
-
Công nợ nhà cung cấp (Creditor Days):
Creditor Days = (Phải trả nhà cung cấp * 360 )/ Giá vốn hàng bán
-
Vòng quay vốn lưu động (Working Capital Cycle - WCC):
Working Captial (WC) = TS ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
WCC = Doanh thu thuần/ WC
-
Vòng quay tổng tài sản = doanh thu thuần / tổng tài sản
Nếu chỉ số này = 3 nghĩa là 1 $ đầu tư vào TS thì cty sẽ tạo ra được 3 $ doanh thu
Thursday, October 25, 2012
Thursday, October 25, 2012
5
5
/9
/9
Chương 2: Thẩm định tín dụng ngắn hạn
-
Vòng quay TS ngắn hạn = doanh thu thuần / TS ngắn hạn
Nếu chỉ số này = 3 nghĩa là 1 $ đầu tư vào TSNH thì cty sẽ tạo ra được 3 $ doanh
thu
D. Chỉ số về khả năng sinh lời
-
Chỉ số lãi gộp (Gross Profit Margin - GPM):
GPM = Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
-
Chỉ số lời trên vốn kinh doanh ROA (Return On Asset):
ROA = Lợi nhuận sau thuế (Net Income) / Tổng tài sản
-
Chỉ số lời trên vốn chủ sở hữu ROE (Return On Equity):
ROE = Lợi nhuận sau thuế (Net Income) / Vốn chủ sở hữu