Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Đáp án đề thi chi tiết máy học phần II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.86 KB, 40 trang )

Đáp án bài tập đề thi môn học Chi tiết máy
đề 1
* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng 1điểm
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng
tâm mối ghép, tính các bán kính r
i
1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông 1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng 1điểm
4 điểm
Xác định đờng kính bu lông trong mối ghép có khe hở sau:
Biết:
F = 4800N
a = 250mm
b = 1,5a
L = 2a
Hệ số ma sát f = 0,13
Hệ số an toàn k = 1,5
ứng suất kéo cho phép của bu lông:
[
K
] = 100 Mpa
Bài giải
- Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép đợc 1 Mômen M và 1 lực F = F
a
L
M
1
r
3
r


2
r
F
z
F
z
F
z
F
M1
F
1
F
M2
F
2
F
M3
F
3
F

2

1

3
F
b
M= (L+

1
3
a) F = (500 +
1
3
250)4800 = 28.10
5
Nmm
F = F = 4800N
- Dới tác dụng của lực F, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz
F
z
=
1
3
F =
1
3
4800 =1600 N
- Dới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tơng ứng F
M1
, F
M2,
, F
M3
S
2
S
1
L

a
F
b
F
Mi
=
i
2
i
M.r

- X¸c ®Þnh c¸c b¸n kÝnh r
i
:
2 2 2 2
1
1 1
r a b 250 375 150,2mm
3 3
= + = + =
2 2
2 2
2
2 a 2 250
r b 375 263,5mm
3 2 3 2
   
= + = + =
   
   

r
3
=
2
3
2
2 2 2
b 2 375
a ( ) 250 208,3(mm)
2 3 4
+ = + =
.

2 2 2 2 2 2 2 2
i 1 2 3
r r r r 150,2 263,5 208,3 135381,2mmΣ = + + = + + =
5
M1
28.10 .150,2
F 3106,5N
135381,2
= =
;
5
M2
28.10 .263,5
F 5449,8N
135381,2
= =
;

5
M3
28.10 .208,3
F 4308,1N
135381,2
= =
.
- TÝnh hîp lùc t¸c dông lªn c¸c bu l«ng:
·
2 2 2
z M1
1 z M1 z M1
F F F 2F .F .cos (F ,F )= + +
r r
;
·
z M3
1
1
a
cos(F ,F ) cos
3r
= θ =
r r
·
z M1
1
a 250
cos(F ,F ) 0,555
3r 3.150,2

= = =
r r
2 2 2
1
F 1600 3106,5 2.1600.3106,5.0,555= + +
;

1
F 4210,2N=
·
2 2 2
z M 2
2 z M2 z M2
F F F 2F .F .cos (F ,F )= + +
r r
;
·
0
z M2
2 2
cos(F ,F ) cos(90 ) sin= − θ = θ
r r
·
z M2
2
a 250
cos(F ,F ) 0,316
3r 3.263,5
= = =
r r

2 2 2
2
F 1600 5449,8 2.1600.5449,8.0,316= + +


2
F 6145,8N=
·
2 2 2
z M3
3 z M3 z M3
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
·
z M3
3 3
cos(F ,F ) cos( ) cos= π − θ = − θ
r r
·
z M3
3
b 375
cos(F ,F ) 0,6
3.r 3.208,3
= − = − = −
r r
2 2 2
3
F 1600 4308,1 2.1600.4308,1.0,6= + −


3
F 3584,4N=
.
F
max
= max{F
1
, F
2
, F
3
}= F
2
= 6145,8N
- Từ điều kiện bền kéo
1
k
1,3.4.V
d
.[ ]


; Với V =
k.F
i.f
; có 1 bề mặt tiếp xúc
i = 1
max
1

k
1,3.4.k.F
1,3.4.1,5.6145,8
d 34,26mm
.f.[ ] 3,14.0,13.100
= =

1
d 34, 26mm
. Lấy d
1
= 35mm.
đề 2
* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng 1điểm
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng
tâm mối ghép, tính các bán kính r
i
1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông 1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng 1điểm
4 điểm
Hãy tính đờng kính bulông trong mối ghép bulông không có khe hở sau:
Biết:
F = 4500 N
a = 220 mm, L = 2a
h = 40 mm, b = 1,5a
S
1
= 20 mm
S

2
= 25 mm
[
d
] = 110 MPa
[
C
] = 90 MPa
Bài giải
- Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép đợc 1 Mômen M và 1 lực F = F
F
L
a
b
S
2
S
1
h
b
a
L
M
1
r
3
r
2
r
F

z
F
z
F
z
F
M1
F
1
F
M2
F
2
F
M3
F
3
F

2

1

3
s
1
s
2
h
F

M= (L+
1
3
a) F = (440 +
1
3
220)4500 = 231.10
4
Nmm
F = F = 4500N
- Dới tác dụng của lực F, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz
F
z
=
1
3
F=
1
3
4500 = 1500 N
- Dới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tơng ứng F
M1
, F
M2,
, F
M3
F
Mi
=
i

2
i
M.r
r
- Xác định các bán kính r
i
:
2 2 2 2
1
1 1
r a b 220 330 132,2mm
3 3
= + = + =
;
2 2
2 2
2
2 a 2 220
r b 330 231,9mm
3 2 3 2

= + = + =


;
r
3
=
2
3

2
2
2 2
b 2 330
a 220 183,3mm
2 3 4

+ = + =


.

2 2 2 2 2 2 2 2
i 1 2 3
r r r r 132,2 231,9 183,3 104853,3mm = + + = + + =
4
M1
231.10 .132,2
F 2912,5N
104853,3
= =
;
4
M2
231.10 .231,9
F 5108,9N
104853,3
= =
;
4

M3
231.10 .183,3
F 4038, 2N
104853,3
= =
.
- Tính hợp lực tác dụng lên các bu lông:
ã
2 2 2
z M1
1 z M1 z M1
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
ã
z M1
1
1
a 220
cos(F ,F ) cos 0,555
3r 3.132, 2
= = = =
r r
2 2 2
1
F 1500 2912,5 2.1500.2912,5.0,555= + +
;

1
F 3947,4N=

ã
2 2 2
z M 2
2 z M2 z M2
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
ã
0
z M2
2 2
2
a 250
cos(F ,F ) cos(90 ) sin 0,316
3r 3.231,9
= = = = =
r r
2 2 2
2
F 1500 5108,9 2.1500.5108,9.0,316= + +


2
F 5761, 4N=
ã
2 2 2
z M3
3 z M3 z M3
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r

;
ã
z M3
3 3
3
b 330
cos(F ,F ) cos( ) cos 0,6
3.r 3.183,3
= = = = =
r r
2 2 2
3
F 1500 4038, 2 2.1500.4038, 2.0,6= +

3
F 3359,8N=
.
F
max
= max{F
1
, F
2
, F
3
}= F
2
= 5761,4N
Từ điều kiện bền cắt:
c

2
0
4F
[ ]
.d .i
=

; Với i = 1

0
c
4.F 4.5761, 4
d 9,03mm
.[ ] 3,14.90
=

;
. Lấy d
0
= 10mm
- Kiểm nghiệm điều kiện bền dập:
d d
min 0
F
[ ]
S .d
=
S
min
= min{S

1
, h S
1
}; S
min
= min{20, 20}= 20mm
d d
5761,4
28,8MPa [ ] 110MPa
20.10
= = =

bu lông có d
o
=10mm đủ điều kiện bền dập.
đề 3
* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng 1điểm
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng
tâm mối ghép, tính các bán kính r
i
1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông 1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng 1điểm
4 điểm
Tính tải trọng F lớn nhất mà mối ghép đinh tán có khả năng chịu đợc.
Biết: d
0
= 10 mm;
b = 200 mm;
a = 2b = 400 mm;

L = 2b = 400 mm;
[
d
] = 120 MPa;
[
C
] = 90 MPa;
S
1
= 10 mm;
S
2
= 15 mm.
Bài giải
- Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép đợc 1 Mômen M và 1 lực F = F
-
b
a
L
M
1
r
3
r
2
r
F
z
F
z

F
z
F
M1
F
1
F
M2
F
2
F
M3
F
3
F

2

1

3
s
1
s
2
F
M= (L+
1
3
a) F = (400 +

1
3
400)F =
1
3
1600F
F = F
- Dới tác dụng của lực F, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz
F
z
=
1
3
F
- Dới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tơng ứng F
M1
, F
M2,
, F
M3
F
Mi
=
i
2
i
M.r
r
- Xác định các bán kính:
2 2 2 2

1
1 1
r a b 400 200 149,1mm
3 3
= + = + =
;
2
2 2 2
2
2 a 2
r b 200 200 188,6mm
3 2 3

= + = + =


;
r
3
=
2
3
2
2
2 2
b 2 200
a 400 274,9mm
2 3 4

+ = + =



.

2 2 2 2 2 2 2 2
i 1 2 3
r r r r 149,1 188,6 274,9 133370,1mm = + + = + + =
F
L
a
b
S
2
S
1
1
d
M1
1600F.149,1
F 0,596F
3.133370,1
= =
;

M2
1600F.188,6
F 0,754F
3.133370,1
= =
;


M3
1600F.274,9
F 1,096F
3.133370,1
= =
.
- TÝnh hîp lùc t¸c dông lªn c¸c ®inh t¸n:
·
2 2 2
z M1
1 z M1 z M1
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
·
0
z M1
1 1
1
a 400
cos(F ,F ) cos(90 ) sin 0,894
3r 3.149,1
= − θ = θ = = =
r r
( )
( )
2
2
2

1
F
F
F 0,596F 2. .0,596F.0,894
3
3
= + +
;

1
F 0,906F=
·
2 2 2
z M 2
2 z M2 z M2
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
·
0
z M 2
2 2
2
a 400
cos(F ,F ) cos(90 ) sin 0,707
3r 3.188,6
= − θ = θ = = =
r r
( )
( )

2
2
2
2
F
F
F 0,754F 2. .0,754F.0,707
3
3
= + +


2
F 1,017F=
·
2 2 2
z M3
3 z M3 z M3
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
·
z M3
3 3
3
b 200
cos(F ,F ) cos( ) cos 0,242
3.r 3.274,9
= π − θ = − θ = − = − = −
r r

( )
( )
2
2
2
3
F
F
F 1,096F 2. .1,096F.0, 242
3
3
= + −

3
F 1,220F=
F
max
= max{F
1
, F
2
, F
3
}= F
3
= 1,220F
- Tõ ®iÒu kiÖn bÒn c¾t:
max
c
2 2

0 0
4F
4.1,220F
[ ]
.d .i .d
τ = = ≤ τ
π π
; Víi i = 1

2
2
0 c
.d [ ]
3,14.10 .90
F 5794N
4.1,220 4.1, 220
π τ
≤ = ;
(1)
- Tõ ®iÒu kiÖn bÒn dËp:
max
d d
min 0 min 0
F
1,220F
[ ]
S .d S .d
σ = = ≤ σ
S
min

= min{S
1
, S
2
}; S
min
= min{10, 15}= 10mm
min 0 d
S .d [ ]
10.10.120
F 9836N
1,220 1,220
σ
≤ = ;
(2)
Tõ (1) vµ (2) → [F] = 5794N
đề 4
* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng
tâm mối ghép, tính các bán kính r
i
1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông 1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng 1điểm
3 điểm
Tính đờng kính đinh tán cho mối ghép sau:
Biết: M = 2500000 Nmm
a = 400 mm
b = 500 mm
[

d
] = 110 MPa
[
C
] = 90 MPa
S
1
= 20 mm
S
2
= 22 mm
Bài giải
- Dới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tơng ứng F
M1
, F
M2,
, F
M3
a
M
1
r
3
r
1
F
2
F
3
F

0
d
2
r
s
1
s
2
b
F
Mi
=
i
2
i
M.r
r
- Xác định các bán kính:
2 2 2 2
1
1 1
r a b 400 500 213, 4mm
3 3
= + = + =
;
2 2
2 2
2
2 a 2 400
r b 500 359mm

3 2 3 2

= + = + =


;
2
2
2 2
3
2 b 2 500
r a 400 314,5mm
3 2 3 4

= + = + =


.

2 2 2 2
i 1 2 3
r r r r = + +
= 213,4
2
+ 359
2
+ 314,5
2
= 273330,8mm
2

S
2
S
1
1
d
a
M
b
M1
2500000.213, 4
F 1951,8N
273330,8
= =
;
M2
2500000.359
F 3283,6N
273330,8
= =
;

M3
2500000.314,5
F 2876,6N
273330,8
= =
.
F
max

= max{F
M1
, F
M2
, F
M3
}= F
2
= 3283,6N
Từ điều kiện bền cắt:
c
2
0
4F
[ ]
.d .i
=

; Với i = 1

0
c
4.F 4.3283,6
d 6,8mm
.[ ] 3,14.90
=

;
. Lấy d
0

= 7mm
- Kiểm nghiệm điều kiện bền dập:
d d
min 0
F
[ ]
S .d
=
S
min
= min{S
1
, S
2
}; S
min
= min{20, 22}= 20mm
d d
3283,6
23,5MPa [ ] 110MPa
20.7
= = =

bu lông có d
o
=7mm đủ điều kiện bền dập.
đề 5
* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng 1điểm
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng
tâm mối ghép, tính các bán kính r

i
1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông 1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng 1điểm
4 điểm
Tính đờng kính đinh tán cho
mối ghép sau:
Biết: F = 6000 N
b = 200 mm
a = 4b
L = 2a
[
d
] = 120 MPa
L
a
F
b
S
2
S
1
1
d
[
C
] = 100 MPa
S
1
= 10 mm

S
2
= 15 mm
Bài giải
- Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép đợc 1 Mômen M và 1 lực F = F
s
1
s
2
a
d
0
F
1
r
3
r
2
r
b
M
z
F
M2
F
2
F
z
F
z

F
M1
F
M3
F
1
F
3
F

2

1

1

3
M= (L+
2
3
a) F = (1600 +
2
3
800)6000 = 128.10
5
Nmm
F = F = 6000N
- Dới tác dụng của lực F, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz
F
z

=
1
3
F=
1
3
6000 = 2000 N
- Dới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tơng ứng F
M1
, F
M2,
, F
M3
F
Mi
=
i
2
i
M.r
r
- Xác định các bán kính r
i
:
2 2 2 2
1
1 1
r a b 800 200 274,9mm
3 3
= + = + =

;
2 2
2 2
2
2 a 2 800
r b 200 298,1mm
3 2 3 2

= + = + =


;
r
3
=
2
3
2
2
2 2
b 2 200
a 800 537,5mm
2 3 4

+ = + =


.

2 2 2 2 2 2 2 2

i 1 2 3
r r r r 274,9 298,1 537,5 439721,1mm = + + = + + =
5
M1
128.10 .274,9
F 8002,2N
439721,1
= =
;
5
M2
128.10 .298,1
F 8677,5N
439721,1
= =
;
5
M3
128.10 .537,5
F 15646,3N
439721,1
= =
.
- TÝnh hîp lùc t¸c dông lªn c¸c bu l«ng:
·
2 2 2
z M1
1 z M1 z M1
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r

;
·
z M1
1 1
1
a 800
cos(F ,F ) cos( ) cos 0,97
3r 3.274,9
= π − θ = − θ = = − = −
r r
2 2 2
1
F 2000 8002,2 2.2000.8002,2.0,97= + −
;
→ F
1
= 6081,7N
·
2 2 2
z M 2
2 z M2 z M2
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
·
0
z M2
2 2
2
a 800

cos(F ,F ) cos(90 ) sin 0,894
3r 3.298,1
= + θ = − θ = − = − =
r r
2 2 2
2
F 2000 8677,5 2.2000.8677,5.0,894= + −

→ F
2
= 6947,5N
·
2 2 2
z M3
3 z M3 z M3
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
·
z M3
3
3
2a 2.800
cos(F ,F ) cos 0,992
3.r 3.537,5
= θ = = =
r r
2 2 2
3
F 2000 15646,3 2.2000.15646,3.0,992= + +

→ F
3
= 17632,1N.
F
max
= max{F
1
, F
2
, F
3
}= F
3
= 17632,1N
Tõ ®iÒu kiÖn bÒn c¾t:
c
2
0
4F
[ ]
.d .i
τ = ≤ τ
π
; Víi i = 1

0
c
4.F 4.17632,1
d
.[ ] 3,14.90

≥ =
π τ
;
15,8. LÊy d
0
= 16mm
- KiÓm nghiÖm ®iÒu kiÖn bÒn dËp:
d d
min 0
F
[ ]
S .d
σ = ≤ σ
S
min
= min{S
1
, h – S
1
}; S
min
= min{10, 15}= 10mm
d d
17632,1
110,2MPa [ ] 120MPa
10.16
σ = = < σ =

→ §inh t¸n d
o

=16 mm ®ñ ®iÒu kiÖn bÒn dËp.
®Ò 6
* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng 1điểm
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng
tâm mối ghép, tính các bán kính r
i
1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông 1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng 1điểm
4 điểm
Tính đờng kính bulông cho mối ghép không có khe hở sau:
Biết: F = 4500 N
a = 200 mm
b = 2a=400mm
L = 4a=800mm
h =32 mm
[
d
] = 100 MPa
[
C
] =80 MPa
S
1
= 20 mm
S
2
= 17 mm
Bài giải
- Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép đợc 1 Mômen M và 1 lực F = F

b
a
L
M
1
r
3
r
2
r
F'
z
F
z
F
z
F
M2
F
2
F
M3
F
3
F

3
F
M1
F

1
F

2

1
s
1
s
2
h
M= (L+
2
3
a) F = (800 +
2
3
200)4500 = 42.10
5
Nmm
F = F = 4500N
- Dới tác dụng của lực F, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz
F
z
=
1
3
F=
1
3

4500 = 1500 N
- Dới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tơng ứng F
M1
, F
M2,
, F
M3
F
Mi
=
i
2
i
M.r
r
S
2
S
1
L
a
F
b
h
- X¸c ®Þnh c¸c b¸n kÝnh r
i
:
2 2 2 2
1
1 1

r a b 200 400 149,1mm
3 3
= + = + =
;
2 2
2 2
2
2 a 2 200
r b 400 274,9mm
3 2 3 2
   
= + = + =
   
   
;
r
3
=
2
3
2
2
2 2
b 2 400
a 200 188,6mm
2 3 4
 
+ = + =
 
 

.

2 2 2 2
i 1 2 3
r r r rΣ = + +
= 149,1
2
+ 274,9
2
+ 188,6
2
= 133370,8mm
2
5
M1
42.10 .149,1
F 4695,3N
133370,8
= =
;
5
M2
42.10 .274,9
F 8656,9N
133370,8
= =
;
5
M3
42.10 .188,6

F 5939,2N
133370,8
= =
.
- TÝnh hîp lùc t¸c dông lªn c¸c bu l«ng:
·
2 2 2
z M1
1 z M1 z M1
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
·
z M1
1 1
1
a 200
cos(F ,F ) cos( ) cos 0, 447
3r 3.149,1
= π − θ = − θ = − = = −
r r
2 2 2
1
F 1500 4695,3 2.1500.4695,3.0,447= + −
;
→ F
1
= 4242,6N
·
2 2 2

z M 2
2 z M2 z M2
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
·
0
z M2
2 2
2
a 200
cos(F ,F ) cos(90 ) sin 0,243
3r 3.274,9
= + θ = − θ = − = − = −
r r
2 2 2
2
F 1500 8656,9 2.1500.8656,9.0,243= + −

→ F
2
= 8419,1N
·
2 2 2
z M3
3 z M3 z M3
F F F 2F .F .cos (F , F )= + +
r r
;
·

z M3
3
3
2a 2.200
cos(F ,F ) cos 0,707
3.r 3.188,6
= θ = = =
r r
2 2 2
3
F 1500 5939,2 2.1500.5939, 2.0,707= + +
→ F
3
= 7079,6N.
F
max
= max{F
1
, F
2
, F
3
}= F
2
= 8419,1N
- Tõ ®iÒu kiÖn bÒn c¾t:
c
2
0
4F

[ ]
.d .i
τ = ≤ τ
π
; Víi i = 1

0
c
4.F 4.8419,1
d 11,57mm
.[ ] 3,14.80
=

;
. Lấy d
0
= 12mm
- Kiểm nghiệm điều kiện bền dập:
d d
min 0
F
[ ]
S .d
=
S
min
= min{S
1
, h S
1

}; S
min
= min{20, 32-20}= 12mm
d d
8419,1
58, 47MPa [ ] 110MPa
12.12
= = =

bu lông có d
o
=12mm đủ điều kiện bền dập.
đề 7
* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng
tâm mối ghép, tính các bán kính r
i
1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông 1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng 1điểm
3 điểm
Tính đờng kính của bulông trong mối ghép bulông có khe hở sau:
Biết:
L = 300 mm
a = 250 mm
b = 150 mm
F = 10000 N
Hệ số ma sát f = 0,15
Hệ số an toàn k =1,6
[]

k
= 110MPa
Bài giải
- Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép đợc 1 Mômen M và 1 lực F = F
b b
a
L
F
S
2
S
1
M
F
a
L
F'
z
F
z
F
z
F
z
F
M1
F
M4
F
M3

F
M2
F
2
F
3
F
4
F
1
F
bb
M= (L+
1
2
a) F = (300 +
1
2
250)10000 = 42,5.10
5
Nmm
F = F = 4500N
- Dới tác dụng của lực F, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz
F
z
=
1
4
F=
1

4
10000 = 2500 N
- Dới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tơng ứng F
M1
, F
M2,
, F
M3
, F
M4
F
Mi
=
i
2
i
M.r
r
- Xác định các bán kính r
i
:
r
1
=r
3
=0,5a = 125mm; r
2
=r
4
= b = 150mm.


2 2 2 2 2
i 1 2 3 4
r r r r r = + + +
= 2.125
2
+ 2.150
2
= 76250mm
2
5
M1 M3
42,5.10 .125
F F 6967,2N
76250
= = =
;
5
M2 M 4
42,5.10 .150
F F 8360,7N
76250
= = =
.
- Tính hợp lực tác dụng lên các bu lông:
Nhận xét: Từ hình vẽ F
max
chỉ có thể là F
2
hoặc F

3

F
2
=
2 2 2 2
M2 z
F F 8360,7 2500 8726,5N+ = + =
F
3
= F
M3
+ F
z
= 6967,2 + 2500 = 9467,2N
F
max
= max{ F
2
, F
3
}= F
3
= 9467,2 N
- Từ điều kiện bền kéo
1
k
1,3.4.V
d
.[ ]



; Với V =
k.F
i.f
; có 1 bề mặt tiếp xúc
i = 1
max
1
k
1,3.4.k.F
1,3.4.1,6.9467,2
d 38,98
.f.[ ] 3,14.0,15.110
= =

mm
Lấy d
1
= 40 mm.
đề 8
* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng
tâm mối ghép, tính các bán kính r
i
1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông 1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng 1điểm
3 điểm
Hãy xác định tải trọng cho phép [F] của mối ghép đinh tán sau, biết:

d = 12 mm
a = 320 mm
L = 1,5a=480
b = 0,5a
S
1
= S
2
= 10 mm
[
d
] = 105 MPa
[
C
] = 85 MPa
Bài giải
- Di chuyển lực F về trọng tâm của mối ghép đợc 1 Mômen M và 1 lực F = F
M
F
a
L
F'
z
F
z
F
z
F
z
F

M1
F
M4
F
M3
F
M2
F
2
F
3
F
4
F
1
F
bb
s
1
s
2
M= (L+
1
2
a) F = (480 +
1
2
320)F = 640F
F = F
b b

a
L
F
S
2
S
1
1
d
- Dới tác dụng của lực F, mỗi bu lông chịu 1 lực Fz
F
z
=
1
4
F
- Dới tác dụng của mômen M các bu lông chịu các lực tơng ứng F
M1
, F
M2,
, F
M3
, F
M4
F
Mi
=
i
2
i

M.r
r
- Xác định các bán kính r
i
:
r
1
=r
3
=0,5a = 160mm; r
2
=r
4
= b = 160mm.

2 2 2 2 2
i 1 2 3 4
r r r r r = + + +
= 4.160
2
= 102400mm
2
M1 M2 M3 M 4
640F.160
F F F F F
102400
= = = = =
.
- Tính hợp lực tác dụng lên các bu lông:
Nhận xét: Từ hình vẽ F

max
= F
3
= F
F
3
= F
M3
+ F
z
= F +
1
4
F =
5F
4
=1,25F
F
max
= 1,25F
- Từ điều kiện bền cắt:
max
c
2 2
0 0
4F
4.1,25F
[ ]
.d .i .d
= =


; (Với i = 1)

2
2
0 c
.d [ ]
3,14.12 .85
F 7690,6N
4.1,25 4.1,25

= ;
(1)
-Kiểm nghiệm điều kiện bền dập:
max
d d
min 0 min 0
F
1,25F 1, 25.7690,6
80MPa [ ] 105MPa
S .d S .d 10.12
= = = = =
; (2)
(S
min
= 10mm)
Từ (1) và (2) [F] = 7690 N
đề 9
* Vẽ sơ đồ và phân tích lực đúng
* Tính giá trị các lực, mômen khi rời lực về trọng

tâm mối ghép, tính các bán kính r
i
1điểm
* Tính giá trị các tổng hợp lực tác dụng lên bu lông 1điểm
* Viết điều kiện bền, tính toán kết quả đúng 1điểm
3 điểm
Hãy kiểm nghiệm bền cho mối ghép bu lông sau, biết:
F = 10000 N
d
0
= 14 mm
a = 300 mm
b b
a
L
F
S
2
S
1
d
0
S
2
S
1
d
0
h

×