Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.55 KB, 2 trang )
CÂU HỎI ÔN TẬP CHI TIẾT MÁY
HỌC PHẦN 11
1. Kết cấu trục ? Cơ sở để xây dựng kêt cấu trục hợp lí .
2. Phân biệt hai dạng hỏng của trục : Hỏng do mỏi và hỏng do quá tải ? tại sao phải
tính trục theo độ bền mỏi ? Các biện pháp nâng cao sức bền mỏi của trục .
3. Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính trục .
4. Trình tự ý nghĩa của các bước tính trục về độ bền mỏi .
5. Trình bày về nội dung của các bước tính trục theo độ bền mỏi .
6. Trình bày về nội dung việc tính trục về độ bền tĩnh .
7. Tại sao phải kiểm tra độ cứng trục , cách tính độ cứng trục .
8. Cấu tạo ưu nhược điểm ổ lăn .
9. Kí hiệu ổ lăn .
10. Chuyển động của các vòng ổ ? Tại sao ổ có vòng trong quay có tuổi thọ lớn hơn ổ
có vòng ngoài quay?
11. Tầm quan trọng của việc chính xác các chi tiết ổ lăn .
12. Các dạng hỏng và chỉ tiêu tính toán ổ lăn.
13. Trình bày về khả năng tải động của ổ lăn ? khi tính toán ổ lăn theo tải động .
14. Trình bày về khả năng tải tĩnh của ổ lăn? trường hợp nào tính toán ổ lăn theo khả
năng tải tĩnh.
15. khả năng tải động của ổ lăn phụ thuộc vào những yếu tố nào? các biện pháp sử lí
khi toán ổ lăn mà: Cđ > Cb (không đủ khả năng tải động).
16. ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng của ổ trượt?
17. Trình bày kết cấu của ổ trượt đỡ. Chứnh minh rằng ổ trượt đỡ có đủ điều kiện để
tính toán bôi trơn thuỷ động .
18. Các dạng ma sát trong ổ trượt? Các kiểu bôi trơn ma sát ướt trong ổ trượt
19. Nguyên lý bôi trơn thuỷ động ?ý nghĩa của phương trình Râynôn
20. Khả năng tải của ổ trượt đỡ bôi trơn phụ thuộc vào yếu tố nào
21. Tính ổ trượt bôi trơn ma sát ướt? Tại sao ổ trượt đã tính toán điều kiện bôi trơn
ma sát ướt vẫn phải tính “quy ước ổ trượt” trình bày hai cách tính quy ước ổ trượt
22. ưu nhược điểm phạm vi sử dụng mối ghép đinh tán
23. các nguyên tắc truyền tẳi trọng của mối ghép đinh tán