CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Hóy đỏnh dấu những cõu đỳng trong số cỏc cõu sau đõy:
1. Bỡnh thường, giữa 2 lớp của khoang màng ngoài tim cú chứa:
a. Một lượng 10-15ml dịch
b. Một lượng 15-12ml dịch
c. Dịch trong, khụng cú tế bào
d. Dịch trong, chứa tế bào lymphụ
Đỏp ỏn: a, c
2. Hiện tượng chốn ộp tim cấp (acute tamponade) xảy ra khi:
e. Lượng dịch trong khoang màng tim vượt quỏ 50ml
f. Lượng dịch trong khoang màng tim tăng nhanh đột ngột
g. Lượng dịch trong khoang màng tim tăng gấp đụi bỡnh thường
h. Khoang màng tim chứa một lượng dịch gấp nhiều lần bỡnh
thường.
Đỏp ỏn: b, d
3. Hóy kể tờn 5 vi khuẩn hay gặp nhất trong tràn dịch màng tim do vi
khuẩn:
a.
b.
c.
d.
e.
Đỏp ỏn:
Vi khuẩn thường: tụ cầu, phế cầu, Hemophilus influenzea, vi khuẩn
dạng coli (trẻ sơ sinh). Vi khuẩn lao
4. Hóy kể tờn 4 nguyờn nhõn hay gặp nhất trong tràn dịch mỏu màng
tim.
a.
b.
c.
d.
Đỏp ỏn:
a. Tràn mỏu do cơ địa dễ chảy mỏu
b. Tràn mỏu do bệnh ung thư (tiờn phỏt, di căn)
c. Tràn mỏu do chấn thương do ỏp lực hay đâm xuyờn
d. Tràn dịch-mỏu sau mổ tim
5. Hóy nờu 3 đặc điểm của đau ngực trong tràn dịch màng ngoài tim.
a.
b.
c.
Đỏp ỏn: (a) Đau vựng trước tim, (b) Đau tăng khi nằm ngửa, (c) Đau dịu
đi khi ngồi cỳi ra trước.
6. Hóy gạch bỏ 2 triệu chứng sai trong số cỏc biểu hiện thực thể của tràn
dịch màng ngoài tim dưới đõy:
a. Phự
b. Gan to đau
c. TM cổ nổi
d. Mạch chậm
e. Ngực lặng (khụng nhỡn thấy tim đập)
f. Diện tim to
g. Tiếng cọ màng tim
h. Nhịp ngựa phi
i. Tiếng tim xa xăm
Đỏp ỏn: d, h
7. Hóy gạch dưới những biểu hiện đỳng của cỏc triệu chứng sau đõy
trong chốn ộp tim cấp:
2. Hoảng hốt, lo sợ, kớch thớch
3. Ngồi phủ phục, khụng thể nằm được
4. Li bỡ, ngủ gà
5. Khú thở
6. Nhịp thở nhanh
7. Mạch nhanh, nhỏ, khú bắt
8. Mạch yếu hơn trong thỡ thở vào
9. Huyết ỏp chi dưới thấp, chi trờn cao hơn bỡnh thường
10.Huyết ỏp thấp hoặc khụng đo được
11.Mạch đảo (pulsus paradoxus) điển hỡnh
Đỏp ỏn: a, b, d, e, f, g, i, j.
8. Trỡnh bày rừ 2 biểu hiện trờn lõm sàng của hiện tượng mạch đảo
a.
b.
Đỏp ỏn:
(a) Mạch yếu hơn trong thỡ thở vào so với thỡ thở ra hay ngững thở.
(b) HA tối đa thỡ thở vào thấp hơn lỳc ngừng thở hoặc thở ra >10 mmHg
9. Trỡnh bày 2 biểu hiện chủ yếu của triệu chứng điện tõm đồ trong
tràn dịch màng ngoài tim:
a.
-
-
b.
Đỏp ỏn:
(a) Giảm điện thế
- QRS cao nhất từ V1-V6 <7 mm
- QRS cao nhất ở cỏc chuyển đạo ngoại biờn <5mm
(b) Thay đổi ST-T: ST chờnh lờn > 1mm ở nhiều chuyển đạo.
10. Trỡnh bày 2 biểu hiện chủ yếu của triệu chứng điện quang trong
tràn dịch màng ngoài tim:
a.
-
-
b.
Đỏp ỏn:
(a) Diện tim to, hỡnh “nậm rượu” khi chụp
(b) Búng tim đập yếu, hỡnh ảnh 2 bờ khi soi
11 Trỡnh bày 3 tỏc dụng chủ yếu của siờu õm tim trong tràn dịch màng
ngoài tim:
a.
b.
c.
Đỏp ỏn:
a. Độ dày lớp dịch trong khoang màng ngoài tim
b. Độ tăng echo bất thường của lớp dịch (mỏu, mủ, cặn fibrin)
c. Mức độ chốn ộp thành thất phải thỡ tõm trương và độ giao động
vỏch liờn thất giảm là dấu hiệu chốn ộp tim nặng.
12. Nờu 3 mục đớch chủ yếu của chọc dũ màng tim:
a.
b.
c.
Đỏp ỏn:
a. Chẩn đoỏn xỏc định
b. Chẩn đoỏn nguyờn nhõn: qua màu sắc, XN dịch màng ngoài tim
c. Điều trị cấp cứu hoặc phũng chốn ộp tim cấp khi ở mức độ nặng.
13. Nờu 3 đặc điểm về lõm sàng, điện quang và siờu õm giỳp chẩn đoỏn
phõn biệt viờm màng ngoài tim co thắt (hội chứng Pick) với tràn dịch
màng tim cấp.
a.
b.
c.
Đỏp ỏn:
a. Cú sự tương phản giữa ứ trệ tuần hoàn ngoại vi nặng (gan to, TM
cổ nổi, phự, cổ chướng) với sự vắng mặt cỏc biểu hiện suy tuần
hoàn cấp do chốn ộp tim cấp.
b. X-quang: diện tim khụng to, cú thể thấy đám vụi hoỏ màng tim
c. SA: khụng cú dịch trong khoang màng ngoài tim, màng ngoài tim
dày, tăng sỏng; chức năng tống mỏu của tim ảnh hưởng vừa phải
khụng suy giảm nặng như trong chốn ộp tim cấp.
14. Trỡnh bày 3 độngh tỏc cấp cứu trong xử trớ chốn ộp tim cấp:
a.
b.
c.
Đỏp ỏn:
a. Thở O2
b. An thần, chống đau
c. Chọc thỏo dịch màng tim cấp cứu
15. Trỡnh bày 4 nguyờn tắc điều trị khỏng sinh trong viờm mủ màng
tim cấp tớnh.
a.
b.
c.
d.
Đỏp ỏn:
a. Liệu phỏp khỏng sinh ban đầu cần phối hợp cỏc khỏng sinh đường
TM cú phổ rộng, thụng thường là 1 cephalosporine thế hệ 3 với 1
aminoside.
b. Sau khi cú kết nuụi cấy quả vi khuẩn, cần điều chỉnh theo kết quả
khỏng sinh đồ.
c. Trường hợp vi khuẩn õm tớnh, cần theo dừi lõm sàng và thay
thuốc theo bệnh cảnh lõm sàng, diễn biến điều trị và thụng tin dịch
tễ học vi khuẩn trong vựng.
Thời gian điều trị khỏng sinh thường là từ 4-6 tuần.