Chơng 4 Hàn và cắt kim loại bằng khí
4.1 Khái niệm chung về hàn khí
4.1.1 Khái niệm
Hàn khí là phơng pháp đã đợc xuất hiện từ những năm 1895 ... 1906.
Hàn khí là một quá trình nối liền các chi tiết lại với nhau nhờ ngọn lữa của
các khí cháy, cháy trong ô xy kỹ thuật . Các loại khí cháy đó là C
2
H
2
, CH
4
,
C
6
H
6
, H
2
, ... Hiện nay hàn khí đợc sử dụng rộng rãi vì thiết bị hàn đơn giản, giá
thành hạ mặc dù năng suất có thắp hơn so với hàn điện hồ quang. Hàn khí rất
thuận lợi cho những nơi xa nguồn điện. Hợp lý nhất là sử dụng phơng pháp này
để hàn các chi tiết có chiều dày bé, chế tạo và sửa chữa các loại chi tiết từ vật liệu:
thép, đồng , nhôm, ...
4.1.2 Sơ đồ một trạm hàn và cắt kim loại bằng khí
6
10
3
3
9
8
7
Hình 4-1 Sơ đồ một trạm hàn và cắt kim loại bằng khí
1 - Bình chứa khí, 2 - Bình chứa khí C
2
H
2
, 3 - Dây dẫn khí; 4- Đồng hồ
đo áp suất trong bình chứa; 5 - Đồng hồ đo áp suất ra dây dẫn khí và ra mỏ hàn;
6- Van giảm áp bình ôxy; 7- Van giảm áp bình axetylen 8 - Tay nắm; 9- Đầu mỏ
hàn 10 - Ngọn lữa hàn;
4.1.3 Vật liệu hàn khí :
Bao gồm các loại que hàn, thuốc hàn, các loại khí cháy, ... và ô xy kỹ thuật.
a. Que hàn : có thể là các dây thép, que đồng, nhôm, thiếc, ... Chúng có tác
dụng bổ sung kim loại cho mối hàn.
b. Khí hàn : ô xy kỹ thuật và các loại khí cháy khác : C
2
H
2
, CH
4
, ...
c. Thuốc hàn : có tác dụng tảy sạch mối hàn, tạo điều kiện cho quá trình
hàn dễ dàng, bảo vệ mối hàn và tăng cơ tính cho nó. Yêu cầu đối với thuốc hàn :
49
Dễ chảy, nhiệt độ nóng chảy của thuốc hàn phải thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của
kim loại cơ bản, tác dụng nhanh với ô xyd kim loại để tạo xỷ, giải phóng kim loại,
xỷ dể bong; Khối lợng riêng của thuốc hàn phải nhỏ hơn của kim loại cơ bản &
không có tác dụng xấu đối với kim loại cơ bản & kim loại mối hàn; Thuốc hàn
phải nóng chảy đều và bao phủ kín bè mặt vùng kim loại cần hàn; Thuốc hàn có
hai loại : có tính a xid & bazơ. Loại có tính a xid dùng để hàn các kim loại màu,
Loại có tính ba zơ thờng dùng để hàn gang;
Ví dụ: thuốc hàn đồng : Na
2
B
4
O
7
.10H
2
O, H
3
BO
3
.
ở nhiệt độ cao chúng sẽ bị phân huỷ và kết hợp theo các phản ứng :
Na
2
B
4
O
7
==> NaBO
2
+ B
2
O
3
NaBO
2
+ B
2
O
3
+ CuO ===> (NaBO
2
)
2
.Cu(BO
2
)
2
NaBO
2
+ B
2
O
3
+ ZnO ===> (NaBO
2
)
2
.Zn(BO
2
)
2
CuO + Na
2
B
4
O
7
===> (NaBO
2
)
2
.2Na(BO
2
)
2
có
T
nc
= < 1000
o
C
2P + 5 Cu2O ===> P
2
O
5
+ 10 Cu
P
2
O
5
+ 3 Cu
2
O ===> P
2
O
5
(CuO)
3
Ghi chú : nhiệt độ nóng chảy của :
T
nc
Cu = 1083
o
C;
T
nc
Cu
2
O = 1235
o
C
T
nc
CuO = 1336
o
C
Thuốc dùng cho hàn gang Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, K
2
CO
3
Trong gang có chứa SiO
2
nên khi hàn nóng chảy sẽ xảy ra phản ứng :
Na
2
CO
3
+ SiO
2
==> Na
4
SiO
4
+ 2 CO
2
Thuốc hàn nhôm : AlF
3
.3NaF
Bảng 4-1
NaCl 30 45
KCl 45 30
LiCl 15 10
KF 7 15
Na
2
SO
4
3
Khi hàn xảy ra các phản ứng :
LiCl + Al
2
O
3
==> 2AlCl
3
+ 3Li
2
O
KCl + Al2O
3
==> 2AlCl
3
K
2
O + H
2
O ==> 2KOH
2KOH + Al
2
O
3
==> 2KAlO
2
+ H
2
NaF + Al ==> AlF
3
+ Na
Hơi Na bay lên , chọc thủng lớp ôxid nhôm
50
4.2 KHí hàn
4.2.1 Ôxy kỹ thuật
Khi hĂn khẽ ta cn ỏ xy kỵ thut cĩ ổ tinh khiặt cao ( 97 ... 99.5 %)
cín lưi cĩ thè cĩ lạn cc tưp cht nhừ Ar, N2, ... Nặu ổ tinh khiặt giăm thệ
ổ tiu hao O
2
tâng ln .
Vẽ dũ : ổ tinh khiặt giăm
0.5 %
thệ lừỡng tiu hao cĩ thè tâng tữ
(5 ... 12) %
( khi ổ tinh khiặt ca nĩ trong khoăng
(97 ... 99.5) %
.
Các phơng pháp sản xuất ôxy
a. Phơng pháp hoá học
Dùng cc phăn ửng ho hc è giăi phĩng ỏxy . Phừỗng php nĂy cho
nâng sut thp, khỏng kinh tặ , nn nĩ chì dùng trong cc phíng thẽ nghiẻm.
b. Phơng pháp đIện phan nớc
Kặt quă s thu ừỡc ỏxy & hydro. Cử 2 m
3
hydro s cĩ 1 m
3
ỏ xy (
trong ĩ cĩ chửa 0.7 % H
2
)
c. Phơng pháp chứng cất ôxy từ không khí
Băng 4-2 ThĂnh phn cc cht trong khỏng khẽ
ThĂnh phn Theo thè tẽch % Theo khõi lừỡng %
1 Nitỗ 78.03 75.66
2 ỏ xy 20.93 23.13
3 Argon 0.93 1.286
4 CO2 0.03 0.046
5 Hỗi nừốc 0.0001 0.0001
6 Kr 0.0003
7 Xe 0.00004
8 H2 0.0000036
9 Ne 0.0012
ở p sut bệnh thừộng cc cht khẽ ỏxy, nitỗ, argon ờ trưng thi lịng
cĩ nhiẻt ổ sỏi lĂ :
Nitỗ (N
2
) - 195.8
o
C
Argon (Ar) - 185.7
o
C
xy (O
2
) - 182.96
o
C
Bng cch cho cc cht khẽ trn bốc hỗi ta ln lừỡt thu ừỡc chợng. è
ăm băo ổ tinh khiặt cao cn tiặn hĂnh chừng ct nhiậu ln.
è thu 1 m
3
ỏ xy cn tiu tõn khoăng ( 0,45 ... 1,6) KW.h
Qu trệnh thu nhn ỏ xy tữ khỏng khẽ ừỡc thỳc hiẻn qua cc giai
oưn:
LĂm sưch khỏng khẽ khịi cc tưp cht ( bũi, CO
2
, hỗi nừốc, ...)
51
Nẫn khỏng khẽ tữ 6 ... 200 at;
LĂm nguổi sỗ bổ khỏng khẽ nẫn, sau ĩ tch ỏxy & nitỗ. Trong qu trệnh
nĂy cĩ khi cín thu ừỡc NH
3
dùng cho my lưnh.
Giăm p sut trong bổ phn ho lịng khỏng khẽ ; ( khi giăm 1 at thệ nhiẻt
ổ giăm 0.25 ... 0.5
o
C );
Cho bay hỗi vĂ tch cc cht khẽ ra khịi họn hỡp;
Hệnh 4-2 Sỗ ó nẫn & ho lịng khỏng khẽ
1 - my nẫn khẽ; 2- bổ phn lĂm nguổi sỗ bổ;
3- Bổ phn trao ọi nhiẻt T = - 80
o
C
4- Khỏng khẽ lịng khoăng (5 ... 6) %
Phừỗng php chừng ct ỏ xy ( săn xut bng phừỗng php nguổi lưnh
cho nâng sut cao, tiu tõn ẽt nâng lừỡng, cn (0.45 ... 1.6) (KW.h) / 1m
3
ỏxy).
Không khí
hoá lỏng
O
N
2
ốn
g dẫn khí lỏng
Hệnh 4-3 Sỗ ó qu trệnh tch cc cht khẽ
Mổt lẽt ỏ xy lịng cho ta 860 lẽt ỏ xy dưng khẽ. xy lịng cĩ rt nhiậu
tiẻn lỡi trong viẻc băo quăn, vn chuyèn; giăm khõi lừỡng thùng chửa xuõng
10 ln; giăm cc phừỗng tiẻn chuyn chờ, vệ thặ giăm ừỡc chi phẽ cho cỗ sờ
52
săn xut. ăm băo an toĂn hỗn vệ ỏxy lịng cĩ p sut nhị hỗn ờ dưng khẽ
nẫn. Khi dùng ngừội ta mối cho ho hỗi ỏ xy nn lừỡng hỗi nừốc trong nĩ s
ẽt lĂm cho cht lừỡng hĂn tõt hỗn.
4.2.2 AXytylen C
2
H
2
a. Đặc tính của axetylen
Axtylen lĂ cht khẽ khỏng mĂu, trong nĩ cĩ chửa cc tưp cht PH
3
( phõt phua hydro) H
2
S (sun phua hydro) nn cĩ mùi khĩ chu. ở p sut
thừộng ca khỏng khẽ axtylen
Ho lịng ờ nhiẻt ổ T = (- 82,4) - (-83.6)
o
C
ỏng ằc T = (- 85)
o
C
Khi ờ trưng thi ỏng ằc C
2
H
2
d nọ khi va chưm mưnh .
ở p sut P = 61,6 at (KG/cm
2
), T = 35,9
o
C A xtylen s ho lịng.
Axtylen rt d b nọ ằc biẻt khi nĩ ờ dưng lịng & ằc nn cn phăi thn
trng trong khi băo quăn vĂ vn hĂnh.
b. Cc tưp cht trong axtylen:
Khỏng khẽ lĂ cht cĩ hưi vệ tâng khă nâng nọ ca nĩ, lừỡng khỏng khẽ cho
phẫp chửa ( 0,5 ... 1,5) %.
Hỗi nừốc lĂm giăm nhiẻt ổ ca ngn lựa, óng thội nĩ cín khuyặch tn
vĂo vủng hĂn lĂm giăm nâng sut , cht lừỡng hĂn.
Hỗi a xtỏn : khi nhiẻt ổ cĂng cao, p sut khẽ trong bệnh cĂng thp ,
lừỡng khẽ tiu thũ cĂng nhiậu thệ lừỡng a xtỏn cĩ trong a xtỏn cĂng
nhiậu. Lừỡng hỗi a xtỏn cho phẫp lĂ 45 ... 50 g/m
3
. Nĩi chung hỗi a xtỏn
khỏng ănh hừờng ặn qu trệnh hĂn nhừng tâng nĩ ln thệ khỏng kinh tặ vĂ
tọn tht axtỏn lốn. Lừu ỷ mồi ln nưp khẽ axtylen cn bọ sung axtỏn vĂo
bệnh.
Sỳ hoĂ tan ca axtyle vĂo axtỏn
Bảng 4-3
o
C -15 -10 -5 0 5 10 15 20 30
lít C
2
H
2
/
l lít axeton
47 42 37 33 29 26 23 20 16
PH
3
cht nĂy ừỡc tưo thĂnh khi phn huý CaC
2
, P
2
Ca
3
, P
2
Ca
2
cĩ chửa
trong t n vĂ tc dũng vối nừốc theo cc phăn ửng :
P
2
Ca
3
+ 6 H
2
O ---> 2PH
3
+ 3Ca(OH)
2
P
2
Ca
2
+ 4 H
2
O ---> PH
3
+ 2Ca(OH)
2
53
ở nhiẻt ổ ( T = 100 - 200
o
C ) PH
3
d bt lựa, tỳ chy nn dè sinh ra nọ.
Chẽnh vệ thặ lừỡng PH
3
cn phăi hưn chặ trong a xtylen khoăng 0.09% .
H
2
S lĂ cht cĩ hưi cho nn cn hưn chặ trong khoăng 0.08 - 1.5 %
c. Sỳ hoĂ tan ca a xtylen trong mổt sõ cht.
Axtylen cĩ khă nâng hoĂ tan trong 1 lẽt cht lịng nhừ sau :
1 lẽt nừốc hoĂ tan 1,15 lẽt C
2
H
2
-/- be zen -/- 4,0 -/-
-/- du hoă -/- 5,7 -/-
-/- CH
3
CO OCH
3
(mtyn xtt) 14,8 -/-
-/- CH
3
COCH
3
( Axtỏn) 23,0 -/-
Khi iậu chặ khẽ a xtylen s i qua nừốc nn sỳ hoĂ tan C
2
H
2
trong
nừốc s khỏng cĩ lỡi. chợng ta cn chợ ỷ è giăm bốt sỳ hoĂ tan ĩ. Sỳ hoĂ
tan khẽ axtylen trong axtỏn ừỡc ửng dũng nhiậu trong cỏng nghiẻp nhm
tâng lừỡng khẽ C
2
H
2
trong bệnh chửa, băo quăn, vn chuyèn khẽ a xtylen ờ
p sut cao ừỡc an toĂn. è tiặn hĂnh hoĂ tan C
2
H
2
ngừội ta dùng bt xõp
thm ừốt axtỏn & cho vĂo bệnh sau ĩ nẫn axtylen vĂo. Bt xõp cĩ tc
dũng ngân ngữa khă nâng pht trièn nọ; tâng khă nâng hoĂ tan C
2
H
2
.
d. Săn xut khẽ a xtylen
* Phừỗng php mổt: săn xut a xtylen tữ t n.
t n lĂ cht rn mĂu xm ừỡc chặ tưo tữ CaC
2
(cacbua can xy)
bng cch nu chăy vỏi vối than cõc trong lí hó quang iẻn vối nhiẻt ổ
khoăng 1900.2300
o
C. Cỏng sut lí 50 ... 30 KW.
1 tn CaC
2
cn 1965 KWh ( theo lỷ thuyặt) .
Trong thỳc tặ cn :
3200 ... 2800 KWh/tn õi vối lí 7500 ... 30 000 KW;
4000 ... 3200 -/- 1000 ... 7500 KW
7000 ... 4000 -/- < 1000 KW
1 tn CaC
2
cn 950 ... 1000 kg CaO
600 ... 610 kg than cõc hoằc than antraxit;
40 ... 70 kg khõi lừỡng iẻn cỳc;
CaO + 3C = CaC
2
+ CO - 108 Kcal /(g mol)
56.08 36.03 64.1 28.01
1 kg CaC
2
cn 56.08/64.10 = 0.875 kg CaO
cn 36.03/64.10 = 0.562 kg Cacbon C
Trong cỏng nghiẻp ccbua can xi CaC
2
cĩ chửa :
CaC
2
= 65 ... 80 % ;
54
CaO = 25 ... 10 %
Cc tưp cht góm cĩ : C, SiO
2
, MgO, Al
2
O
3
, CO
2
,...
Qợa trệnh phn huý t n xăy ra theo phăn ửng:
CaC
2
+ 2H
2
O = C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
+ Q
64,1 36,032 26,036 74,096
Theo lý thuyết
1 kg CaC
2
cn 36.032 / 64.10 = 0.562 kg nừốc;
26.036 / 64.10 = 0.406 kg C
2
H
2
74.096 / 64.10 = 1.156 kg Ca(OH)
2
t n d b phn huý trong khẽ m, hưt cĂng bẫ vĂ khỏng khẽ cĩ ổ
m cĂng cao thệ nĩ cĂng d b phn huý.
Phăn ửng phn huý t n toă nhiậu nhiẻt nn lĂm nĩng khu vỳc phăn
ửng vĂ lĂm chy CaC
2
tưo thĂnh vỏi tỏi Ca(OH)
2
.
Vệ thặ trong thỳc tặ è trnh hiẻn từỡng qu nhiẻt vùng phăn ửng ngừội
ta cn dùng lừỡng nừốc nhiậu hỗn so vối tẽnh ton ờ trn.
1kg CaC
2
cn 10 lẽt nừốc chử khỏng phăi 0.562 lẽt.
Theo lỷ thuyặt : 1 kg CaC
2
thu ừỡc 372,5 lẽt C
2
H
2
Thỳc tặ : 1 kg CaC
2
thu ừỡc 235 - 285 lẽt C
2
H
2
Hưt cacbua can xy cĂng bẫ thệ tõc ổ phn huý cĂng cao . Nhừng lừỡng
axtylen toă ra cĂng ẽt vệ cc hưt CaC
2
b ph mổt lốp Ca(OH)
2
. Cho n
n
khi săn xut CaC
2
cn chn ổ hưt thẽch hỡp. Nặu lừỡng nừốc chửa khoăng
20 % Ca(OH)
2
thệ tõc ổ phn huý t n giăm xuõng rt nhiậu , ằc biẻt
khi ờ nhiẻt ổ cao. Cho nn trong qu trệnh săn xut axtylen cn phăi thay
ọi nừốc, luỏn xo trổn CaC
2
vĂ tch Ca(OH)
2
ra khịi vùng phăn ửng .
ở iậu kiẻn P = 1.5 at, T >= 500
o
C axtylen dè b nọ nn thùng
iậu chặ cn cĩ p sut nhị hỗn 1,5 at. Oxyd óng tâng qu trệnh phn huý
nọ; Axtỏn + axtylen chì nọ khi p sut lốn hỗn 10 at;
Săn xut axtylen tữ ccbua can xy lĂ phừỗng php cóng kậnh, t
tiận, tiu hao nhiậu nâng lừỡng iẻn.
*Săn xut khẽ axtylen bng phừỗng php nhiẻt phn khẽ tỳ nhin
ThĂnh phn khẽ tỳ nhin góm cĩ :
CH
4
97,80 %
C
2
H
6
C
3
H
8
0,90 %
N
2
, CO
2
, 1,3 %
Nhiẻt phn khẽ tỳ nhin theo phăn ửng:
2 CH
4
+ Q ---> C
2
H
2
+ 3 H
2
So vối phừỗng php điều chế C
2
H
2
từ đất đèn thì y lĂ phừỗng php r hỗn
(30 ... 40 %) mĂ tẽnh cht ca khẽ C
2
H
2
khỏng khc nhau my.
55
c/ Săn xut khẽ C
2
H
2
bng phn huý cc nhin liẻu lịng : nhừ du
lựa, du hoă, du xâng,...
e. Cc loưi khẽ chy khc & nhin liẻu sứ dũng è hĂn
Bảng 4-4
Butan C
4
H
10
chy trong ỏ xy cho nhiẻt ổ 2700 ... 2900
o
C
H
2
-/- 2400 ... 2600
CH
4
-/- 2400 ... 2700
Than cõc -/- 2100 ... 2300
Khẽ du mị -/- 2600 ... 2800
Cc loưi khẽ trn do cĩ nhiẻt ổ thp nn thừộng sứ dũng è gia cỏng
bậ mằt kim loưi.
4.3 Ngọn lửa hàn
4.3.1 Cu tưo ngn lựa hĂn :
Ngn lựa ca cc cht khẽ chy trong ỏxy kỵ thut toă ra nguón nhiẻt
lốn. Nguón nhiẻt nĂy sứ dũng è gia cỏng & hĂn kim loưi nn gi chung lĂ
ngn lựa hĂn.
Ngn lựa hĂn ừỡc chia thĂnh 3 vùng : Nhn ngn lựa, vùng trung
tm, vùng uỏi ngn lựa.
Hình 4-4 Cấu tạo của ngọn lữa hàn
3
2 1
1 - Nhn ngn lựa 2 - Vùng trung tm 3 - Vùng uỏi ca ngn lựa
Hệnh dng, kẽch thừốc vĂ cc loưi ngn lựa hĂn phũ thuổc vĂo tý lẻ khẽ
ỏxy vối cc loưi khẽ chy khc.
22
22
HC
O
khichay
o
V
V
V
V
==
V
O2
- Lừỡng khẽ ỏxy tiu hao ;
V
KC
- Lừỡng khẽ chy tiu hao ;
V
C2H2
- Lừỡng khẽ axtylen ơ tiu hao;
56
Tuỹ thuổc vaí hẻ sõ mĂ ta cĩ cc loưi ngn lựa hĂn khc nhau.
4.3.2 Cc loưi ngn lựa hĂn :
a. Ngn lựa bệnh thừộng =
V
V
O
CH
2
22
= 1,10 - 1,2
Cĩ tĂi liẻu =
V
V
O
CH
2
22
= 1,05 - 1,2
Vùng nhn ngn lựa khi hĂn xăy ra cc phăn ửng:
C
2
H
2
----> 2C + H
2
2C
2
H
2
----> CH
4
+ 3C Khi T > 800
o
C
CH
4
----> C + H
2
Khi T > 1000
o
C
Vùng nĂy cĩ nhiẻt ổ sng chĩi , nhiẻt ổ thp. Săn phm phn huý cĩ
chửa nhiậu cc bon nn khỏng dùng è hĂn thẫp vĂ mổt sõ kim loưi khc vệ
mõi hĂn d b thm cc bon trờ nn dín.
Vùng trung tm ( y lĂ vùng chy khỏng hoĂn toĂn)
C
2
H
2
+ O
2
----> CO +H
2
+ O
+ Vùng nĂy cĩ mĂu sng xanh; nhiẻt ổ cao; ( gn 3200
o
C);
+ Săn phm chy ca vùng nĂy lĂ CO, H
2
, cĩ tẽnh hoĂn nguyn nn sứ
dũng nĩ è hĂn thẫp .
Vùng uỏi ca ngn lựa (Vùng chy hoĂn toĂn)
Săn phm chyca vùng trung tm s tiặp tũc chy vối ỏ xy ca
khỏng khẽ theo phăn ửng :
2CO + H
2
+ 3/2 O
2
----> 2CO
2
+ H
2
O + Q
+ ờ y cc bon b chy hoĂn toĂn nn gi lĂ vùng chy hoĂn toĂn.
+ Săn phm chy chửa cc cht CO
2
, H
2
O nn cĩ tẽnh ỏ xy ho vĂ vệ
thặ gi lĂ vùng ỏ xy ho.
+ Vùng nĂy cĩ mĂu vĂng tẽm ( nu sm) nhiẻt ổ thp.
b. Ngn lựa ỏ xy ho :
=
V
V
O
CH
2
22
> 1.2
Khi hĂn xăy ra cc phăn ửng :
C
2
H
2
+ 3/2 O
2
----> 2CO + H
2
+ 1/2 O
2
Sau ĩ chy tiặp vối ỏ xy ca khỏng khẽ vĂ tưo nn:
2CO + H
2
+ 1/2 O
2
+ O
2
----> 2CO
2
+ H
2
O
- Vùng giựa ca ngn lựa cĩ chửa 6 - 7 % O
2
& 5% CO
2
. y lĂ
nhựng cht cĩ tẽnh ỏ xy ho nn gi ngn lựa ny lĂ ngn lựa ỏ xy ho.
- Nhn ngn lựa nhị & ngn ;
- Vùng giựa chửa nhiậu CO
2
+ H
2
, khĩ phn biẻt vối vùng uỏi;
57
- Vùng uỏi nhị lưi vĂ cĩ mĂu sng xanh;
- Loưi ngn lựa nĂy sứ dũng è hĂn óng thau (Cu + Zn) , ct gt, lĂm
sưch bậ mằt .
c. Ngn lựa cc bon ho
=
V
V
O
CH
2
22
< 1,05 - 1,1
ờ vùng giựa ỏ xy b chy hặt . Săn phm chy chửa nhiậu cc bon C
(thữa cc bon) nn gi lĂ ngn lựa cc bon ho.
- Nhn ngn lựa kẫo dĂi , nhp vối vùng giựa ;
- Hệnh dng ngn lựa khỏng ọn nh , khĩ phn biẻt giựa vùng giựa &
vùng nhn .
- Vùng uỏi cĩ kẽch thừốc lốn;
- ứng dũng è hĂn gang, tỏi bậ mằt, hĂn thẫp dũng cũ, thẫp cao tõc, vĂ
cc hỡp kim cửng.
4.3.3 Sỳ phn bõ nhiẻt ca cc ngn lựa
Hệnh 4-5 Sỳ phn bõ nhiẻt ca cc loưi ngn lựa
T
o
C
1
2
3
L, (mm)
L - Khoảng cách từ đầu mỏ hàn đến vùng tâm của ngọn lữa có nhiệt độ cao nhất
58
L
3
2
1
Hình 4-6 Hình dáng các loại ngọn lữa hàn
1 -ngn lựa ỏ xy ho; 2- ngn lựa bệnh thừộng; 3-ngn lựa cc bon ho;
4.4 Thiết bị hàn khí
Thiết bị hàn khí gồm có : Bình chứa khí ô xy, bình chứa khí axetylen hoặc
bình chế khí axetylen hoặc các bình chứa khí cháy khác (bình chứa khí metan, ...).
Van giảm áp bình ôxy, van giảm áp bình axetylen, khoá bảo hiểm cho bình chế khí
axetylen, mỏ hàn, mỏ cắt, ống dẫn khí và một số dụng cụ kèm theo.
4.4.1 Bình chứa khí
Bình chứa khí đợc chế tạo từ thép các bon hay từ thép hợp kim bằng
phơng pháp dập (dùng cho các loại bình áp suất cao) hoặc hàn dùng cho bình có
áp suất thấp (bình chứa khí C
2
H
2
, NH
3
. Bình chứa khí thờng có dung tích 40 lít.
Bình chứa khí ôxy có áp suất 100, 150 và 200 át . Các loại khí cháy nh hydro,
mêtan, nitơ, không khí nén có thể cho vào bình áp suất cao (100, 150, 200 át) riêng
bình chứa khí axetylen, amôniác NH
3
phải cho vào bình có áp suất thấp. Bình chứa
khí C2H2 thờng có dung tích 40 lít và áp suất tối đa là 19 át, bên trong có chứa
bọt xốp và than hoạt tính có tẩm axetol nhằm chống nổ bình (một bình chứa
khoảng 290 - 320 gam than, 225 - 230 gam axeton cho 1 lít bình chứa). Sơ đồ cấu
tạo một số bình chứa khí và bình chế khí đợc thể hiện trên hình .
59
4.4.2 Bình chế khí :
Là loại thiết bị dùng để điều chế khí axetylen. Bình chế khí có dạng nh hình 4-8 Bình
chế khí A XÊTYLEN
4.4.3 Van giảm áp
Công dụng của van giảm áp
Van giảm áp có công dụng giảm áp suất từ bình chứa xuống áp suất khi làm
việc và làm ổn định áp suất đó trong suốt thời gian làm việc.
Phân loại van giảm áp : van giảm áp ôxy, van giảm áp axetylen, ...
Theo nguyên lý tác dung : có van giam áp tác dụng nghịch và tác dụng thuận;
Theo số buồng có loại 1 buồng, 2 buồng và nhiều buồng,...
60