Biến Chứng Thở Máy
Biến Chứng Thở Máy
Đại c
Đại c
ươ
ươ
ng
ng
Thở máy có thể cứu sống Bn
Thở máy có thể cứu sống Bn
Thở máy gây tử vong nhanh chóng
Thở máy gây tử vong nhanh chóng
Nhiễm khuẩn BV
Nhiễm khuẩn BV
Mất c
Mất c
ơ
ơ
chế bảo vệ
chế bảo vệ
đư
đư
ờng hô hấp
ờng hô hấp
Chấn th
Chấn th
ươ
ươ
ng áp lực (baro-trauma)
ng áp lực (baro-trauma)
Thông khí áp lực d
Thông khí áp lực d
ươ
ươ
ng
ng
Biến chứng thở máy th
Biến chứng thở máy th
ư
ư
ờng gặp
ờng gặp
Tổn th
Tổn th
ươ
ươ
ng
ng
đư
đư
ờng thở
ờng thở
Các biến chứng
Các biến chứng
Đặt nhầm
Đặt nhầm
đư
đư
ờng
ờng
Tuột ống ra ngoài hay quá sâu
Tuột ống ra ngoài hay quá sâu
Tắc ống
Tắc ống
Loét mũi-miệng; khí-phế quản
Loét mũi-miệng; khí-phế quản
Loét ĐM ở chân canule mở khí quản
Loét ĐM ở chân canule mở khí quản
Tổn th
Tổn th
ươ
ươ
ng
ng
đư
đư
ờng thở
ờng thở
Đề phòng bằng ch
Đề phòng bằng ch
ă
ă
m sóc tích cực
m sóc tích cực
Cột dây cố
Cột dây cố
đ
đ
ịnh ống.
ịnh ống.
Kiểm tra áp suất bóng chèn.
Kiểm tra áp suất bóng chèn.
Hút
Hút
đ
đ
ờm khi có dấu hiệu ùn tắc.
ờm khi có dấu hiệu ùn tắc.
Rút ống càng sớm càng tốt
Rút ống càng sớm càng tốt
Đường thở nhân tạo sẽ làm
thương tổn đường thở tự
nhiên
Chấn th
Chấn th
ươ
ươ
ng phổi do áp lực
ng phổi do áp lực
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Thông khí với Vt lớn
Thông khí với Vt lớn
Nhu mô phổi bị hoại tử
Nhu mô phổi bị hoại tử
Hậu quả
Hậu quả
Tràn khí nhu mô phổi
Tràn khí nhu mô phổi
Tràn khí trung thất
Tràn khí trung thất
Tràn khí màng phổi
Tràn khí màng phổi
Tràn khí d
Tràn khí d
ư
ư
ới da
ới da
Chấn th
Chấn th
ươ
ươ
ng phổi do áp lực
ng phổi do áp lực
Chấn th
Chấn th
ươ
ươ
ng phổi do áp lực
ng phổi do áp lực
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán
oán
Lâm sàng
Lâm sàng
Suy hô hấp, TKMP, TK d
Suy hô hấp, TKMP, TK d
ư
ư
ới da
ới da
Trụy mạch
Trụy mạch
CLS
CLS
Xquang phổi
Xquang phổi
CTscaner
CTscaner
(TKMP khu trú)
(TKMP khu trú)