Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề PEN I vật lí số 10 năm 2019 thầy Đỗ Ngọc Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.26 KB, 5 trang )

.Chui.Ver2/

R2

R

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện

1
4
H hoặc
H thì cường độ dòng điện trong mạch có
5
5
2
giá trị hiệu dụng bằng nhau và lệch pha nhau
. Giá trị của R bằng
3
dung C. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị

A. 30 Ω.
B. 30 3 Ω.
C. 10 3 Ω.
Câu 31: Cho mạch điện như hình: nguồn có suất điện động E = 9 V,


điện trở trong r = 0,5 Ω; đèn Đ (6 V – 3 W); điện trở R1 và R2 = 12 Ω.
Đèn sáng bình thường. Điện trở R1 có giá trị là
A. 1,5 Ω.
B. 2,5 Ω.
C. 5 Ω.
D. 15 Ω.

D. 40 Ω.
E, r
R2

R1

Đ

27
Câu 32: Một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân 13
Al đang đứng yên gây ra phản ứng



27
13

30
Al  10 n + 15
P . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương

vuông góc với phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối (tính theo đơn vị u).
Hạt


30
15

P bay ra theo phương hợp với phương tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng

A. 100.
B. 200.
C. 300.
Câu 33: Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng được đặt tại một điểm trên trục

D. 400.
L(B)

Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L của các
điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2.
Cường độ âm tại M trên trục Ox có tọa độ x = 15 m là
A. 17.10-12 W/m2.

B. 16.10-12 W/m2.

1

30

O

C. 15.10-12 W/m2.

x(m)


D. 18.10-12 W/m2.

Câu 34: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền điện năng đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ một công
suất không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ
cấp của máy tăng áp không đổi. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu giảm hoặc tăng số vòng cuộn
thứ cấp n vòng thì hiệu suất quá trình truyền tải lần lượt là 80% và 90%. Nếu giữ nguyên số vòng dây
cuộn thứ cấp như ban đầu thì hiệu suất quá trình truyền tải gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 86,25%.
B. 87,24%.
C. 86,43%.
D. 85,25%.
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại
F (N)
nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
4,5
phụ thuộc của lực F do lò xo tác dụng lên vật nặng theo thời gian t.
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Biểu thức li độ dao động theo
1,5
thời gian của vật là
O


A. x  8cos  5t   (cm).
2





B. x  8cos  5t   (cm).
2


t (s)

0,2

–1,5





C. x  6 cos 10t   (cm). D. x  6 cos 10t   (cm).
2
2



Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực

Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 36: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4 Hz tạo ra sóng
tròn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 0,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất
lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược
pha với phần tử dao động tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động
cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 4. Khoảng
cách lớn nhất giữa hai điểm M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32 cm.
B. 34 cm.
C. 15 cm.
D. 17 cm.
1
Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 2 (kg) được nối với lò xo có độ cứng

100 N/m, đầu kia của lò xo gắn với điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đưa vật tới vị trí lò xo nén 2 3 cm
rồi buông nhẹ. Khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lực F có độ lớn không đổi là 2 N
cùng chiều với vận tốc của vật, khi đó vật dao động với biên độ A1. Biết lực F chỉ xuất hiện trong thời
gian

A
1
s và sau khi ngừng tác dụng lực F vật dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số 1 là
A2
30
7
.
2

2

2
.
C.
.
7
3
Câu 38: Đặt điện áp u  U 0 cos100t vào đoạn mạch gồm
A.

B.

điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Cho đồ thị sự phụ thuộc điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện theo điện dung C của tụ điện như
hình vẽ. Lấy 48 10  152 . Giá trị R là
A. 120 Ω.
B. 60 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.

D.

3
.
2

UC (V)
152
120


O

0,5

1,5

C (0,1mF)

Câu 39: Đặt điện áp u  120 2 cos2ft (V) (với f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L.
Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1 3 thì điện áp giữa hai
đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất
tiêu thụ trên mạch lúc này là P3. Giá trị của P3 là
A. 120 W.
B. 124 W.
C. 144 W.
D. 160 W.
Câu 40: Hai vật nhỏ dao động điều hòa. Mối liên hệ giữa gia tốc
a(cm/s2)
và li độ của hai vật được biểu diễn theo đồ thị như hình vẽ. Biết
rằng góc a đạt giá trị cực đại và ban đầu hai vật xuất phát tại cùng
2
A
một vị trí và đi cùng chiều. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
x(cm)
α
–A
O
hai vật có cùng trạng thái ban đầu là
–8

A. 6,88 s.
B. 1,48 s.
C. 4,44 s.
D. 8,89 s.
---------- HẾT -------Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn :
Hocmai.vn

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 5 -



×