Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề PEN I vật lí số 12 năm 2019 thầy Đỗ Ngọc Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.67 KB, 5 trang )

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

PEN-I (N3) – Thầy Đỗ Ngọc Hà
ĐỀ SỐ 12
(Đề thi có 05 trang)

CHUẨN BỊ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
Câu 1: Nốt Sol do đàn ghi ta và sáo phát ra luôn khác nhau về
A. âm sắc.
B. tần số.
C. độ cao.
D. độ to.
Câu 2: Trong y học để diệt các tế bào ung thư người ta có thể sử dụng tia nào sau đây?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia laze.
C. Tia X.
D. Tia hồng ngoại.
Câu 3: Ánh sáng có bước sóng 0,6 μm có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây?
A. Xesi.
B. Kali.
C. Natri.
D. Canxi.
Câu 4: Cho các bộ phận sau: mạch khuếch đại, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, micrô, ăng ten,


mạch biến điệu. Số bộ phận có cả ở trong sơ đồ khối của máy phát thanh và máy thu thanh là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 5: Trong thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện, nếu giữa đèn hồ quang và tấm kẽm tích điện
âm ta đặt một tấm thủy tinh thì hiện tượng quang điện không còn xảy ra nữa vì thủy tinh đã
A. phản xạ toàn bộ bức xạ phát ra từ đèn hồ quang.
B. hấp thụ toàn bộ bức xạ phát ra từ đèn hồ quang.
C. hấp thụ tia tử ngoại phát ra từ đèn hồ quang.
D. hấp thụ ánh sáng nhìn thấy phát ra từ đèn hồ quang.
Câu 6: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. có cùng tần số với điện áp hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng không.
C. có cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. lệch pha 0,5π so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 7: Lực hạt nhân chỉ tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn
A. bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân.
B. lớn hơn kích thước nguyên tử.
C. rất nhỏ (khoảng vài mm).
D. bằng kích thước nguyên tử.
Câu 8: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 10: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

A. nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. prôtôn nhưng khác số nuclôn.
C. nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. nơtron nhưng khác số prôtôn.
Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 11: Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm M cách Q đoạn r
r
là E. Cường độ điện trường tại điểm cách Q đoạn

2
E
E
A. 2E.
B. .
C. .
D. 4E.
2
4
Câu 12: Hạt nhân 234

91 Pa phóng xạ β và biến đổi thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ α và

biến thành hạt nhân
A. 234
92 U.

B. 234
92 U.

C. 23490Th.

D. 23090Th.

Câu 13: Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc 600. Tại vị trí động năng bằng thế năng
vật có li độ góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 450.
B. 420.
C. 410.
D. 300.
Câu 14: Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H. Khi cho cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm
giảm theo thời gian theo quy luật i = 2 – 40t (A) (t đo bằng s). Suất điện động tự cảm trong cuộn cảm
có độ lớn là
A. 16 V.

B. 4 V.

C. 4 2 V.

D. 8 V.


 100t  
  (V). Biết đèn chỉ sáng
Câu 15: Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u  220 2cos 
2
 3

khi điện áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 110 2 V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn chuyển từ tối sang
sáng lần thứ 2018 là
A. 60,505 s.
B. 60,515 s.
C. 30,275 s.
D. 30,265 s.
Câu 16: Một điện trở R = 25 Ω được mắc vào bộ nguồn gồm 2 acquy giống nhau, điện trở trong mỗi
nguồn là r = 10 Ω. Gọi công suất tỏa nhiệt trên R khi 2 acquy mắc nối tiếp, song song lần lượt là P1, P2.
Tỉ số

P1
bằng
P2

16
9
4
3
B. .
C. .
D. .
.
9
16

3
4
Câu 17: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại vị trí điểm M trên màn
4
có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n =
thì tại vị trí
3
điểm M thu được
A. vân sáng bậc 4.
B. vân tối thứ 4.
C. vân tối thứ 6.
D. vân sáng bậc 6.
Câu 18: Mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với biểu thức dòng điện tức thời chạy
A.

qua cuộn cảm là i  I 2 cos t và điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là u  U 0 cos  t    .
Đặt  

u
i
. Tại cùng một thời điểm tổng (α + β) có thể đạt giá trị lớn nhất là
và  
U0
I

B. 3.

A. 1.

Câu 19: Chất phóng xạ pôlôni


210
84

C. 2.

Po phát ra tia  và biến đổi thành chì

D. 2.
206
82

Pb . Cho chu kì bán rã

của 210
84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1, số prôtôn của
chất phóng xạ trong mẫu chất còn lại là N1. Tại thời điểm t2 = t1 + Δt, số nơtron của chất phóng xạ trong
mẫu còn lại là N2. Biết N1 = 1,158N2. Giá trị Δt gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 110 ngày.
B.120 ngày.
C. 130 ngày.
D. 140 ngày.
Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 2 -



Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 20: Khi tăng hiệu điện thế của ống Cu-lít-giơ lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X
mà ống phát ra giảm một lượng ∆λ. Bỏ qua tốc độ của electrôn bứt ra từ catot. Hiệu điện thế ban đầu
của ống là
hc
hc(n  1)
hc(n  1)
hc
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
e(n  1)
e
en
en
Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz.
Từ giá trị C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆C thì tần số dao động riêng của
mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điệm của tụ một lượng 2∆C thì tần số dao động riêng của mạch là
2f. Từ giá trị C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9∆C thì chu kì dao động riêng
của mạch là
40 8

20 8
4
2
A.
B.
C. .108 s.
D. .108 s.
.10 s.
.10 s.
3
3
3
3
Câu 22: Một quả cầu trong suốt có bán kính 14 cm đặt trong không khí. S
A
Chiếu tia tới SA đơn sắc song song với đường kính MN của quả cầu và cách
M
N
MN một đoạn 7 cm thì tia khúc xạ AN như hình vẽ. Chiết suất của quả cầu
đối với tia đơn sắc chiếu vào là
A. 1,33.
B. 1,93
C. 1,54.
D. 1,43.
Câu 23: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, các vật nhỏ có cùng khối lượng, cùng đặt
trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Vật nhỏ con lắc (I) không tích điện; vật nhỏ con lắc
(II) được tích điện và khi nằm cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 600. Cho hai con
lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng của nó với cùng một biên độ góc. Chọn gốc thế
năng là vị trí cân bằng vật nhỏ của các con lắc. Gọi cơ năng toàn phần của con lắc thứ nhất là W 1, con
W

lắc thứ hai là W2. Tỉ số 1 là
W2
A. 0,5.

B. 2.

C. 1.

D.

1
.
2

Câu 24: Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u1  U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ
điện và điện trở mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P 1 và hệ số công suất của đoạn
mạch là 0,5. Khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u2  U cos





3t (V) vào hai đầu đoạn mạch

trên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là P2. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 là
B. P1  P2 3.

A. P1 = P2.

C. P1 = 3P2.


D. P1 3  P2 .

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, chất điểm có vận tốc
v = 0 và gia tốc a = 15 m/s2. Sau đó khoảng thời gian ngắn nhất ∆t chất điểm có vận tốc v / = –15π
cm/s và gia tốc a /  7,5 3 m/s2. Lấy π2 = 10. Giá trị ∆t là
11
1
2
1
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
30
30
15
15
95
139

Câu 26: Phản ứng phân hạch urani có phương trình 235
92 U  n  42 Mo  57 La  2n  7e . Cho biết

A.

mU = 234,99u; mMo = 94,88u; mLa = 138,87u; mn = 1,0087u. Bỏ qua khối lượng electron. Cho năng

suất tỏa nhiệt của xăng là 46.106 J/kg. Khối lượng xăng cần dùng để có thể tỏa ra năng lượng tương
đương với 1 g urani

235
92

U phân hạch là

A. 1616 kg.

B. 1717 kg.

Hệ thống giáo dục HOCMAI

C. 1818 kg.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

D. 1919 kg.
- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và thụ điện C có L = CR2. Gọi M là điểm nối giữa cuộn

cảm L với tụ điện C. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha

với điện áp hai đầu đoạn mạch
6
AB. Hệ số công suất của đoạn mạch AM bằng
A. 0,77.
B. 0,64.
C. 0,94.
D. 0,61.
Câu 28: Một lò xo đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn nằm ngang. Một đầu lò xo cố định còn một đầu
gắn với nguồn dao động. Khi cho nguồn dao động điều hoà theo phương của trục lò xo thì trên lò xo
xuất hiện sóng dừng. Gọi M và N là hai điểm bụng lên tiếp trên lò xo, trong quá trình dao động
khoảng cách gần nhất và xa nhất giữa hai phần tử tại M và N là 20 cm và 40 cm. Tỉ số giữa tốc độ
truyền sóng trên lò xo và tốc độ dao động cực đại của phần tử tại M gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,2.
B. 0,9.
C. 1,9.
D. 10.
Câu 29: Hai điểm sáng dao động điều hoà cùng biên độ trên một đường
α1, α2 (rad)
thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t

3
là α1 và α2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của α1 và α2 theo thời gian t
như hình vẽ. Kể từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu là
t (s)
O

2
1
2
4

A. s.
B. s.
3
3


3
C. 2 s.
D. 0,5 s.
Câu 30: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
2R
R
A. 2R 3 .
B.
.
C. R 3 .
D.
.
3
3
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là: 0,4 µm; 0,5 µm và 0,6 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là
A. 27.
B. 34.
C. 14.

D. 20.
Câu 32: Trong nguyên tử hiđro, tổng của bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng thứ
(n + 7) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 8). Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Coi chuyển
động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân
khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,6.10-10 N.
B. 1,2.10-10 N.
C. 1,6.10-11 N.
D. 1,2.10-11 N.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
2L
thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết rằng R2 
. Khi ω = ωL thì điện áp hiệu
3C
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là ULmax. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL, tổng công suất tiêu thụ mạch AB trong hai trường
UL
hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch khi thay đổi tần số. Tỉ số
bằng
U L max

5
5
2
.
.
C. .
D.
4
3

2 2
3 2
Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có li độ x1, x2; biên độ A1, A2 và lệch pha
Δφ. Hai dao động (x1 + x2) và (x1 – x2) vuông pha với nhau và có biên độ lần lượt là A+ và A-. Biết
A+ = 2A-. Kết luận đúng là?
A. Δφ = 0,93 rad.
B. A1 = 2A2.
C. A2 = 2A1.
D. Δφ= 0,39 rad.

A.

1

B.

.

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PEN–I N3: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)


Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều
F
F3
hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương
2
t(s)
15
O
hướng xuống. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi F do lò
4
15
xo tác dụng lên vật theo thời gian t được cho như hình vẽ bên.
F1
Biết F1 + 3F2 + 6F3 = 0. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Tỉ số thời gian lò
F2
giãn và lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,27.
B. 2,46.
C. 2,15.
D. 1,38.
Câu 36: Cho bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên nửa đường tròn bán kính R sao cho AB = BC = R.
Tại O đặt nguồn âm điểm phát sóng đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm
tại A và C lần lượt là 24,05 dB và 18,03 dB. Mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng
A. 22,68 dB.
B. 21,76 dB.
C. 19,28 dB.
D. 20,39 dB.
Câu 37: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây (1) và cuộn dây (2) như A
M
hình vẽ. Cuộn dây (1) có 2200 vòng dây. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần

R
1
R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C có

N
B
C
thể thay đổi mắc nối tiếp. Nối hai đầu cuộn dây (1) vào điện áp xoay chiều ổn
(1)

(2)

định u  U 2 cos100t (V) và nối hai đầu AB vào hai đầu cuộn dây (2) thì thấy
khi thay đổi C điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB có giá trị cực đại là 141,42 V. Nếu thay đổi cách
mắc, cuộn (2) nối vào điện áp u, hai đầu AB nối vào hai đầu cuộn dây (1) thì thấy khi thay đổi C điện
áp hiệu dụng trên đoạn MB có giá trị cực đại là 783,13 V. Số vòng dây cuộn (2) là
A. 1000 vòng.
B. 1500 vòng.
C. 4840 vòng.
D. 800 vòng.
Câu 38: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có
đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha
với dao động của các nguồn là
A. 18.
B. 9.
C. 22.
D. 11
Câu 39: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng khối lượng m1 = 1 kg đang dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 12,5 cm. Khi m1 xuống đến vị trí thấp nhất

thì một vật nhỏ khối lượng m2 = 0,5 kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào m1 với tốc độ 6 m/s.
Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là
A. 20 cm.
B. 24 cm.
C. 18 cm.
D. 22 cm.
Câu 40: Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của
u(cm)
t1
t2
dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng
x(m)
O
6,4 7,2
sợi dây ở hai thời điểm liên tiếp t1 và t2 = t1 + 0,2 s. Tại thời điểm
2
t3 = t 2 +
s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu dây một
15
đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3 cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử
trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,025.
B. 0,018.
C. 0,012.
D. 0,022.
---------- HẾT -------Giáo viên : Đỗ Ngọc Hà
Nguồn
: Hocmai.vn

Hệ thống giáo dục HOCMAI


Tổng đài tư vấn: 1900 6933

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/

- Trang | 5 -



×