Đề số 4
Bài 1: Cho hàm số:
mx
mxmx
y
+++
=
1)1(2
2
a/. Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đờng thẳng cố định
1
m
.
b/. Tìm m để hàm số nghịch biến trong khoảng
),1(
+
Bài 2: Chứng minh rằng:
654321'307cot36cos4
+++++=+
oo
g
Bài 3: Giải bất phơng trình:
0
32
)1(log)1(log
2
2
4
4
3
<
xx
xx
Bài 4:
1/. Cho phơng trình
mxxxx
=+++
11
22
a/. Giải phơng trình với
2
1
=
m
b/. Tìm m để phơng trình có nghiệm.
2/. Cho tam giác ABC có B>C. Gọi AH, AP, AM tơng ứng là chiều cao, phân giác và
trung tuyến kẻ từ A. Đặt góc
=
MAP
. Chứng minh rằng
2
cot.
2
2
CB
gtg
A
tg
=
Bài 5:
1/. Cho hai điểm A(0,0,-3); B(2,0,-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z-1=0.
a/. Tìm toạ độ giao điểm I của AB với mặt phẳng (P).
b/. Tìm toạ độ điểm C trên (P) sao cho tam giác ABC là tam giác đều.
2/. Cho Parabol
2
2
x
y =
và điểm
)
8
27
,
8
15
(A
.
Tìm trên (P) các điểm M sao cho AM vuông góc với tiếp tuyến của P tại M.
Bài 6:
1/. Tính tích phân sau:
=
2
2
3
.coscos
dxxxI
2/. Chứng minh rằng:
*3210
;2... NnCCCCC
nn
nnnnn
=+++++