Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT 2019 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.66 KB, 8 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
Đề thi có 08 trang

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………….

Mã đề thi …

Câu 41. Nước ta có đường bờ biển dài
A. 2360 km.
B. 3260 km.
C. 2360 km.
D. 3206 km.
Câu 42. Cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn nước ta có sự thay đổi
theo hướng
A. tỉ lệ lao động thành thị giảm.
B. tỉ lệ lao động thành thị tăng.
C. tỉ lệ lao động nông thôn tăng.
D. tỉ lệ lao động nông thôn không tăng.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau
đây vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Hòa Bình.


Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than đá tập trung
nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Lạng Sơn
D. Thái Nguyên
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có
đất hiếm?
A. Sơn La
B. Lai Châu
C. Điện Biên
D. Hòa Bình
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc ít người
nào có số dân lớn nhất?
A. Tày
B. Thái
C. Mường


D. Khơ-me
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào
sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn
B. Vũng Áng
C. Hòn La
D. Chu Lai
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè được trồng
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 49. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?
A. Phả Lại, Phú Mĩ, Ninh Bình.
B. Phả Lại, Phú Mĩ, Bà Rịa.
C. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.
D. Phả Lại, Phú Mĩ, Thủ Đức.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm nào sau
đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến
120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Mĩ Tho.
Câu 51. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển về kinh tế xã hội của các nước phát triển?
A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều.
B. Dân số đông và tăng nhanh.
C. GDP bình quân đầu người cao.
D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao.
Câu 52. Đặc điểm nào sau đây không phải của Đông Nam Á biển đảo?
A. Nhiều khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
B. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.
C. Đồng bằng ít màu mỡ, đất cát pha là chủ yếu.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
Câu 53. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây nam.
B. đông bắc.
C. đông nam.
D. tây bắc.



Câu 54. Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
D. kinh tế thị trường định hướng hã hội chủ nghĩa.
Câu 55. Hàng không là ngành non trẻ nhưng có bước phát triển nhanh nhờ
A. tận dụng toàn bộ các sân bay sẵn có.
B. nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay.
D. mở nhiều đường bay tới tất cả các nước trên thế giới.
Câu 56. Cho bảng số hiệu
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ
NĂM

Năm
2000
2005
2010
2014
Than (triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,1
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15

17,4
Điện (tỉ Kwh)
26,7
52,1
91,7
141,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số hiệu trên?
A. Sản lượng than tăng đến năm 2010, sau đó giảm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác chưa ổn định.
C. Sản lượng điện tăng nhanh liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện đều tăng liên tục các năm.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Tây Nguyên chủ
yếu có các vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò.
B. Bò, lợn.
C. Lợn, ngựa.
D. Ngựa, dê.
Câu 58. Cho biểu đồ sau:


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản từ
năm 2000 đến 2011?
A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều giảm.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng rất nhanh.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh.
D. Sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng.
Câu 59. Nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước ASEAN là
A. đói nghèo.

B. ô nhiễm môi trường.
C. thất nghiệp và thiếu việc làm.
D. mất ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2004
2010
2015
GDP
967,3
363,9
259,7
582,4
1524,9 1326,0
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. GDP của Liên bang Nga tăng liên tục qua các năm.
B. GDP của Liên bang Nga tăng nhanh nhất ở giai đoạn 2010 - 2015.
C. Giai đoạn 2000 – 2010 GDP của Liên bang Nga tăng nhanh.
D. GDP của Liên bang Nga giảm trong những năm đầu của thế kỷ 21.
Câu 61. Định hướng của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành đối với
khu vực I ở vùng Đồng bằng sông Hồng là giảm tỉ trọng của ngành
A. thủy sản.
B. chăn nuôi.
C. trồng trọt.
D. dịch vụ nông nghiệp.
Câu 62. Kinh tế biển có vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế nước ta do



A. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
B. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản.
C. có đóng góp ngày càng lớn trong GDP cả nước.
D. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch.
Câu 63. Hướng chủ yếu trong phát triển công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam không phải là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm, công nghệ cao.
B. hình thành hàng loạt các khu công nghiệp tập trung.
C. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
D. tiếp tục đẩy mạnh các ngành thương mại, ngân hàng, du lịch.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau
đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP qua cá năm và cơ cấu GDP phân theo
khu vực kinh tế?
A. Tốc độ tăng GDP từ năm 2000 đến 2007 nhanh và liên tục.
B. Trong cơ cấu GDP giai đoạn 1990 – 2007, tỉ trọng của nông, lâm, thủy sản giảm
C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 – 2007
tăng
D. Tỉ trọng của dịch vụ trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 – 2007 luôn cao nhất.
Câu 65. Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là
A. sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.
B. hàng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có
vị trí cao trên thế giới.
D. có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
Câu 66. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng là:
A. nguyên liệu phong phú, dân cư đông đúc.
B. dân cư đông đúc, máy móc hiện đại.

C. máy móc hiện đại, nguyên liệu dồi dào.
D. nguyên liệu dồi dào, nơi phân bố rộng.
Câu 67. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Đông Nam Á trồng nhiều
cây công nghiệp lâu năm?
A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
B. Đồng bằng rộng lớn, nước dồi dào.
C. Nhiều đồn điền hình thành rất sớm.
D. Nhu cầu thị trường ngày càng lớn.
Câu 68. Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
B. Sản lượng dầu khí của một số khu vực của thế giới.
C. Tốc độ tăng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của thế giới qua các năm.
D. Cơ cấu lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng phân theo các khu vực của thế giới.
Câu 69. Đối với ngành chăn nuôi nước ta, khó khăn nào sau đây đã được khắc
phục?
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa lan tràn trên diện rộng.
B. Hiệu quả ngành chăn nuôi chưa thật cao và ổn định.
C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo
Câu 70. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá
nhanh trong thời gian gần đây là do
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
D. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 71. Hai vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long đều


A. nhiều đất phèn, đất mặn.
B. trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.
C. thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản.
D. điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi.


Câu 72. Công nghiệp chế biến thủy, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát
triển, chủ yếu dựa vào
A. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. thị trường tiêu thụ trong nước rộng lớn.
Câu 73. Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ đã được mở rộng và hiện
đại hóa nhờ
A. những tiến bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải
B. só sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng.
C. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
Câu 74. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản sẽ cho phép vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. thu hút nhiều lao động có trình độ chuyên môn kĩ thật cao.
B. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả cao.
C. khai thác cố hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên của vùng.
D. chuyển toàn bộ diện tích đất hoang hóa sang trồng cây công nghiệp.
Câu 75. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, không đánh bắt ven bờ.
B. hạn chế nuôi hải sản ven bờ để tránh ô nhiễm môi trường.
C. khai thác hợp lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. giảm sản lượng đánh bắt để duy trì trữ lượng thủ sản.

Câu 76. Điều kiện thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản của vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ là
A. biển có nhiều tôm, cá và các hải sản khác.
B. có ngư trường lớn Ninh Thuận – Bình Thuận.
C. hoạt động chế biến thủy sản phát triển.
D. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
Câu 77. Thuận lợi nhất của mùa khô đối với việc sản xuất câu công nghiệp lâu năm
ở Tây Nguyên là
A. mực nướng ngầm hạ thấp.
B. cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả.
C. đất badan trở nên vụn bở.
D. phơi sấy, bảo quản sản phẩm.
Câu 78. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều
sâu ở Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ rừng.
B. thu hút lao động.
C. thủy lợi.


D. thay đổi giống cây trồng.
Câu 79. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt,
cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông không tạo điều kiện thuận lợi cho
A. giao thông đường thủy.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. sinh hoạt của người dân.
D. giao thông đường bộ.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Nghìn người)


Năm
2010
2015
Từ 15-24
9.246
8.013
Từ 25-49
30.939
31.970
Trên 50
10.208
14.006
Tổng dân số trên 15 tuổi
50.393
53.989
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt Nam
giai đoạn 2010-2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Đường
C. Cột
D. Miền



×