ĐỀ MINH HỌA
Câu 41. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền về kinh tế.
D. thềm lục địa.
Câu 42. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết điểm du lịch biển nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Trà Cổ.
B. Thịnh Long.
C. Đồ Sơn.
D. Đồng Châu.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở ngã
ba Đông Dương?
A. Kon Tum.
B. Điện Biên.
C. Lai Châu.
D. Gia Lai.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ
diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60%?
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Đắc Lắc.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Lâm Đồng, Đắc Nông.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Đắc Nông.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của
nước ta do Trung ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây
có lượng mưa trung bình năm trên 2800mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
Câu 48. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt lớn của vùng Bắc Trung
Bộ là mỏ nào?
A. Quỳ Hợp (Nghệ An).
B. Thạch Khê (Hà Tĩnh).
C. Cổ Định (Thanh Hóa).
D. Tĩnh Gia (Thanh Hóa).
Câu 49. Căn cứ vào At lát địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Xuân Sơn
thuộc vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản
lượng khai thác thủy sản lớn nhất cả nước?
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. An Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 51. Toàn cầu hóa kinh tế có biểu hiện nào sau đây?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Hình thành nhiều tổ chức kinh tế khu vực.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới ổn định.
D. Nền kinh tế tri thức ngày càng phát triển.
Câu 52. Sản xuất lúa gạo của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở khu vực có khí hậu
A. ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.
B. cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không phải là điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đồng bằng
sông Hồng?
A. Đồng bằng có nhiều ô trũng.
B. Đất phù sa sông màu mỡ.
C. Nhiều vũng, vịnh biển sâu.
D. Khí hậu có mùa đông lạnh.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?
A. Công cụ sản xuất thủ công.
B. Năng suất lao động thấp.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến thị trường.
D. Sản phẩm phục vụ tiêu dùng tại chỗ.
Câu 55. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay?
A. Tổng diện tích rừng đang tăng lên.
B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.
D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Thành thị
Nông thôn
2000
2005
2011
2014
77 631
82 392
87 840
90 729
18 725
22 332
27 888
30 035
58 906
60 060
59 952
60 694
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số nước ta ngày càng tăng.
B. Dân thành thị có xu hướng tăng.
C. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
D. Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và
Thanh Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian mùa mưa.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Tháng mưa lớn nhất.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 58. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM CHĂN NUÔI BÒ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng sản lượng sản phẩm chăn nuôi bò của nước ta giai đoạn
2010 - 2014?
A. Sản lượng sữa tươi tăng không liên tục.
B. Sản lượng thịt bò và sữa tươi đều giảm.
C. Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng giảm.
D. Sản lượng sữa tươi tăng nhanh hơn thịt bò.
Câu 59. Ở các nước đang phát triển, ngành nông nghiệp thu hút nhiều lao động nhưng lại
chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP là do
A. dân số đông và tăng nhanh.
B. truyền thống sản xuất lâu đời.
C. trình độ phát triển kinh tế thấp.
D. kĩ thuật canh tác lạc hậu.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM
2015
Quốc gia
Bru-nây
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Lào
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Việt Nam
Diện tích (nghìn km2)
Dân số (triệu người)
5,8
0,4
181,1
15,8
1910,9
259,4
236,8
7,1
300,0
102,6
0,7
5,6
331,2
92,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với mật độ dân số của một
số quốc gia Đông Nam Á năm 2015?
A. Xin-ga-po cao nhất, Bru-nây thấp nhất.
B. Xin-ga-po cao gấp 29,1 lần Việt Nam.
C. Việt Nam cao gấp 3,2 lần Cam-pu-chia.
D. Nước cao nhất gấp 66,1 lần nước thấp nhất.
Câu 61. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên các loại thổ nhưỡng đặc biệt ở
nước ta không phải là loại rừng
A. thường xanh trên đá vôi ở phía Bắc.
B. cây bụi gai nhiệt đới khô trên đá vôi.
C. ngập mặn trên đất mặn ven biển.
D. tràm trên đất phèn ở Nam Bộ.
Câu 62. Việc khai thác các mỏ khí thiên nhiên và thu hồi khí đồng hành ở nước ta đã mở ra
bước phát triển mới cho những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Khí hóa lỏng, sản xuất phân bón, lọc - hóa dầu.
B. Lọc - hóa dầu, khí hóa lỏng, sản xuất điện.
C. Khí hóa lỏng, sản xuất phân bón, sản xuất điện.
D. Sản xuất phân bón, sản xuất điện, lọc - hóa dầu.
Câu 63. Nhận định nào sau đây không chính xác về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta?
A. Quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên là nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Tạo thuận lợi cho phát triển giao thông đường biển quốc tế.
C. Tạo thuận lợi để xây dựng nền văn hóa thống nhất với khu vực.
D. Tạo điều kiện chung sống hòa bình với các nước Đông Nam Á.
Câu 64. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về
đặc điểm địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung, bờ biển phẳng và kéo dài.
B. Địa hình núi đồ sộ nhất nước ta, hướng vòng cung, bờ biển khúc khuỷu.
C. Nhiều cao nguyên đá vôi xen lẫn núi thấp, đồng bằng hẹp, bờ biển khúc khuỷu.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung, đồng bằng rộng, bờ biển khúc khuỷu.
Câu 65. Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Nhu cầu trong nước giảm.
B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
Câu 66. Loại cây nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung
Quốc?
A. Cây công nghiệp.
B. Cây ăn quả.
C. Cây dược liệu.
D. Cây lương thực.
Câu 67. Trung Quốc thành lập các đặc khu kinh tế nhằm mục đích chính là
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. phát triển cơ sở hạ tầng xã hội.
C. tăng sức cạnh tranh của hàng hoá.
D. giải quyết tình trạng thất nghiệp.
Câu 68. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta.
B. Quy mô sản lượng lúa trong ba mùa vụ của nước ta.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta.
Câu 69. So với Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ có ưu thế hơn hẳn để phát triển nghề
A. sản xuất muối.
B. nuôi cá.
C. đánh bắt cá biển.
D. nuôi tôm.
Câu 70. So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc nước ta có
A. trữ năng thủy điện lớn hơn.
B. khoáng sản phong phú hơn.
C. cơ sở vật chất, hạ tầng tốt hơn.
D. nhiều trung tâm công nghiệp hơn.
Câu 71. Ý nào sau đây không phải là kết quả tác động của khối khí nhiệt đới ẩm từ bắc Ấn
Độ Dương đến nước ta?
A. Hiện tượng thời tiết khô nóng ở phía nam Tây Bắc.
B. Gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Làm cho mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ đến sớm hơn.
D. Gây hiện tượng phơn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ.
Câu 72. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi
nước ta?
A. Trồng cây gây rừng và làm ruộng bậc thang.
B. Trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang.
C. Đào hố vẩy cá, phủ xanh đất trống đồi núi trọc.
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.
Câu 73. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. mở rộng các nghề thủ công và truyền thống.
B. phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
C. phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước.
D. hợp tác với nước ngoài để xuất khẩu lao động.
Câu 74. Chăn nuôi lợn phát triển mạnh nhất ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo và thị trường lớn.
B. Lao động dồi dào và giàu kinh nghiệm.
C. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 75. Điểm khác nhau cơ bản giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và miền Nam là
A. miền Nam nằm gần các thành phố lớn.
B. miền Bắc được xây dựng sớm hơn miền Nam.
C. miền Nam thường có quy mô nhỏ hơn miền Bắc.
D. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu, khí.
Câu 76. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là do
A. môi trường nước ô nhiễm.
B. mở rộng đất nông nghiệp.
C. khai thác rừng lấy gỗ, củi.
D. biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 77. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây không phải của Bắc Trung Bộ?
A. Nhiều vụng biển để nuôi thủy sản.
B. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
C. Đất phù sa, đất feralit và đất badan.
D. Thường xảy ra thiên tai, nạn cát bay.
Câu 78. Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long không gây ra hậu quả nào sau
đây?
A. Xâm nhập mặn sâu vào trong đất liền.
B. Thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt.
C. Làm tăng độ chua và chua mặn trong đất.
D. Sâu bệnh phát triển phá hoại mùa màng.
Câu 79. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho mật độ dân số trung bình của Đông
Nam Bộ tăng nhiều nhất cả nước trong thời gian gần đây?
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Số người nhập cư tăng nhanh.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển hiện đại.
D. Công nghiệp phát triển nhanh.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2010
2012
2014
Than (triệu tấn)
34,1
44,8
42,1
41,1
Dầu thô (triệu tấn)
18,5
15,0
16,7
17,4
Điện (tỉ kWh)
52,1
91,7
115,1
141,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn
2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.