KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018 – 2019
KHỐI MẪU GIÁO 3 – 4 TUỔI
MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC NĂM HỌC THỜI GIAN
NĂM HỌC
THỰC HIỆN
I. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT :
- Cân nặng : Trẻ trai: 12.7-21.2kg;
Trẻ gái: 12.3-21.5kg
- Chiều cao: Trẻ trai: 94.9-111.7cm;
Trẻ gái: 94.1-111.3cm
* Phát triển vận động:
- Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
1. Trẻ thực hiện đủ , nhịp Thực hiện các động tác nhóm tay,
Từ tháng 9 –
nhàng các động tác trong lưng, bụng, lườn, chân trong giờ thể
đến tháng 5.
bài thể dục theo hướng
dục sáng và bài tập phát triển chung,
dẫn.
giờ hoạt động phát triển thể chất.
- Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất vận động:
2. Trẻ giữ được thăng
- Đi kiễng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
Tháng 9, 10,
bằng cơ thể khi thực hiện - Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ
11.
vận động.
thẳng trên sàn, đi trong đường hẹp.bước
lên bục cao. Bật , nhảy.
…..
3. Trẻ kiểm soát được vận - Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh,
Tháng 11, 12,
động khi thực hiện.
díc dắc (đổi hướng) theo vật chuấn
1.
4. Trẻ phối hợp được tay
– mắt trong vận động.
5. Trẻ thể hiện nhanh,
mạnh, khéo trong thực
- Lăn ,đập, tung băt bóng với cô , ném
xa , truyền bắt bóng 2 bên theo hàng
ngang hàng dọc.
- Ném trúng đích, chạy nhanh 15m, bò ,
trườn, trèo .
Tháng 9, 1, 2,
3.
Tháng 4, 5.
1
hiện bài tập tổng hợp.
- Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp taymắt.
6. Trẻ thực hiện được các Gập đan các ngón tay vào
vận động.
nhau, quay ngón tay cổ tay,
cuộn cổ tay .
7. Phối hợp cử động của
− Đan, tết. Xếp chồng các
Tháng 9 – đến tháng 5.
bàn tay, ngón tay.
hình khối khác nhau.Xé,
dán giấy.Sử dụng kéo, bút
− Tô vẽ nguệch ngoạc.
Cài, cởi cúc
- Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với
sức khỏe.
8. Trẻ nói đúng tên một số - Tên một số thực phẩm
Tháng 9 đến tháng 5.
thực phẩm quen thuộc khi và món ăn quen thuộc
nhìn vật thật hoặc tranh
ảnh.
9.Trẻ biết được tên một
- Tên và lợi ích của một
Tháng 9 đến tháng 5.
số món ăn hàng ngày.
số món ăn hàng ngày
Ích lợi của ăn uống đủ
lượng và đủ chất.
10. Trẻ biết ăn để cao lớn, - Mối liên quan giữa ăn
khỏe mạnh, thông minh
uống với bệnh tật ( ỉa
và chấp nhận ăn nhiều
chảy, sâu răng, suy dinh
Tháng 9 đến tháng 5.
2
loại thức ăn khác nhau để dưỡng, béo phì…)
có đủ chất dinh dưỡng.
- Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
11. Thực hiện được một
- Tập đánh răng, lau mặt.
Tháng 9,10,11.
số việc Đơn giản với sự
- Tập rửa tay bằng xà
giúp đỡ của người lớn.
phòng.
- Thể hiện bằng lời nói ăn,
ngủ, vệ sinh.
12. Trẻ biết sử dụng bát,
- Tự cầm bát thìa xúc ăn
Tháng 9 đến tháng 5.
thìa cốc đúng cách.
gọn gàng, không rơi vãi,
đổ thức ăn.
Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
13.Trẻ Có một số hành vi
- Hành vi trong ăn uống :
Tháng 9 đến tháng 5.
tốt trong ăn uống khi được
Mời cô, mời bạn khi ăn;
nhắc nhở:
ăn từ tốn, nhai kỹ, ăn chín
uống nước đã đun sôi…
uống sôi.
- Tập luyện một số thói
quen tốt về giữ gin sức
khỏe:
- Lợi ích của việc giữ gìn
vệ sinh thân thể, vệ sinh
môi trường đối với sức
khỏe con người.
14. Trẻ biết một số hành
vi tốt trong vệ sinh, phòng
- Lợi ích của việc giữ gìn
Tháng 9 đến tháng 5.
3
bệnh khi được nhắc nhở.
vệ sinh thân thể, vệ sinh
môi trường đối với sức
khỏe con người .
- Nhận biết trang phục
theo mùa.
- Bỏ rác đúng nơi quy
định.
- Nhận biết một số biểu
hiện khi ốm.
- Tập luyện một số thói
quen tốt về giữ gìn sức
khỏe
- Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh.
15.Trẻ biết nhận ra và
- Cách phòng tránh những
hành động nguy hiểm,
tránh một số vật dụng
những nơi không an toàn,
nguy hiểm (bàn là, bếp
những vật dụng nguy
đang đun, phích nước
hiểm đến tính mạng.
nóng ... ) khi được nhắc
nhở.
16. Trẻ biết tránh nơi
nguy hiểm (hồ, ao, bể
chứa nước, giếng, hố vôi
…) khi được nhắc nhở.
17. Trẻ biết tránh một sỗ
- Tránh những nơi nguy
hiểm, những nơi không an
toàn như Hồ, ao , mương
nước….
- Không cười đùa trong
Tháng 9, 10, 11, 1, 2.
Tháng 9, 10, 11.
4
hành động nguy hiểm và
phòng tránh khi được
nhắc nhở .
khi ăn, uống; không chơi
gần những nơi nguy hiểm:
ao, hồ, sông…bếp than…
- Biết một số trường hợp
khẩn cấp và gọi người
giúp đỡ.
II. Phát triển nhận thức
- Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật hiện tượng .
18. Trẻ biết quan tâm,
- Cách chăm sóc và bảo
Tháng 10, 11, 12, 1, 3
hứng thú với các sự vật,
vệ con vật, cây, hoa, quả
hiện tượng gần gũi, như
gần gũi, ích lợi và tác hại
chăm chú quan sát sự vật, đối với con người.
hiện tượng; hay đặt câu
- Một số mối liên hệ đơn
hỏi về đối tượng.
giản giữa con vật cây
quen thuộc với môi
trường sống của chúng .
19 . Trẻ sử dụng các giác - Chức năng các giác quan Tháng 9-5
quan để xem xét, tìm hiểu và các bộ phận khác của
đối tượng: nhìn, nghe,
cơ thể.
ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc
điểm nổi bật của đối
tượng.
20. Biết làm thử nghiệm
- Một số nguồn nước
đơn giản với sự giúp đỡ
trong sinh hoạt hàng ngày.
của người lớn để quan sát, - Ích lợi của nước đối với
Từ tháng 1 đến tháng 5
5
tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: đời sống con người, con
Thả các vật vào nước để
vật và cây cối.
nhận biết vật chìm hay
nổi.
- Không khí, các nguồn
ánh sáng và sự cần thiết
của nó với cuộc sống con
người, con vật và cây.
21. Trẻ biết thu thập
- Dạy trẻ 1 số kỹ năng
thông tin về đối tượng
quan sát, so sánh, phán
bằng nhiều cách khác
đoán, nhận xét về một số
nhau có sự gợi mở của cô đối tượng đơn giản bằng
giáo như xem sách, tranh nhiều cách khác nhau.
ảnh và trò chuyện về đối
- Ích lợi của nước với
tượng.
đời sống con người, con
vật và cây.
Tháng 3- 4
22. Trẻ biết phân loại các
đối tượng theo một dấu
hiệu nổi bật.
- Đặc điểm công dụng,
Tháng 9, 11,12, 1, 2 ,3
cách sử dụng đồ dùng đồ
chơi.
- Phân loại cây, quả, con
vật theo dấu hiệu nổi bật.
- Tên đặc điểm, công
dụng của một số phương
tiện giao thông quen
thuộc .
- Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề
đơn giản
6
23. Nhận ra một vài mối
quan hệ đơn giản của sự
vật, hiện tượng quen
thuộc khi được hỏi.
- Mối liên hệ đơn giản của Tháng 12-1
sự vật hiện tượng: con
vật, cây quen thuộc với
môi trường sống của
chúng.
- Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau .
24. Mô tả những dấu hiệu - Các hiện tượng nắng,
Tháng 12, 1, 2, 4
mưa, nóng, lạnh và ảnh
nổi bật của đối tượng
hưởng của nó đến sinh
được quan sát với sự gợi
hoạt của trẻ
mở của cô giáo.
- Một số dấu hiệu nổi bật
của ngày và đêm.
− Một số nguồn nước
trong sinh hoạt hàng ngày.
- Một số nguồn ánh sáng
trong sinh hoạt hàng ngày
- Một vài đặc điểm, tính
chất của đất, đá, cát, sỏi.
25. Thể hiện một số điều - Tạo ra các sản phẩm đơn Tháng 4, 5
giản về các sự vật hiện
quan sát được qua các
hoạt động chơi, âm nhạc, tượng.
- Hát một số bài hát về
tạo hình...
các sự vật hiện tượng …
26. Quan tâm đến số
lượng và đếm như hay hỏi
về số lượng, đếm vẹt, biết
Nhận biết số đếm, số lượng
- 1 và nhiều.
Tháng 10 đến tháng 5.
7
sử dụng ngón tay để biểu
thị số lượng.
27. Trẻ đếm trên các đối
tượng giống nhau và đếm
đến 5.
28. So sánh số lượng hai
nhóm đối tượng trong
phạm vi 5 bằng các cách
khác nhau và nói được
các từ: bằng nhau, nhiều
hơn, ít hơn.
-Đếm trên đối tượng trong Tháng 4, 5
phạm vi 5 và đếm theo
khả năng.
- Thực hiện so sánh số
Tháng 9 – tháng 5
lượng của hai nhóm đối
tượng trong phạm vi 5
bằng các cách khác nhau
và nói được các từ : bằng
nhau, nhiều hơn, ít hơn.
29. Biết gộp và đếm hai
nhóm đối tượng cùng loại
có tổng trong phạm vi 5.
- Gộp hai nhóm đối tượng Tháng 11, 12, 2, 3, 4
và đếm .
30.Tách một nhóm đối
tượng có số lượng trong
phạm vi 5 thành hai nhóm
- Sắp xếp theo quy tắc
31.Nhận ra qui tắc sắp
xếp đơn giản (mẫu) và sao
chép lại.
- So sánh 2 đối tượng
32. So sánh hai đối
tượng về kích thước và
- Tách một nhóm đối
tượng thành các nhóm
nhỏ hơn
- Xếp xen kẽ.
Tháng 11, 12.
- So sánhhai đối tượng về
kích thước.
Tháng 3.
8
nói được các từ: to hơn/
nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn
hơn; cao hơn/ thấp hơn;
bằng nhau
- Nhận biết hình dạng .
33.. Nhận dạng và gọi tên - Nhận biết gọi tên hình:
Tháng 9, 11, 12.
các hình: tròn, vuông, tam hình vuông, hình tam
giác, chữ nhật.
giác, hình tròn, hình chữ
nhật và nhận dạng các
hình đó trong thực tế .
- Sử dụng các hình học để
chắp ghép.
- Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian .
34. Sử dụng lời nói và
- Nhận biết phía trên- phía Tháng 10, 11
hành động để chỉ vị trí
dưới , phía trươc- phía
của đối tượng trong
sau, tay phải, tay trái của
không gian so với bản
bản thân.
thân.
- Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng .
35. Trẻ nói được tên, tuổi, - Họ tên, tuổi, giới tính
Tháng 9,10, 11.
giới tính của bản thân khi của bản thân.
được hỏi, trò chuyện
36. Trẻ nói được tên của
bố mẹ và các thành viên
trong gia đình.
37. Trẻ nói được địa chỉ
của gia đình khi được
- Họ tên của bố mẹ, các
thành viên trong gia đình.
Tháng 10, 11.
- Địa chỉ của gia đình, trò
chuyện xem tranh ảnh về
Tháng 9.
9
hỏi, trò chuyện, xem ảnh
về gia đình
39. Nói được tên
trường/lớp, cô giáo, bạn , đồ
chơi, đồ dùng trong lớp khi
được hỏi, trò chuyện
gia đình.
- Tên lớp mẫu giáo, tên
Tháng 10, 11.
công việc của cô giáo.
- Tên các bạn, đồ dùng đồ
chơi của lớp các hoạt
động của trẻ ở trường.
- Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề phổ biến ở địa phương
40. Trẻ kể tên và nói
- Tên gọi, sản phẩmvà ích Tháng 11, 12.
được sản phẩm của nghề lợi của một số nghề phổ
nông, nghề xây dựng...
biến.
khi được hỏi, xem tranh.
- Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh
41. Kể tên một số lễ hội:
- Ngày lễ hội , sự kiên văn Tháng 9, 10, 11, 12, 2, 3
Ngày khai giảng, Tết
hóa của quê hương, đất
Trung thu…qua trò
nước .
chuyện, tranh ảnh.
42.Kể tên một vài danh
Đặc điểm nổi bật của một
lam,thắng cảnh ở địa
số di tích, danh lam, thắng
phương.
cảnh
III.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ.
- Nghe và hiểu lời nói
43. Thực hiện được yêu
- Nghe, hiểu lời nói và
Tháng 9 đến tháng 5.
cầu đơn giản, ví dụ:
làm theo yêu cầu đơn giản
“Cháu hãy lấy quả bóng, trong giao tiếp hàng ngày.
ném vào rổ”.
10
44. Hiểu nghĩa từ khái
quát gần gũi: quần áo, đồ
chơi, hoa, quả…
45.Lắng nghe và trả lời
được câu hỏi của người
đối thoại
- Hiểu các từ chỉ ngườ tên Tháng 9, 12, 1, 2.
gọi gọi đồ vật, sự vật,
hành độn, hiện tượng gần
gũi, quen thuộc.
- Nghe hiểu nội dung các
câu đơn, câu mở rộng.
- Nghe hiểu nội dung
truyện kể, truyện đọc phù
hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài
thơ, đồng dao ca dao, tục
ngữ câu đố, hò, vè phù
hợp với độ tuổi.
- Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
46. Nói rõ các tiếng.
- Phát âm các tiếng của
tiếng Việt
47. . Trẻ sử dụng được
- Nghe, sử dụng các từ
các từ thông dụng chỉ sự
chỉ đặc điểm, tính chất,
vật, hoạt động, đặc
công dụng, hoạt động .
điểm ...
48. Sử dụng được câu
- Bày tỏ tình cảm nhu cầu
đơn, câu ghép
hiểu biết của bản thân
bằng các câu đơn, câu mở
rộng.
- Trả lời và đặt câu hỏi.
Tháng 9, 10, 1, 2.
Tháng 9,10,11
Tháng 11, 12, 3.
Tháng 10, 11, 2, 3.
11
49. Kể lại được những sự
việc đơn giản đã diễn ra
của bản thân như: thăm
ông bà, đi chơi, xem
phim….
50. Đọc thuộc bài thơ, ca
dao, đồng dao...
- Kể lại một vài tình tiết
câu truyện đã được nghe.
Tháng 10, 11, 12, 2.
- Nghe, đọc một số bài
thơ, ca dao, đồng dao, tục
ngữ phù hợp với độ tuổi
51. Kể lại truyện đơn giản - Kể lại sự việc.
đã được nghe với sự giúp
đỡ của người lớn.
52. Bắt chước giọng nói
Đóng vai theo lời dẫn của
của nhân vật trong truyện. người lớn
- Nghe sử dụng các từ
biểu cảm .
Tháng 9 đến thán 5.
53. . Sử dụng các từ vâng
ạ, dạ, thưa, … trong giao
tiếp
54 . Nói đủ nghe, không
nói lí nhí
Tháng 9, 10, 11.
- Sử dụng các từ biểu thị
sự lễ phép.
Tháng 11, 1, 5.
Tháng 11, 1, 5.
- Nói, thể hiện cử chỉ điệu
bộ, nét mặt phù hợp với
yêu cầu hoàn cảnh giao
tiếp .
- Làm quen với việc đọc, viết
55. Đề nghị người khác
- Làm quen với cách cầm Tháng 4, 5.
đọc sách cho nghe, tự giở sách đúng chiều, mở sách
sách xem tranh.
xem tranh.
- Giữ gìn sách.
12
56. Nhìn vào tranh minh
- Xem và nghe đọc các
Tháng 1,2
họa và gọi tên nhân vật
loại sách khác nhau .
trong tranh
57. Thích vẽ, ‘viết’
- Làm quen với cách đọc Tháng 11, 1, 5.
nguệch ngoặc
và viết tiếng Việt
IV.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – KỸ NĂNG XÃ HỘI
- Thể hiện ý thức về bản thân.
58. Trẻ nói được tên, tuổi, - Tên, tuổi, giới tính.
Tháng 10.
giới tính của bản thân.
59. Nói được điều bé
- Những điều bé thích,
Tháng 9 đến tháng 5.
thích, không thích.
không thích.
- Thể hiện sự tự tin, tự lực.
60. Mạnh dạn tham gia
- Tham gia các góc chơi,
Tháng 10 đến tháng 5.
vào các hoạt động, mạnh hoạt động trong lớp.
dạn khi trả lời câu hỏi.
61. Cố gắng thực hiện
- Thực hiện một số công
Tháng 9, 10, 2.
công việc đơn giản được
việc đơn giản được giao
giao (chia giấy vẽ, xếp đồ ở lớp: (chia giấy vẽ, xếp
chơi,...).
đồ chơi, cùng cô và các
bạn)
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiên tượng
xung quanh.
62. Trẻ nhận ra cảm xúc: - Nhận biết một số trạng
Tháng 10, 11.
vui, buồn, sợ hãi, tức giận thái cảm xúc( vui, buồn,
qua nét mặt, giọng nói,
sợ hãi, tức giận,) qua nét
qua tranh ảnh.
mặt, cử chỉ, giọng nói,
tranh ảnh.
13
63. Biết biểu lộ cảm xúc
vui, buồn, sợ hãi, tức
giận.
- Biểu lộ trạng thái cảm
xúc, qua nét mặt cử chỉ,
giọng nói; trò chơi; hát,
vận động.
64. Nhận ra hình ảnh Bác Xem tranh ảnh, nghe kể
Hồ
chuyện, nghe hát, đọc thơ
về bác Hồ.
- Kính yêu bác Hồ.
65.Thích nghe kể chuyện, - Kính yêu bác Hồ.
nghe hát, đọc thơ, xem
- - Quan tâm đến cảnh đẹp,
tranh ảnh về Bác Hồ.
lễ hội của quê hương, đất
nước.
- Nghe đọc thơ kể chuyện,
xem tranh ảnh về bác.
- Hành vi và quy tắc ứng sử xã hội .
66. 1 Thực hiện được một - Một số quy định ở lớp và
số quy định ở lớp và gia
gia đình ( để đồ dùng , đồ
đình sau khi chơi biết xếp, chơi đúng chỗ, không tranh
cất đồ chơi, không tranh
giành đồ chơi)
giành đồ chơi vâng lời bố
mẹ
67. Biết chào hỏi và nói
- Cử chỉ lời nói lễ phép
lời cảm ơn xin lỗi khi
( chào hỏi, cảm ơn)
được nhắc nhở
- Nhận biết hành vi “đúng”
-“sai”, “ tốt” - “sấu”
68.Chú ý nghe cô, bạn nói - Lắng nghe ý kiến của
người khác , sử dụng cử chỉ
lời nói và lễ phép.
Tháng 3, 4, 5.
Tháng 11.
14
69. Thích chơi với các
- Chơi hòa thuận với bạn
bạn trong các trò chơi
- Chờ đến lượt
theo nhóm nhỏ
70.Trẻ có biểu hiện quan - Yêu mến bố, mẹ, anh, chị
tâm đến người thân.
em ruột
- Quan tâm đến môi trường
71.Thích quan sát cảnh
- Bảo vệ chăm sóc con vật Tháng 12, 1, 2.
vật thiên nhiên và chăm
và cây cối .
sóc cây
72.Biết bỏ rác đúng nơi
- Giữ gìn vệ sinh môi trường
quy định, cất dọn đò dùng - Tiết kiệm điện nước
đồ chơi.
V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
- Cảm nhận và thể hiện cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên
nhiên , cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật .
73. Trẻ vui sướng, vỗ tay, - Bộc lộ cảm xúc khi nghe
Tháng 10 đến tháng 5.
nói lên cảm nhận của
âm thanh gợi cảm, các bài
mình khi nhe các âm
hát, bản nhạc gần gũi và
thanh gợi cảm và ngắm
ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của
nhìn vẻ đẹp nổi bật của
các tác phẩm nghệ thuật
các sự vật, hiện tượng
15
74. Trẻ chú ý nghe, thích
được hát theo, vỗ tay,
nhún nhảy, lắc lư theo bài
hát, bản nhạc, thích nghe
đọc thơ, đồng dao, ca dao,
tục ngữ; thích nghe kể câu
truyện.
- Nghe các bài hát, bản nhạc
( nhạc thiếu nhi, dân ca).
- Hát đúng giai điệu, lời ca
bài hát
- Vận động đơn giản theo
nhịp điệu của các bài hát, bản
nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ
đệm theo nhịp, tiết tấu, phách
75. Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, - Sử dụng các nguyên vật
ngắm nhìn và nói lên cảm liệu tạo hình để tạo ra các sản
nhận của mình trước vẻ
phẩm.
đẹp nổi bật ( về màu sắc
- Sử dụng một số kỹ năng vẽ,
hình dáng …) của các tác năn, cắt, xé dán, xếp hình để
phẩm tạo hình
tạo ra sản phẩm đơn giản
- Nhận xét sản phẩm tạo
hình..
- Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình .
76. Hát tự nhiên, hát được Hát đúng giai điệu, lời ca bài Tháng 9 đến tháng 5.
theo giai điệu bài hát quen hát.
thuộc
77.Vận động theo nhịp
- Vận động đơn giản theo
Tháng 10, 12, 1, 3.
điệu bài hát, bản nhạc
nhịp điệu của các bài hát, bản
( Vỗ tay theo phách, nhịp, nhạc.
vận động minh họa)
- Sử dụng các dụng cụ gõ
đệm theo nhịp, tiết tấu, phách
78. Sử dụng các nguyên
- Các nguyên vật liệu tạo
Tháng 11, 12, 2.
16
vật liệu tạo hình để tạo ra hình để tạo ra các sản phẩm
sản sự gợi ý
đơn giản.
79.Vẽ các nét thẳng, xiên, - Sử dụng một số kỹ năng vẽ, Tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4, 5.
ngang, tạo thành bức
năn, cắt, xé dán, xếp hình để
tranh đơn giản
tạo ra sản phẩm đơn giản
80. Xé theo dải, xé vụn và - Sử dụng một số kỹ năng vẽ, Tháng 3,4,5
dán thành sản phẩm đơn
năn, cắt, xé dán, xếp hình để
giản
tạo ra sản phẩm đơn giản
81. Lăn dọc, xoay tròn, ấn - Sử dụng một số kỹ năng,
Tháng 10, 11, 12.
dẹt đất nặn để tạo thành
năn, cắt để tạo ra sản phẩm
các sản phẩm có 1 khối
đơn giản
hoặc 2 khối
82. Tre biết xếp chồng,
- Sử dụng một số kỹ năng
Tháng 10 đến tháng 5.
xếp cạnh, xếp cách tạo
xếp chồng, xếp cạnh.
thành các sản phẩm có
cấu trúc đơn giản
83.Nhận xét các sản phẩm - Quan sát, nhận xét sản
Tháng 9- 5
tạo hình
phẩm tạo hình
- Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật
84. Biết vận động theo ý - Vận động theo ý thích
Tháng 9 đến tháng 5.
thích các bài hát, bản nhạc khi hát/ nghe các bài hát,
quen thuộc
bản nhạc quen thuộc
85.Tạo ra các sản phẩm
- Tạo ra các sản phẩm đơn Tháng 10, 12, 1, 3.
tạo hình theo ý thích.
giản theo ý thích
86. Trẻ biết đặt tên cho
- Đặt tên cho sản phẩm
Tháng 9, 11, 12, 2, 3.
sản phẩm tạo hình
của mình
17
18