SỞ GD-ĐT ....
Trường THPT ...........
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn:Giải Tích 12
ĐIỂM
Họ và tên học sinh:…………………………………….. Lớp:…………
0
1
Câu
A
B
C
D
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0
7
0
8
0
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
I/Trắc nghiệm : (mỗi câu 0.5 điểm)
3
2
Câu 1.Hàm số y = x + 3x + 4 nghịch biến trên khoảng.
A.(-2; 0) .
B. ( - ¥ ; - 2) và (0 ; +¥ ) .
C. ( - 2 ;0) và (2 ; +¥ ) .
D. ( 0;+¥ ) .
2x +1
. Phát biểu nào sau đây đúng ?
x +1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R\ { -1} . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
Câu 2. Cho hàm số y =
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
Câu 3. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
−∞
0
2
0
+
0
f '( x)
f ( x)
+∞
D. Hàm số luôn đồng biến trên R\ { -1} .
+∞
-
3
-1
−∞
3
2
C. f ( x ) = x − 3x − 1.
3
2
3
2
3
2
A. f ( x ) = x + 3 x − 1.
B. f ( x ) = − x + 3 x − 1.
D. f ( x ) = − x − 3x − 1.
Câu 4. Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x .Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng.
A.3.
B.4.
C.0.
D. 2.
Câu 5. Tìm tham số m để hàm số y =
m < −1
A. −1 < m < 1 .
B.
.
m > 1
mx + 1
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
x+m
C. m > −1 .
D. m < 1 .
1
3
Câu 6. Cho hàm số y = x 3 + m x 2 + ( 2m − 1) x − 1 . Tìm m để hàm số có hai cực trị.
A. m < 1 .
B. m = 1 .
C. m ≠ 1 .
D. m > 1 .
Câu 7. Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 + 1 . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là.
A. (-1;0).
B. (1;0).
C. (1;-2).
D. (0;1).
Câu 8.Hàm số y = x − 3x + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi.
A. m = 0 .
B. m ≠ 0 .
C. m > 0 .
D. m < 0 .
3
2
Câu 9.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 2 x − 4 x + 1 trên đoạn [ 1;3] .
3
2
Trang 1/2
A. m[ 1;3ax] y = −2 .
B. m[ 1;3ax] y = −4 .
Câu 10.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
A.1.
C. m1;3ax y =
[ ]
67
.
27
D. m[ 1;3ax] y = −7 .
1
trên khoảng ( 0; +∞ ) là.
x
B.2.
C.Không tồn tại.
D.0.
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = −3 + 4 − x 2 lần lượt là:
A. –2 và 2 .
B. –3 và –1 .
Câu 12. Cho hàm số y =
C. –3 và 0.
D. 0 và 2.
2x +1
( C ) . Khi đó đồ thị (C) có.
1− x
A. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y= -2.
B. Tiệm cận đứng x = 1; tiệm cận ngang y = 2.
C. Tiệm cận đứng y= 1, tiệm cận ngang x = 2.
D. Tiệm cận đứng y = 1; tiệm cận ngang x= -2.
Câu 13. Đường thẳng x = 1 là tiêm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
2x + 2
.
1+ 2x
−x + 4
Câu 14. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2
là.
x − 3x − 4
A. y =
x −1
.
2x −1
B. y =
x+2
.
x +1
A. 1.
B. 2.
Câu 15. Đồ thị hình bên là của hàm số nào ?
x4
A. y = − x 2 − 1 .
4
x4
C. y = − 2 x 2 − 1 .
4
x4
B. y = − + x 2 − 1.
4
4
x
x2
D. y = − − 1.
4 2
C. y =
D. y =
C. 3.
x−3
.
x −1
D. 4.
y
1
x
-3
-2
-1
1
2
3
-1
-2
-3
-4
-5
Câu 16. Biết đường thẳng y = 2 x + 4 cắt đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 − 4 tại điểm duy nhất ( x0 ; y0 ) . Tìm giá
trị của x0 + y0 .
A. 6.
B. 2.
−x + 4
Câu 17.Cho hàm số y =
x−2
C. 10.
D. 8.
có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ bằng 1.
A. y = −2 x − 1 .
B. y = −2 x + 1 .
C. y = 2 x − 3 .
D. y = −2 x + 3 .
3
2
Câu 18.Cho hàm số y = x − 3x + 3 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình x3 − 3x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt
A. 0 ≤ m ≤ 4 .
B. −4 ≤ m < 0 .
C. −4 ≤ m ≤ 0 .
II/Tự luận :(1điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = − x 3 + 3x + 1 .
D. 0 < m < 4 .
Trang 2/2