Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra HKI Hoa 8 Ma tran Dap an 1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.17 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ nhận thức
Nội
dung
kiến
thức

1. Chấtnguyên
tử-phân
tử
Số câu
hỏi
Số điểm
2. Phản
ứng hóa
học
Số câu
hỏi
Số điểm

3. Mol tính toán
hóa học

Số câu
hỏi
Số điểm

Nhận biết
TN


TL
-Biết được thành
phần cấu tạo
nguyên tử
- Biết hóa trị của
nguyên tố trong
hợp chất

Thông hiểu
TN
TL
- Lập nhanh công
thức hóa học của một
hợp chất khi biết hóa
trị của các nguyên tố

Vận dụng
TN

TL

Vận
dụng
mức cao
hơn
TN TL

Cộng

2


1

3

1

2

3,0
(30%)

- Biết lập PTHH
của phản ứng
- Định luật BTKL
1
1
0,5

- Biết lập PTHH của
phản ứng

1

1

3

1


2,5
(25%)

- Biết khái niệm
- Tỉ khối của khí A so
mol
với không khí
- Lập công thức hóa
học của hợp chất
khi biết thành phần
% về khối lượng
các nguyên tố trong
hợp chất

- Biết cách
chuyển đổi
giữa khối
lượng , thể tích
và số mol

1

1

1

1

0,5


0,5

0,5

3

3

1

1,5
(15%)

3,0
(30%)

Tổng số
câu

3

1

Tổng số
điểm

1,5
(15%)

1

(10%)

3,0
(30%)

4
4,5
(45%)
10
10
(100%)


PHÒNG GD & ĐT TRẦN VĂN THỜI
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI
Họ và tên:………………………
Lớp:……..
ĐỀ

KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015– 2016

Môn : Hóa 8
Thời gian: 45 Phút

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm
Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron
B. proton, electron

C. proton, nơtron, electron
D. nơtron, electron
Câu 2 Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe
B. FeCO3, NaCl, H2SO4
C. NaCl, H2O, H2
D. HCl, NaCl, O2
Câu 3. Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là :
A. II
B. VI
C. III
D. IV
Câu 4. Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là
t0
t0
A. 4H + O2 ��
B. 4H + 2O ��
� 2H2O
� 2H2O
t0
t0
C. 2H2 + O2 ��
D. 2H + O ��
� 2H2O
� H2O
Câu 5. Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là
A. 3,3 g
B. 4,4 g
C. 2,2 g
D. 6,6 g

Câu 6. Chất khí nặng hơn không khí là :
A. CO2
B.
H2
C. CH4,
D. ,N2
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài1. (2 đ) Nêu định luật bảo toàn khối lượng.Viết biểu thức tổng quát.
Bài 2. (2 đ).Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ sau?
a) Al + HCl ---- > AlCl3 + H2.
b). Na + H2O---- > NaOH + H2
Bài 3. ((3,0 đ):. . Tìm số mol các chất sau :

a, 32 g O2 ,
b. 17,4 g K2SO4 ,
c. 5,6 lít khí CO2 ( đktc)
Cho: H = 1; C = 12 ; O = 16 ; S = 32; K = 39;.
--------------------- Hết----------------------

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- HÓA 8


Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu

1

2


3

4

5

6

Đáp án

C

B

D

C

B

A

0,5

0,5

0,5

0,5


Điểm
0,5
0,5
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài

Ý

1.

2

Điểm


mA  mB  mC  mD 



2Al + 6HCl ---- > 2AlCl3 +3 H2.

a)
b)

.

2Na + 2 H2O---- > 2NaOH + H2





n = 32/32 = 1 mol



b)

n = 17,4/ 174 = 0,1 mol



C,

V= n/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 mol

a)

3

Đáp án
Định luật bảo toàn khôi lượng:
“Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm
bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”.
Giả sử có phản ứng giữa chất A và chất B tạo ra chất C và chất D,
ta có:






×