Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra chương 4, có ma trận, đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.81 KB, 3 trang )

Ngy son: 24/03/2013
Tun 32, Tit: 66 KIM TRA CHNG IV
I. MC TIấU:
* Kin thc: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều
biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
* K nng:
- Tính đợc giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện đợc phép nhân hai đơn thức. Tìm đợc bậc của một đơn thức trong trờng hợp cụ thể.
- Thực hiện đợc các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện đợc phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm đợc bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực
hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm đợc nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
* Thỏi : Giỏo dc ý thc t giỏc, tớch cc lm bi
II. HèNH THC KIM TRA - : Trc nghim(4), T lun(6)
- Kim tra trờn lp
III. MA TRN KIM TRA
Mc
Ch
Nhn bit Thụng hiu
Vn dng
Cp thp
Vn dng
Cp cao
Tng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Khỏi nim
v biu thc
i s, Giỏ tr


ca mt biu
thc i s
Vit c
biu thc i
s trong
trng hp
n gin,
tớnh giỏ tr
ca biu thc
S cõu:
S im:
T l:
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2. n thc Nhn bit
c cỏc
n thc,
n thc
ng dng
Bit thu gn
n thc, bc
ca n thc,
cng tr n
thc ng
dng
S cõu:

S im:
T l:
4
1
10%
1
1
10%
3
0,75
7,5%
1
1
10%
9
3,75
37,5%
3. a thc Tỡm c
bc ca a
thc, h s
cao nht, h
Bit cỏch cng
(tr) a thc, a
thc mt bin,
sp xp a thc
số tự do của
đa thức
biết sắp xếp
đa thức
một biến theo

lũy thừa
tăng(giảm) dần
của biến
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
6
1,5
15%
2
2
20%
8
3,5
35%
4. Nghiệm
của đa thức
một biến
Tìm được
nghiệm của
đa thức một
biến
Tìm được
nghiệm của đa
thức một biến
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5

5%
1
1
10%
1
1
10%
4
2,5
25%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 100%
4
1
10%
1
1
10%
12
3
30%
2
2
20%
2
2
20%
1
1

10%
22
10
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm:(4đ)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 2. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy
3
là:
A. – 10 x
2
y
3
B. – 10 x
2
y
4
C. – 10 xy
4
D. – 10 xy
3

Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz
2
A. – 3xyz
3

B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz
2

Câu 5. Bậc của đa thức M = x
2
y
5
– xy
4
+ y
6
+ 8
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là…….
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 7. Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - x
4
+ 3x + 5 là ……
A. – 1 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 8. x + y – (x – y) = ………?
A. 2x + 2y B. 2x C. 2y D. 2x – 2y
Câu 9. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x
2
– 4 ?
A. – 4 B. 4 C. 2 D. 16
Câu 10. Số hạng tử của đa thức G = x
2
y
5
– xy

4
+ y
6
t + 8xyz
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11. 2x
2
y – 5x
2
y =
A. 7x
2
y B. 3x
2
y C. - 3x
2
y D. - 7x
2
y
Câu 12. Hạng tử tự do của K(x) = x
5
– 4x
3
+ 2 là
A. 5 B. – 4 C. 3 D. 2
Câu 13. Bậc của đa thức R(x) = 3x
4
+ 5x
3
– 3x

4
– 2x + 1 là ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 14. Cho đa thức H(x) = x
3
– 3x + 4, có hệ số của lũy thừa bậc hai là
A. 1 b. – 3 C. 4 D. 0
Câu 15. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 2xy
3
z B. 2xy3z C. 2xy
2
D. xyz
3

Câu 16. x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. x
2
– 1 B. x
2
– 2 C. x
3
– 2 D. x
2
+ 1
B. Phần tự luận : (6đ)
Bài 1(1,5 đ): Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
5xy
2
; -2x

2
y; 7x
2
y
2
; - x
2
y; 4 x
2
y
2
;
1
2
x
2
y;
3
2

x
2
y
2
; -2 xy
2
Bài 2 (2 đ): Thu gọn đơn thức và tìm bậc của nó: 3x
2
y
4

(-2)x
3
y
2
z
Bài 3 (2,5 đ): Cho P(x) = x
2
– 2x – 5x
2
+ 3x
3
+ 12
Q(x) = x
3
- 4x
4
+ 7x
2
+ 8x – 9
a. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b. Tính P(x)+ Q(x)
c. x = 0 có phải là nghiệm của P(x) không? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A D B D C A A C C B C D B D B A
B. Phần tự luận
BÀI NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM
1
Các nhóm đơn thức đồng dạng là:

5xy
2
; -2 xy
2

-2x
2
y; - x
2
y;
1
2
x
2
y
7x
2
y
2
; 4 x
2
y
2
;
3
2

x
2
y

2

0,5
0,5
0,5
2
Thu gọn: 3x
2
y
4
(-2)x
3
y
2
z = - 6x
5
y
6
z
Bậc của đơn thức là: 12
1,0
1,0
3a P(x) = 3x
3
– 4x
2
– 2x + 12
Q(x) = - 4x
4
+ x

3
+ 7x
2
+ 8x – 9
0,25
0,25
3b
3c
P(x) = 3x
3
– 4x
2


– 2x +12
+
Q(x) = - 4x
4
+ x
3
+ 7x
2
+ 8x – 9
P(x) + Q(x) = - 4x
4
+ 4x
3
+ 3x
2
+ 6x + 3

P(0) = 12 ≠ 0 , x = 0 không phải là nghiệm của P(x).
1,0
1,0


×