TUN 16
Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2016
Chào cờ
TING VIT
Tit 1 + 2: VN Cể M M- M CHNH- M CUI.
MU 4- OAN
( Gv dy theo sỏch thit k trang 95 )
TON
LUYN TP
I.Mc tiờu:
- HS thực hiện đợcphép trừ trong phạm vi 10; viết đợc phép
tính thích hợp với hình vẽ.
- Lm bi 1 ,2 (ct 1,2 )3
- HSKG cú th lm ht nu cũn thi gian.
II.Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
- 1HS đọc thuộc bảng cộng
1.Kiểm tra bi c:
trong PV 10.
-Nhận xét,
- 1HS đọc thuộc bảng trừ trong
2.Bài mới:
phạm vi 10.
Bài 1: Tính.
a, HS nối tiếp đọc kết quảnhận xét .
- Củng cố về bảng trừ trong PV
b, HS làm vào b/con. Nêu cách
10.
tính và kq.
Bài 2(cột 1;2) ( cột 3 - HS khá
- HS dựa vào bảng cộng, trừ đã
giỏi):
học để làm vào vở rồi nêu
Số?
miệng kết quả.
Bài 3:
- HS nêu đề toán rồi làm vào
Chú ý: Với mỗi tranh, có thể nêu
bảng con phép tính tơng ứng.
các phép tính khác nhau.
a, 7 + 3 = 10 hoặc 3 + 7 = 10
b, 10 - 2 = 8 hoặc 10 -- 8 =
2
3.Củng cố dn dũ:
Trò chơi " Tìm đờng đi"
- GV phát cho HS một phiếu nh
sau:
- HS phải tìm đờng đi bằng
- HS tham gia chơi.
cách tô màu các ô có ghi số 10
hoặc kết quả phép tính trong ô
là 10, từ điểm xuất phát đến
đích qua mê cung số.
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2016
TING VIT
Tit 3 + 4: VN Cể M M- M CHNH- M CUI.
( GV dy theo sỏch thit k trang 95 )
Toán
BNG CNG V BNG TR TRONG PHM VI 10 ( tit 62)
I.Mc tiờu: Giúp HS
- Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng trừ trong phạm vi
10; làm quen với tóm tắt và viết đợc phép tính thích hợp với
hình vẽ.
- Lm bi 1,3
- HSKG cú th lm ht nu cũn thi gian.
II. dựng dy hc:
Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
- HS nhắc lại ( đọc thuộc
1.Kim tra bi c:
- Ôn tập các bảng trừ, bảng cộng
lòng) bảng cộng trừ trong
đã học.
phạm vi 10.
- GV hớng dẫn HS nhận biết quy
- Học sinh tính nhẩm 1 số
luật sắp xếp các công thức tính
phép tính.
trên các bảng đã cho.
2.Bi mi:
H1: - Thành lập và ghi nhớ bảng
cộng, trừ trong phạm vi 10.
- HS xem sách, làm các phép
tính và tự điền kết quả.
- Hớng dẫn HS nhận biết mối
quan hệ giữa phép cộng và phép
- HS nêu yêu cầu Tính
trừ.
H2: Thực hành
Bài 1: Tính.
- Củng cố bảng cộng, trừ trong
PV 10.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
nhận xét
Bài 2: Số ?. (HS khá giỏi)
GV hớng dẫn học sinh cách làm
bài
- làm bảng con
- HS nêu đề toán rồi làm vào
vở phép tính tơng ứng a, 4
+ 3 = 7 b, 10 3 = 7
- HS nêu yêu cầu bài tập
Số?
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài
3.Củng cố dặn dò:
GV nhận xét, đánh giá tiết
học.
Đạo đức
TRT T TRONG GI HC( tit 1)
I.Mc tiờu: Giúp học sinh hiểu
- Nêu đợc các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra
vào lớp.
- Thực hiện việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
II. dựng dy hc:
Tranh minh hoạ
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
H1: Thảo luận cặp đôi (BT 1)
* So sánh 2 nội dung trong tranh - HS quan sát tranh
với nhau.
- Em có suy nghĩ gì vè việc làm
- Từng cặp thảo luận
của bạn trong tranh 2?
- HS trình bày kết quả thảo
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ
luận.
làm gì?
* GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy - HS nêu ý kiến của mình.
nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào
mất trật tự và có thể gây vấp
ngã.
- HS nêu ý kiến
H2: HS liên hệ thực tế
- GV hớng dẫn HS tự liên hệ việc
các bạn trong lớp đã biết giữ trật
tự trong trờng học cha.
* GV tổng kết: - Khen ngợi một
số tổ, cá nhân biết giữ trật tự.
- Nhắc nhở những tổ, CN còn
vi phạm.
- Phát động thi đua giữ trật tự.
H3: Thi xếp hàng ra, vào lớp
giữa các tổ
1, Thành lập ban giám khảo
2, Giáo viên nêu yêu cầu cuộc
thi.
- Tổ trởng biết điều khiển các
bạn( 1 điểm)
- Ra vào lớp không chen lấn, xô
đẩy( 1 đ)
- Đi cách đều nhau, cầm hoặc
đeo cặp sách gọn gàng ( 1
điểm)
- Không kéo lê giày dép gây
bụi,gây ồn.(1đ)
* Củng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
- Tiến hành cuộc thi.
- Ban giám khảo nhận xét,
công bố kết quả và khen thởng tổ khá nhất.
Thứ t, ngày 14 tháng 12 năm 2016
TING VIT
Tit 5 + 6: VN /OANG /,/OAC/
( GV dy theo sỏch thit k trang 99 )
Toán
LUYN TP
I.Mc tiờu:
- Học sinh thực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10;
viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Lm bi 1( ct 1,2,3) ,2(phn 1) 3 (dũng 1 )4
- HSKG cú th lm ht nu cũn thi gian.
II.ũ dựng dy hc:
Bảng phụ.
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
1.Kiểm tra bi c:
HS đọc thuộc bảng cộng , bảng
- Yờu cu HS đọc thuộc bảng
trừ trong phạm vi 10.
cộng , bảng trừ trong phạm vi
10.
2.Bài mới:
- Làm bảng con.
Bài 1( cột 1,2,3): Tính.
Củng cố bảng cộng, trừ trong
PV 10.
- cả lớp làm vào vở .Nêu kq.
- Củng cố mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ
- 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm
Bài 2 ( phần 1): Số ?
vào vở.
( phần 2 dành cho học sinh
Nêu kq:
khá, giỏi)
10 > 3 + 4
8<2+7
7
Bài 3 (dòng 1): >, <, = ?.
>7-1
( dòng 2, 3 dành cho học sinh
9=7+2
10 = 1 + 9
2
khá giỏi)
+2>4-2
Trớc khi điền dấu ta phải làm
6 - 4 < 6 + 3 5+2 >2+4
4
gì?
+5=5+4
- HS nêu bài toán và cài phép
tính tơng ứng: 6 + 4 = 10
Bài 4: Viết phép tính thích
hợp.
3.Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
TH CễNG
GP CI QUT ( Tit 2)
I.Mc tiờu:
- HS biết cách gấp quạt.
- Gấp và dán nối đợc cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể cha
đều, cha thẳng theo dờng kẻ.
II. dựng dy hc:
- Giấy thực hành, keo dán.
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
H1: - GV theo dõi bổ sung, nhắc
lại quy trình gấp.
H2: HS thực hành
- GV theo dõi.
H3: Hớng dẫn trình bày SP
- Hớng dẫn HS dán vào vở.
- Nhận xét.
- Cho HS xem sản phẩm đẹp,
sản phẩm cha đạt.
* Củng cố dặn dò:
GV nhận xét, đánh giá
Hot ng ca trũ
-HS nhắc lại các bớc gấp cái
quạt.
- HS thực hành tiếp
- HS trình bày sản phẩm.
Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2016
TON
LUYN TP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết đến, so sánh, thứ tự các số từ 0-10; biết làm tính cộng
trừ các số trong phạm vi 10;viết đợc phép tính thích hợp với tóm
tắt bài toán.
- Lm bi 1 ,2 3 (ct 4,5,6,7)4 ,5.
- HSKG cú th lm ht nu cũn thi gian.
II. dựng dy hc:
- Tranh minh hoạ. Bộ thực hành.
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
- Cả lớp làm bảng con, 2 Hs lên
1.Kiểm tra bi c:
bảng làm
- Nhận xét
5+2 =
9+0=
10 - 6 =
8+2 =
2.Bài mới:
- nêu miệng kq.
Bài 1: Viết số thích hợp.
- Củng cố về dãy số.
Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 từ - Đọc cá nhân.
10 đến 0
- làm bảng con, nhận xét .
Bài3: Tính.( cột 4,5,6,7,)
GV lu ý viết số thẳng cột
Bài 4: Số?
- Gv hớng dẫn học sinh cách làm
bài
- chữa bài
Bài 5: GV tóm tắt bài toán lên
bảng.
a. Có: 5 quả
Thêm: 3 quả
Có tất cả: quả?
- cả lớp làm vào vở, nêu kq các
số cần điền: 5; 9.
10;
2.
- HS nêu đề bài
Cài phép tính: 5 + 3 = 8
- HS nêu đề bài
Cài phép tính: 7 - 3 = 4
b. có: 7 viên bi
Bớt:
3 viên bi
Còn : viên bi?
* GV nhận xét, chữa bài.
3.Củng cố dặn dò:
GV nhận xét, đánh giá tiết học.
TH DC
(/C Ngụ Hng son ging)
TING VIT
Tit 7 + 8: VN /OANH /, / OACH/
( GV dy theo sỏch thit k trang 103 )
Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2016
M NHC
(Gv chuyờn son ging)
TING VIT
Tit 9 + 10: VN / OAI/
( GV dy theo sỏch thit k trang 105 )
Tự nhiên - Xã hội
HOT NG LP
I.Mc tiờu: Giúp HS
-Kể đợc một số hoạt động học tập ở lớp học.
- HSKG: Nờu c cỏc hot ng hc tp khỏc ngoi hỡnh v SGK nh: hc vi
tớnh, hc n...
II. dựng dy hc:
Các hình vẽ bài 16 SGK
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
H1: Giới thiệu bài:
Khởi động: trò chơi đọc, -HS cùng chơi.
viết.
- HS làm việc theo cặp
H2: Quan sát tranh
- GV hớng dẫn HS quan sát và
nói với bạn về các hoạt động đợc thể hiện ở từng hình trong - HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
bài 16 SGK.
- GV gọi một số HS trả lời trớc -Thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trả lời.
lớp.
- GV và HS thảo luận các câu - Nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
hỏi:
+ Trong các hoạt động vừa nêu,
hoạt động nào đợc tổ chức ở
trong lớp? Hoạt động nào đợc
tổ chức ngoài sân trờng?
+ Trong từng hoạt động trên,
GV làm gì? HS làm gì?
* Kết luận : ở lớp học có nhiều
hoạt động học tập khác nhau.
Trong đó có những hoạt động - HS nói với bạn về:
đợc tổ chức trong lớp học và có + Các hoạt động ở lớp học của
những hoạt động đợc tổ chức mình.
+ Những hoạt động có trong
ở sân trờng.
từng hình trong bài 16 SGK
H3: Thảo luận theo cặp
mà không có ở lớp học của
mình ( hoặc ngợc lại)
+ Hoạt động mình thích nhất.
+ Mình làm gì để giúp các
bạn trong lớp học tập tốt.
- HS lên nói trớc lớp.
Kết luận: Các em phải biết hợp
tác, giúp đỡ và chia sẻ với các
bạn trong các hoạt động học - HS hát
tập ở lớp.
Kết thúc bài học, GV cho HS
hát bài " Lớp chúng mình"
* Củng cố dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
Ngy 09 / 12/ 2016
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................