Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an lop 1 t13 cktkn+gdkns+bvmt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.36 KB, 19 trang )

Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án giảng dạy lớp 1E
Tuần 13
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Học vần
bài 51: ôn tập
I.mục tiêu:
- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe kể, hiểu đợc chuyện qua tranh: Chia phần.
- KNS : T duy phê phán
Lắng nghe tích cực.
II. Các PPKTĐ
- Động não , thảo luận.
III.Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn, tranh minh hoạ chuyện kể.
IV.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS viết: cuộn dây, ý muốn.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Ôn tập:
b
1
.Ôn lại các vần đã học có âm cuối là n.
Treo bảng ôn.
Nhận xét.
b
2
.Ghép âm thành vần.


Nêu yêu cầu của bảng chữ.
Nhận xét.
b
3
.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: ghi bảng từ ngữ.
? Tìm tiếng có vần mới ôn.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
b
4
.Hớng dẫn viết từ ngữ: cuồn cuộn, con v-
ợn, thôn bản.
GV: Viết mẫu: cuồn cuộn, con vợn, thôn
bản.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Đọc các chữ ghi vần ở bảng 1.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
3 4 em đọc.
HS: Tìm và gạch chân.
HS: Viết bảng con: cuồn cuộn, con v-
ợn, thôn bản.
1
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án giảng dạy lớp 1E
Khi viết các con chữ đợc viết nối liền nhau,
dấu thanh đúng vị trí.
nhận xét.
Tiết 2

3.Luyện tập.
a.Luyện đọc lại tiết 1.
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Nhận xét.
Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết
chậm.
Chấm một số bài-nhận xét.
c.Kể chuyện: Chia phần.
GV: Giới thiệu chuyện.
Kể lần 1: Toàn bộ câu chuyện.
Kể lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ.
Yêu cầu HS thi kể trong nhóm.
Mỗi nhóm kể 1 tranh.
Nhận xét, bổ sung.
ý nghĩa : trong cuộc sống biết nhờng nhịn
nhau thì vẫn hơn.
IV.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Xem trớc bài 52.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Thảo luận.
3-4 em đọc.
HS: viết bài.
HS: Theo dõi.

Các nhóm thi kể.
Cử đại diện nhóm kể.
Cả lớp đọc.

Toán
phép cộng trong phạm vi 7
I.mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- II.Đồ dùng dạy học:
Que tính
2
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án giảng dạy lớp 1E
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ bổ trợ
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ
trong phạm vi 6.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hình thành phép cộng 6+1
= 7 ; 1+6 = 7
Bớc 1: Hớng dẫn HS Quan sát hình
vẽ nêu bài toán.
Bớc 2: GV nói và ghi bảng:
6+1 = 7 1+6 = 7
c.Hớng dẫn lập phép tính
5+2 = 7; 2+5 = 7;
3+ 4 = 7 4+ 3 = 7

HD tơng tự nh 1+ 6 = 7
d.Hớng dẫn HS đọc thuộc bảng
cộng trong phạm vi 7.
Nhận xét.
3. Thực hành:
HĐ1: Củng cố bảng cộng trong
phạm vi 7.
Nhận xét.
HĐ 2: Củng cố về tính chất giao
hoán của phép cộng.
Nhận xét..
HĐ 3: Củng cố phép cộng trong
phạm vi 7.
HD HS thực hiện phép tính từ trái
sang phải.
HĐ 4:Củng cố cách viết phép tính
thông qua tranh vẽ..
Giúp HS cách ghi phép tính cộng
phù hợp vơí tranh vẽ.
Nhận xét.
IV.Củng cố dặn dò :
3 em đọc.
Nhận xét.
HS: Quan sát hình vẽ SGK.
HS: Nêu bài toán.
HS: Đọc các phép cộng.
HS: Đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 7.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.

Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra
chéo bài của bạn.
Nhận xét.
HS: Làm-chữa bài.
a/ 6 + 1 = 7 b/ 4 + 3 = 7
Nhận xét.
dòng 2
( HS khá ,
giỏi)
dòng 2
( HS khá ,
giỏi)
3
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án giảng dạy lớp 1E
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong
phạm vi 7.
.
đạo đức
nghiêm trang khi chào cờ ( tiết 2)
I. mục tiêu :
- Biết đợc tên nớc , nhận biết đợc Quốc kì , Quốc ca của nớc Việt Nam
- Nêu đợc : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ , nón , đứng nghiêm , mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.

- KNS: Kĩ năng t duy phê phán những hành vi sai trái khi chào cờ.
II. Các PPKTDH
- Thảo luận nhóm , động não.
III .Đồ dùng dạy học:
Lá cờ, bút sáp.
IV. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
2 Bài mới:
a.Khởi động: Cả lớp hát bài Lá cờ Việt
Nam.
b.Hoạt động 1: Tập chào cờ.
GV: Làm mẫu.
Yêu cầu mỗi nhóm 5 em tập.
Cả lớp tập chào cờ theo lệnh của GV.
c.Hoạt động 2: Thi choà cờ giữa các tổ.
Yêu cầu mỗi tổ thi chào cờ một lần.
Các nhóm theo dõi nhận xét.
d.Hoạt động 3: Vẽ và tô màu lá cờ.
Yêu cầu HS tô màu vào lá Quốc kỳ.
HS giới thiệu tranh vẽ của mình.
Cả lớp nhận xét.
Yêu cầu HS đọc đồng thanh bài thơ cuối
bài.
Kết luận: Phải nghiêm trang khi chào cờ

Cả lớp hát.
Các nhóm tập chào cờ.
Nhận xét.
Các tổ chào cờ theo hiệu lệnh của tổ

trởng.
HS: Tô mmàu lá cờ Tổ Quốc.
4
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án giảng dạy lớp 1E
để bày toe lòng tôn kính Quốc kỳ, thể hiện
tyình yêu đối với Tổ Quốc Việt Nam.
IV.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Đứng nghiêm trang khi chào cờ đầu
tuần.

Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Học vần
bài 50: ong ông
I.mục tiêu:
- Đọc, viết đợc vần ong, ông, cái vòng, dòng sông.
- Đọc đợc các từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng con
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS viết cuồn cuộn, con vợn.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi ong - ông
b.Dạy vần: ong
b

1
.Nhận diện vần
Vần ong đợc tạo nên từ o và ng.
? So sánh ong với on?
Phát âm ong
b
2
.Đánh vần:
o ngờ ong
Nhận xét.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều bắt đầu bằng o.
Khác: ong có âm cuối là ng....
HS: Đánh vần (cả lớp, nhóm, cá
nhân.)
5
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án giảng dạy lớp 1E
? Muốn có tiếng võng thêm âm và dấu
thanh gì?
GV: Ghi: võng
? Tiếng võng có âm nào đứng trớc, vần gì
đứng sau có dấu thanh gì?
Đánh vần:
vờ ong vong- ngã- võng
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: cái võng.
GV: Ghi cái võng.
Nhận xét.

*Vần ông (qui trình tơng tự nh vần ong.)
.Hớng dẫn viết chữ ghi vần ong, cái võng..,
ông , sông , dòng sông.
GV: Viết mẫu: vần ong, cái võng.
Vần ong có độ cao 2 li, đợc ghi bằng 3 con
chữ o nối liền với ng.
Khi viết tiếng các con chữ đợc viết nối liền
nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
b
4
.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vần ong, vần ông?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì?
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu
HS: Thêm âm v và dấu ngã
HS: trả lời.

HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: ong
võng
cái võng
HS: Viết bảng con.
3 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần ong,ôn
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS đọc ( CN , N , CL)
HS: Quan sát tranh, thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.
2 HS đọc câu ƯD
Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy.
-HS đọc câu ƯD ( CN , N , CL)
6
Trờng Tiểu học Luận Khê 2 Giáo án giảng dạy lớp 1E
viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói:Đá bóng.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Em có hay đá bóng không?
? Em thờng đá bóng vào lúc nào?
? Đá bóng giúp ta điều gì?
IV.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Tìm từ có vần ong, ông.
- Xem trớc bài 53.
HS: Viết bài.

HS :Đọc đá bóng.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc
Toán
phép trừ trong phạm vi 7
I.mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ ;biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ bổ trợ
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong
phạm vi 7.
Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hình thành phép trừ: 7- 1
= 6 ; 7- 6 = 1
Bớc 1: Gợi ý HS Quan sát hình vẽ
nêu bài toán.
Bớc 2: 7 hình tam giác bớt 1 hình
tam giác còn 6 hình tam giác.
Bớc 3:GV:Nêu và viết: 7- 1 = 6
HS: Đọc bảng cộng trong
phạm vi 7.
HS: Quan sát hình vẽ nêu bài
toán.

7

×