Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
Tuần 2
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiết 1. hoạt động tập thể
Tiết 2. Tập đọc
B i 3: D MẩN BấNH VC K YU (Tip theo)
I. Mục tiêu :
- Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp , ghét áp bức bất công, bênh vực chị nhà
Trò yếu đuối.
- Chọn đợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (Trả lời đợc các câu hỏi trong sgk)
* GDKNS:
- Thể hiện sự cảm thông.
- Xác định giá trị
- Tự nhận thức về bản thân.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ viết đoạn cần hng dn đọc
III. Các hot ng dạy và học :
1. Hoạt động 1. Khởi động (5 phút)
a. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc và trả lời câu hỏi bài M m
( Nhận xét - Ghi điểm )
b. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 2. Luyện đọc (7 phút)
- Bài chia mấy đoạn?
- Chú giải
- Luyn c
( Nhận xét )
- Đọc mẫu
3. Hoạt động 3. Tìm hiểu bài (10 phút)
- Chia nhóm. Phát phiếu bài tập.
- Truyện xuất hiện thêm nhân vật nào?
- Dế Mèn gặp bọn Nhện để làm gì?
- Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ nh th
no?
- Nờu ni dung chớnh ca on 1?
( Nhận xét )
- Đứng trớc trận địa mai phục của bọn Nhện Dế Mèn
đã làm gì?
- Nờu ni dung chớnh ca on 2?
( Nhận xét )
- Dế Mèn đã nói ntn để bọn Nhện nhận ra lẽ phải ?
- Sau khi nhận ra lẽ phải nbọn Nhện đã hành động
nh th no?
- Nờu ni dung chớnh ca on 3?
( Nhận xét )
- Nờu ni dung chính của đoạn trích.
( Nhận xDDntn
4. Hoạt động 4. Luyện đọc diễn cảm (12 phút)
- Hớng dẫn luyện đọc.
- Gắn bảng phụ hớng dẫn
- 2 hs đọc và trả lời cõu hi
- 1 hs đọc
- 3 hs đọc đoạn (2 lợt)
- Hs nêu
- Hs luyện đọc theo cặp
- Hs đọc on 1
- Hs thảo luận nhóm, 1 hs điều khiển thảo
luận. Đại diện trình bày, các nhóm khác chia
sẻ.
- Đon 1: Cảnh trận địa mai phục của bọn
Nhện thật đáng sợ.
- Hs đọc on 2
- Hs nêu
- Đon 2: Dế Mèn ra oai với bọn Nhện
- Hs đọc on 3
- Hs nêu
- Đon 3: Dế Mèn giảng giải để bọn Nhện
nhận ra lẽ phải .
* Ni dung chớnh: Ca ngi d mốn cú tm
lũng ngha hip, ghột ỏp bc, bt cụng, bờnh
vc ch nh Trũ yu ui.
- 1 hc sinh c
- hs luyn c cp (5)
1
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
( Nhận xét Ghi điểm )
* Củng cố - Dặn dò (3 phút)
- Nêu nội dung chính của bài?
- Nhận xét giờ học.
- hc sinh thi c din cm.
Tiết 3. Toán
Bi 6: CC S Cể SáU CH S
I. Mục tiêu.
- Hc sinh bit mi quan h gia n v cỏc hng lin k.
- Bit vit, c cỏc s cú n 6 ch s.
- Lm c bi tp 1, 2, 3, 4 (a, b)
II. Đồ dùng dy hc.
- Kẻ sẵn bảng
Hng
Trm
nghỡn
Chc
nghỡn
Nghỡn Trm Chc n v
III. Các hot ng dy hc ch yu.
1. Hoạt động 1. Khởi động ( 5 phút)
a. Kim tra bi c.
- Nờu cỏch tớnh gia tr biu thc.
( Nhn xột Ghi im )
b. Giới thiệu bài :
2. Hot ng 2: Ôn về các hàng n v, chục, trăm, nghìn, chục nghìn (10 phút)
10 đn v = ? chục
10 chục = ? trăm
10 trăm = ? nghìn
10 nghìn = ? chục nghìn
- Hai đơn vị đứng liền kề nhau hơn kém nhau bao
nhiêu lần ?
10 chục nghìn = ? trăm nghìn
1 trăm nghìn viết nh th no?
c. Viết, đọc số có 6 chữ số :
- Gii thiu s 432 516
+ Cú my trm nghỡn?
+ Có my chục nghìn?
+ Có my nghìn?
+ Có my trăm?
+ Có my chục?
+ Có my đơn vị?
- Yờu cu in cỏc hng vo bng
- Gọi HS đọc số
- Nêu cách viết số?
- Nêu cách đọc số?
( Nhn xột)
- Tng t vi s 519 378; .
- Số trên là số có my chữ số?
10 n v = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
- 10 lần .
10 chục nghìn = 100 nghìn
1 trăm nghìn viết: 100 000
- 4
- 3
- 2
- 5
- 1
- 6
- 1 hs lờn bng vit s
- hs c s
- 432 516
- Bốn trăm ba mơi hai nghìn năm trăm mời
sáu
- l s cú 6 ch s
- Viết từ hàng cao đến hàng thấp
2
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
- Khi vit s thỡ vit nh th no?
3. Hoạt động 3. Luyn tp (15 phút)
Bài 1. Hng dn
(Nhn xột Ghi im)
Bài 2.
- Bi tp yờu cu gỡ?
(Nhn xột)
Bài3.
- Gn bng ph. Hng dn.
(Nhn xột Ghi im)
Bài 4.
- Hng dn
(Nhn xột Ghi im)
* Củng cố - Dặn dò (5p)
- Bài củng cố nội dung gì?
- Nhận xét giờ học.
- hs c bi
- hs lm cỏ nhõn, c s tip sc
- hs nờu
- hs lm theo cp (4). i din trỡnh by
- hs nêu yêu cầu
- hs c ni tip trong nhúm
- Trỡnh by
a. Sáu mơi ba nghìn một trăm mời lăm 63
115
b. Bảy trăm hai mơi ba nghìn chín trăm ba
mơi sáu :
723 936
Tiết 4 Chính tả ( Nghe - viết )
Bài 2: MI NM CếNG BN I HC
I/ Mục tiêu
- Hc sinh nghe vit và trỡnh by bi chớnh t sch s ỳng quy nh.
- Lm ỳng bi tp 2, 3 (a, b).
II/ Đồ dùng dạy học
- Phiu bi tp
III/ Hoạt động dạy- học
1. Hoạt động 1. Khởi động (5p)
a. Kiểm tra bài cũ.
- Vit ting cú õm u l n/ l
( Nhn xột Ghi im )
b. Gii thiu bi.
2. Hoạt động 2. Hng dn nghe vit (18 p)
a. Tìm hiểu đoạn viết
- Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hnh ?
- Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm nào?
( Nhn xột )
b. Viết từ khó
- Nêu các từ khó dễ lẫn khi viết chính tả?
- Đọc từ khó
( Nhn xột )
c. Viết chính tả
- Đọc mẫu
- Khi viết, t thế ngồi nh thế nào?
- Trình bày bài văn xuôi nh thế nào?
- Đọc bài viết
(Uốn nắn Chỉnh sửa)
- Soát lỗi
- Thu chấm 10 bài.
- 1 hs lờn bng, lp vit nhỏp
- hs đọc bài
- Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm
- Sinh tuy nhỏ không quản ngại khó khăn ngày
ngày cõng Hnh đi học .
- Ki-lô -mét, khúc khuỷu, gập ghềnh, liệt .
- Tuyên Quang, Chiêm Hoá,Vinh Quang, Sinh
- Lớp viết nháp, 2 hs lên bảng
- Hs nêu
- Hs nghe vit bi
- Hs đổi vở soát bài
3
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
( Nhận xét )
3. Hoạt động 3. Hớng dẫn làm bài tập (10p)
a. Bài tập 2.
- Gắn bảng phụ. hớng dẫn
( Nhận xét Ghi điểm)
b. Bài tập 3.
- Phỏt phiu bi tp. Hớng dẫn
( Nhận xét Ghi im)
* Củng cố Dặn dò (2p)
- Nhận xét giờ học
- 1 hs lên bảng, lp lm v. Trao i nhúm 2
- hs nêu
- hs lm v
Tiết 5. Đạo Đức
Bài 1: TRUNG THC TRONG HC TP (Tit 2)
I/ Mục tiêu
- Hc sinh nờu c mt s biu hin ca trung thc trong hc tp.
- Bit c trung thc trong hc tp giỳp em hc tp tin b, c mi ngi yờu mn.
- Hiu c trung thc trong hc tp l trỏch nhim ca hc sinh.
* GDKN:
- Tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân
- Bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập
- Kỹ năng làm chủ bản thân trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học
- Cỏc mu chuyn v tm gng trung thc.
III/ Hoạt động dạy- học
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Kim tra bi c:
- Thế nào là trung thực trong hc tp?
- Trung thực trong hc tp có ích lợi gì?
b. Giới thiệu bài.
2. Hot ng 2: Bài 3 (8)
- Chia nhóm, giao việc
Em sẽ làm gì nếu :
a. Em không làm đợc bài trong giờ kiểm tra?
b. Em bị điểm kém nhng cô giáo lại ghi nhầm vào sổ
là điểm giỏi?
c. Trong giờ kiểm tra bạn bên cạnh không làm đợc bài
cầu cứu em?
( Nhn xột Ghi im )
3. Hot ng 3. Bài 4 (8)
- Em hãy kể lại những mẩu chuyện, tấm gơng về trung
thực trong hc tp mà em biết?
- Em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm gơng đó?
* Kết luận:
Xung quanh chúng ta có nhiều tấm gơng trung thực
trong hc tp. Chúng ta cần hc tp các bạn đó.
( Nhn xột Ghi im )
4. Hot ng 4: Bài 5 (10)
- Chia nhóm, giao việc
+ Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem?
+ Nếu em ở tình huống đó em có, em có hành động
nh vậy không ? Vì sao?
- Thảo luận nhóm 4 (5phút). Đại diện nhóm
báo cáo
- Chịu điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại
- Em báo lại cho cô giáo biết để chữa lại
điểm cho đúng .
- Em bảo bạn thông cảm ,vì làm nh vậy là
không trung thực trong hc tp.
- Hs trình bày
- Hs nêu
- 1 hs nờu yờu cu
- Thảo luận nhóm 2 (5 phút )
- Trình bày tiểu phẩm
4
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
( Nhn xột Ghi im )
* Cng c - Dn dũ (5)
- Vỡ sao cn phi trung thc trong hc tp?
- Nhn xột gi hc.
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Tiết 1. Thể dục
Bi 3: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng V I U
Trò chơi "Thi xếp hàng nhanh"
I/ Mục tiêu
- Hc sinh bit cỏch dn hng, dn hng, ng tỏc quay phi, quay trỏi ỳng vi khu lnh.
- Bc u bit cỏch quay sau v i u theo nhp.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi Thi xp hng nhanh.
II/ Địa điểm, phơng tiện
- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị một còi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp
Nội dung Địnhlợng Phơng pháp.
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ
- Khởi động: Xoay các khớp tay,chân
+Trò chơi: Dit cỏc con vt cú hi.
2. Phần cơ bản :
a. Dn hng, dn hng, quay phi, quay
trỏi.
- Hng dn dn hng, dn hng, quay
phi, quay trỏi.
(Nhn xột Chnh sa)
b. Quay sau v i u theo nhp.
- Hng dn quay sau v i u theo
nhp.
(Nhn xột Chnh sa)
c. Trò chơi Chy i ch v tay nhau
- Hng dn
(Nhn xột Chnh sa)
3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh; Nhận xét giờ học
6-10 phút.
18-22
phút
7-8 phút
4-6 phút.
GV
x x x x
- Lần 1: GV điều khiển.
- Lần 2 - 4: Cán sự lớp điều khiển
LT x x x x
Tiết 2. Luyện từ và câu
B i 3: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết .
I/ Mục tiêu.
- Hc sinh bit thờm mt s t ng (gm c thnh ng v tc ng thụng dng) v ch im Thng
ngi nh th thng thõn bi tp 1 v bi tp 4.
- Nm c cỏch dựng mt s t cú ting nhõn theo hai ngha khỏc nhau: ngi, lũng thng
ngi bi tp 2 v bi tp 3.
II/ Đồ dùng dạy học
- Bút dạ, bảng phụ ghi bi tp
III/ Các hoạt động dạy và học.
5
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Kim tra bi c
- Nờu ting ch ngi m phn vn cú 1 õm, 2
õm.
( Nhn xột Ghi im )
b. Giới thiệu bài
2. Hot ng 2. Luyện tập (25)
a. Bi tp 1.
- Chia nhúm, giao vic
( Nhn xột
b. Bi 2.
- Hng dn.
(Nhn xột Ghi im)
c. Bi 3.
- Yờu cu t cõu vi mt t trong bi tp 2
(Nhn xột Ghi im)
* Cng c - Dn dũ (5)
- Bi giỳp em cú thờm kin thc gỡ?
- Nhn xột gi hc.
- hs nờu
- hs nờu yờu cu
- hs lm nhúm 2. Trỡnh by
a. T th hin lũng nhõn hu, tỡnh cm yờu
thng ng loi:
lũng nhõn ỏi, lũng v tha, bao dung, lng,
b. T trỏi ngha vi nhõn hu, yờu thng:
hung ỏc, tn bo, d tn,
c. T thờ hin tinh thn giỳp ng loi:
ng h, bo v bờnh vc, nõng ,
d. T trỏi ngha vi ựm bc:
bt nt, hnh h, ỏnh p,
- 1 hs lm bng nhúm, hs lm v.
a.T cú ting nhõn cú ngha l ngi: nhõn dõn,
cụng nhõn, nhõn loi, nhõn ti.
b.T cú ting nhõn cú ngha l lũng thng
ngi: nhõn hu, nhõn ỏi, nhõn c, nhõn t.
- hs lm cỏ nhõn (3). Trao i nhúm 2
- Hs nêu miệng
Tiết 3: Toán
Bi 7: LUYN TP
I. Mục tiêu :
- Hc sinh vit v c c cỏc s cú n sỏu ch s.
- Lm c bi tp 1, 2, 3 (a, b, c), 4 (a, b)
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ ghi bi tp.
III. Các hot ng dy và học :
a. Hot ng 1: Khởi động (7 phút)
- Ghi bảng: 825 713; 850 203 ; 820 004
- Xác định các hàng và ch s thuộc các hàng
trong mi s đó ?
- Tng t vi s: 800 007; 832 100; 823 010
- Ch s hai hàng liền kề hơn kém nhau bao
nhiêu lần ?
2. Hot ng 2. Thực hành (25)
- hs đọc số v nờu
- Ch s 3 thuộc hàng chục, ch s 1 thuc hàng
n v,
-10 lần
- hs nờu yờu cu
6
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
a. Bài 1: Vit theo mu
- Gn bng ph. Hng dn.
( Nhn xột )
b. Bài 2. c s
- S 5 mi s thuc hng no?
( Nhn xột)
c. Bài 3. Vit cỏc s sau.
( Nhn xột Ghi im)
d. Bi 4. Vit s thớch hp vo ch trng.
- Phỏt phiu. Hng dn.
( Nhn xột Ghi im )
* Củng cố. (5)
- Bài củng cố nội dung gì?
- Nhận xét giờ học.
- hs lm cỏ nhõn. Trao i nhúm 2
- hs ni tip c s
- hs nờu
- 3 hs lờn bng, lp lm v
- hs vit tip s, trao i nhúm 2
Tiết 4. Kể chuyện
Bi 2: K CHUYN NGHE - C
I. Mục tiêu.
- Hc sinh hiu cõu chuyn th Nng tiờn c, k li ý bng li ca mỡnh.
- Hiu ý ngha cõu chuyn: Con ngi cn thng yờu, giỳp ln nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Hot ng 1. Khởi động (5)
- Kim tra bài cũ:
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể.
( Nhn xột Ghi im )
- Gii thiu bi.
2. Hot ng 2: Tìm hiểu câu chuyện (10)
- ọc diễn cảm bài thơ.
- Đoạn 1:
+ Bào lão nghèo làm nghề gì để sống?
+ Con ốc bà bắt đợc có gì lạ?
+ Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc?
- Đoạn 2:
+ Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ?
- Đoạn 3:
+ Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?
+ Sau đó bà lão đã làm gì?
+ Câu chuyện kết thúc nh thế nào?
- hs nờu
- 3 hs nối tiếp đọc 3 đoạn thơ.
- hs c on 1 v tr li.
- Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua, bắt ốc.
- Nó rất xinh, vỏ biêng biếc xanh không giống
nh ốc khác.
- Thấy ốc đẹp, bà thơng không muốn bán, thả
vào chum nớc.
- hs c on 1 v tr li.
- Đi làm v, bà thấy nhà cửa đợc quột sạch sẽ,
đàn lợn đã đợc cho ăn, cơm nớc đã nấu sẵn, vờn
rau đợc nhổ sạch cỏ.
- hs c on 1 v tr li.
- Bà thấy nàng tiên bớc ra từ chum nớc.
- Bớ mật đập vỡ vỏ ốc và ôm lấy nàng tiên.
- Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên nhau.
Họ thơng yêu nhau nh hai mẹ con.
3. Hot ng 3: Hng dn k chuyện và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện (18)
- Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của
mình?
- 1 hs kể đoạn 1.
- Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Thi k trc lp
7
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
(Nhn xột Chnh sa Ghi im)
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
* Củng cố- dặn dò ( 3)
- V nh kể lại câu chuyện nhiu ln.
- Chun b mt cõu chuyn ó nghe, ó c cho
gi sau.
- hs nờu: Con ngi cn thng yờu, giỳp ln
nhau.
Tiết 5. Khoa học
Bi 3: TRAO I CHT NGI
I. Mục tiêu.
- K c tờn mt s c quan trc tip tham gia vỏo quỏ trỡnh trao i cht ngi: hụ hp, bi tit,
tiờu húa, tun hon.
- Bit c nu mt trong nhng c quan trờn ngng hot ng, c th s cht.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình minh ha sgk
- Phiếu bi tập
- S trao i cht
III Các hot ng dạy- học:
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a - Kiểm tra bài cũ.
- Hằng ngày cơ thể phải lấy những gì từ môi trờng và thải những gì ra môi trờng ?
( Nhn xột Ghi im )
b - Giới thiệu bài :
2. Hot ng 2: Chc nng ca cỏc c quan tham gia quỏ trỡnh trao i cht (7)
- Yờu cu quan sỏt sgk
+ Hỡnh minh ha v gỡ?
+ C quan ú cú chc nng gỡ trong quỏ trỡnh
trao i cht?
( Nhn xột Chnh sa )
3. Hot ng 3: S QT trao i cht (8)
- Quỏ trỡnh trao i khớ do c quan no thc
hin v nú ly, thi ra nhng gỡ?
- Quỏ trỡnh trao i thc n do c quan no thc
hin v nú din ra nh th no?
- Quỏ trỡnh bi tit do c quan no thc hin v
nú din ra nh th no?
( Nhn xột )
4. Hot ng 4. S phi hp hot ng gia
cỏc c quan tiờu húa, hụ hp, tun hon, bi
tit trong vic thc hin quỏ trỡnh trao i
cht (10)
- hs quan sỏt hỡnh minh ha v tr li cõu hi
+ C quan tiờu húa: Trao i thc n.
+ C quan hụ hp: Thc hin quỏ trỡnh trao i
khớ.
+ C quan tun hon: Vn chuyn cỏc cht dinh
dng.
+ C quan bi tit: Thi nc tiu t c th ra
mụi trng.
- hs tho lun nhúm 2. Trỡnh by.
8
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
- Gn s . Hng dn
( Nhn xột )
* Cng c - Dn dũ. (5)
- Trũ chi Con th, n c, ung nc, chui vo
hang.
- Nhn xột gi hc.
- hs quan sỏt
- hs lờn bng ch
Thứ t ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tit 1. M thut
Bi 2: V THEO MU V HOA L
I- Mc tiờu.
- Hiu hình dáng, đặc điểm và mu sc của hoa, lá.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc bông hoa, chiếc lá theo mẫu.
- Yêu thích vẻ đẹp của hoa, lá trong thiên nhiên; có ý thức chăm sóc bảo vệ cây cối.
II- dựng dy hc.
- Tranh ảnh một số loại hoa có hình dáng, màu sắp đẹp.
- Hình gợi ý cách vẽ hoa, lá trong bộ ĐDDH .
- Một số hoa, lá thật
- Vở thực hành ; Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III- Cỏc hot ng dy hc ch yu.
1. Hoạt động 1. Khởi động (2)
- Kiểm tra bi c.
Kiểm tra đồ dùng học vẽ, vở tập vẽ.
- Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 2: Hớng dẫn quan sát nhận xét: (4 P )
- Giáo viên dùng tranh, ảnh hoặc hoa, lá thật cho
học sinh xem và gợi ý bằng các câu hỏi để các em
nhận xét về:
+ Tên ; hình dáng, đặc điểm ; màu sắc của mỗi loại
hoa, lá.
+ Sự khác nhau về hình dáng, màu sắc giữa một số
bông hoa, chiếc lá.
+ Kể tên, hình dáng, màu sắc của một số loại hoa,
lá khác mà em biết.
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn cách vẽ hoa, lá (5 P )
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát kỹ hoa, lá trớc
khi vẽ.
- HS quan sát và trả lời .
- Lần lợt từng HS nêu nhận xét và
nhận biết về hình dáng sự đa dạng của
các loại lá .
9
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
- Giáo viên giới thiệu hình gợi ý cách vẽ hoặc vẽ lên
bảng cách vẽ hoa, lá theo từng bớc để học sinh nhận
ra:
+ Vẽ khung hình chung của hoa, lá (hình vuông, tròn,
chữ nhật, tam giác ).
- Ước lợng tỷ lệ và vẽ phác các nét chính của hoa, lá.
+ Chỉnh sửa hình cho gần với mẫu.
- Vẽ nét chi tiết cho rõ đặc điểm của hoa, lá.
+ Có thể vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích.
- Giáo viên cho quan sát một số bài vẽ theo mẫu hoa lá
lớp trớc để các em học tập và rút kinh nghiệm.
4. Hoạt động 3 : Hớng dẫn thực hành ( 22 ')
GV yêu cầu HS thực hành. GV đi từng bàn quan sát
và HD nhắc nhở HS :
- Học sinh nhìn mẫu chung hoặc mẫu riêng để vẽ.
+ Quan sát kỹ mẫu hoa, lá trớc khi vẽ.
- Sắp xếp hình vẽ hoa, lá cho cân đối với tờ giấy. Vẽ
theo trình tự các bớc đã hớng dẫn.
5. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: (3 P )
- Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài có u
điểm, nhợc điểm rõ nét để nhận xét
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét, xếp loại các bài
vẽ và khen ngợi những học sinh có bài vẽ đẹp.
* Dặn dò: Quan sát các con vật và tranh, ảnh về các
con vật.
- Chuẩn bị cho bài sau.
- HS lắng nghe .
- HS quan sát và nêu nhận xét rút
kinh nghiệm
- HS thực hành vẽ cá nhân theo các b-
ớc HD. Hoàn thành bài vẽ .
HS lựa chọn bài. Nhận xét xếp loại
bài vẽ .
Tiết 2. Tập đọc
Bi 4: TRUYN C NC MèNH
I/ Mục tiêu:
- Hc sinh bc u bit c din cm mt on th vi ging t ho, tỡnh cm.
- Hiu ni dung: Ca ngi chuyn c nc ta va nhõn hu, thụng minh va cha ng kinh nghim
quý bỏu ca cha ụng.
Tr li c cỏc cõu hi trong sỏch giỏo khoa v thuc 10 dũng th u hoc cui.
II/ Đồ dùng dy hc.
- Tranh minh hoạ bài học SGK
- Tranh minh hoạ truyện : Tấm Cám, Thạch Sanh
Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn thơ cần luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy và học.
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Kim tra bài cũ :
- 3 hs đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
10
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
- Qua đoạn trích em thích nhất hình ảnh nào của Dế Mèn? Vì sao ?
(Nhận xét Ghi điểm)
b. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 2. Luyện đọc (8)
- Luyện đọc
- Bài đợc chia làm mấy đoạn ?
(Nhn xột - Chnh sa)
- Chỳ gii
- GV đọc bài
3. Hoạt động 3. Tìm hiểu bài (10)
- Vì sao tỏc gi yêu truyện cổ nớc nhà ?
- Em hiểu câu "vàng cơn nắng trắng cơn ma
"nh thế nào ?
- Từ "Nhận mặt "ở õy nghĩa là thế nào ?
- oạn thơ này nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng.
- Bài thơ gợi cho em nhớ đến những truyện
cổ nào ? Chi tiết nào cho em biết điều đó?
- Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện
lòng nhân hậu của ngời VN?
- Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối nh thế nào?
- Đoạn thơ cuối của bài nói lên điều gì?
? Bài thơ truyện cổ nớc mình nói lên điều gì?
4. Hoạt động 4. Đc din cm. (12)
- Gn bảng phụ
- ọc mẫu
(Nhn xột Ghi im)
- 1 hs c bi
- 5 hs c ni tip on (2 lt)
- hs nờu
- hs luyn c theo cp
- hc sinh c an v tr li cõu hi.
- Vì truyện cổ của nớc mình vừa nhân hậu, ý nghĩa
rất sâu sa
- Đoạn thơ ca ngợi truyện cổ đề cao lòng nhân hậu,
ăn ở hiền lành .
- hs nhắc lại
- Truyện Tấm cám . Chi tiết thị thơm thị giấu ngời
thơm.
- Truyện đẽo cày giã đờng. Chi tết ẽo cày theo ý ng-
ời ta.
- Thạch Sanh; Sự tích hồ ba bể; Nàng tiên ốc, .
- Hai dòng thơ cuối bài ý nói: Truyện cổ chính là lời
răn dạy của cha ông đối với đời sau. Qua những câu
truyện cổ, cha ông dạy con cháu cần sống nhân hậu,
độ lợng, công bằng, chăm chỉ
- Đoạn thơ cuối của bài là những bài học quý của ông
cha muốn răn dạy con cháu đời sau.
- Ni dung: Bài thơ ca ngợi kho tàng truyện cổ của
đất nớc vì những câu truyện cổ đề cao những phẩm
chất tốt đẹp của ông cha ta Nhân hậu, công bằng, độ
lợng.
- hs nhắc lại
- 1 hs c
- hs luyn c cp
- Thi c din cm, c thuc lũng
* Củng cố - Dặn dò (2)
- Qua những câu truyện cổ, ông cha ta khuyên con cháu điều gì?
- Nhn xột tiết học. Chun b bi sau: Bi - Th thăm bạn.
Tit 3. Toỏn
Bi 8: HNG V LP
I/ Mục tiêu.
- Hc sinh bit c cỏc hng trong lp n v, lp nghỡn.
- Bit giỏ tr ca ch s theo v trớ ca tng ch s ú trong mi s.
- Bit vit s thnh tng theo hng.
Lm c bi tp 1, 2, 3.
II/ Đồ dùng:
- Bảng phụ đã kẻ sẵn hàng, lớp cha viết số.
11
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
- Phiu bi tp
III/ Các hot ng dạy- học.
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Kim tra bi c.
- 2 hs lên bảng làm bi tp 4 c, d ( T10 )
(Nhn xột Ghi im)
b. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 2. Gii thiu lp n v, lớp
nghìn (10)
- Nêu tên các hàng đã học rồi sắp xếp theo thứ tự
từ nhỏ-> lớn?
- Ghi các hàng vào bảng.
- Hàng n v, hàng chục, hàng trăm hợp thành
lớp n v.
+ Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
hp thnh lp nghỡn.
- Vit s: 321; 654 000; 654 321.
(Nhn xột Chnh sa)
* Lu ý:
- Khi viết các ch s vào cột ghi hàng nên viết
theo các hàng từ nhỏ-> lớn v từ phải- trái.
- Khi viết các số có nhiều ch s nên viết sao cho
giữa 2 lớp có 1 khoảng cách nhất định.
3. Hoạt động 3. Thực hành (15)
a. Bài1.
- Phỏt phiu bi tp. Hng dn
(Nhn xột )
b. Bài 2
- Yờu cu c s
- Ch s 3 thuc hng no, lp no?
(Nhn xột )
c. Bài 3.
- Gn bng ph.
(Nhn xột- Ghi điểm )
- Hàng đv, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,
hàng chục nghìn
- hs nhc li
- hs lờn bng in vo cỏc hng to thnh lp.
- Đọc các hàng từ bé-> lớn v ngc li.
- hs lm cỏ nhõn. Trao i nhúm 2
- hs nờu yờu cu,
- hs lm vic cỏ nhõn, nờu ming
- hs quan sát, phân tích mẫu.
- hs làm vào vở, 2 hs lên bảng
503 060 = 500 000 + 3000 + 60
83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1
* Cng c - Dặn dò. (5)
- Lớp n v gồm hàng nào? Lớp nghìn gồm hàng nào?
- Nhn xột gi hc.
Tiết 4. Tập làm văn
Bi 3: K LI HNH NG CA NHN VT
I . Mục tiờu.
- Hc sinh hiu hnh ng ca nhõn vt th hin qua tớnh cỏch ca nhõn vt, nm c cỏch k hnh
ng ca nhõn vt.
- Bit da vo tớnh cỏch xỏc ỡnh hnh ng ca nhõn vt Chim S v Chim Chớch, bc u bit
sp xp cỏc hnh ng theo th t trc sau thnh cõu chuyn.
12
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
II . Đồ dùng dạy học:
- 2 tờ giấy khổ to viết sẵn các câu hỏi của phần nhận xét (Sau mỗi câu hỏi có khoảng trống) v 9 câu
văn ở phần luyện tập để học sinh điền.
III . Các hot ng dạy - học
1. Hoạt động 1. Khởi động
a. Kim tra bài cũ.
- Thế nào là kể chuyện ?
- Nêu nhân vât trong truyện ?
( Nhn xột )
b. Gii thiu bi.
2. Hoạt động 2. Phần nhận xét:
a. Đọc truyện - Bài văn bị điểm không.
(Nhận xét)
b. Tho lun.
- Th n o là ghi vắn tắt ?
- Mỗi hành động của cậu bé nói lên điều gì ?
- Các hành động nói trên đợc kể theo thứ tự nào ?
(Nhn xột)
c. Phn ghi nhớ.
- Khi k/c cần chú ý điều gì ?
3. Hoạt động 3. Luyện tập.
- Hng dn.
(Nhn xột Ghi im)
- Hs nối tiếp nhau đọc 2 lần toàn bài .
- Hs tho lun nhúm 2. Trỡnh by
- Hs nêu
a. Giờ làm bài : Nộp giấy trắng
b. Giờ trả bài :Im lặng mãi mới nói
c. Lúc tra về : Khóc khi bạn hỏi
- Thể hiện tính trung thực
- Hành động xảy ra trớc thì kể trớc, hành
động xảy ra sau thì kểsau .
- 3 hs đọc ghi nhớ
- Hs nêu
-Hs trao đổi theo cặp, 2 hs kể lại chuyện
* Củng cố - Dặn dò :
- Nhn xột giờ học
- V học thuộc ghi nhớ . Viết lại vào vở thứ tự đúng của câu chuyện về chim sẻ và chim chích.
Tiết 5. Lịch sử
Bi 2: LM QUEN VI BN (tip)
I/ Mục tiêu.
- Hc sinh nờu c cỏc bc s dng bn c tờn bn , xem chỳ gii, tỡm i tng lch s
hay a lý trờn bn .
- Bit c bn mc n gin: Nhn bit v trớ, c im i tng, da vo ký hiu, mu sc
phõn bit cao, nhn bit nỳi, cao nguyờn, ũng bng, vựng bin.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ địa lí t nhiờn Vit Nam, bản đồ hành chính
III/ Các hoạt động dạy và học.
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Kim tra bài cũ.
- Bản đồ là gì ?
- Nêu 1 số yếu tố của bản đồ ?
( Nhn xột Ghi im )
b. Giới thiệu bài :
2. Hoạt động 2. Hng dn cách sử dụng bản
- hs nêu
13
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
đồ. (7)
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
- Dựa vào bảng chú giải ở hình 3, đọc các kí
hiệu của một số đối tợng địa lí
- GV treo bản đồ
- Chỉ đờng biên giới phần đất liền của Vit Nam
với các nớc láng giềng trên bản đồ và giải thích
tại sao lại biết đó là biên giới Quốc gia ? Vỡ sao
em bit ?
( Nhn xột )
3. Hoạt động 3. Bài tập (18)
- Gn lợc đồ. Yờu cu:
+ ọc tỉ lệ bản đồ
+ Chỉ đờng biên giới Quốc gia của Vit Nam
trên bản đồ
+ Kể tên các nớc láng giềng và biển, đảo, quần
đảo, sông chính của Vit Nam?
( Nhn xột )
+ Chỉ vị trí tỉnh, thành phố mình đang sống.
+ Nêu tên các tỉnh, thành phố giáp với tỉnh mình
L o Cai.
*) Lu ý: Chỉ khu vực phải khoanh kín khu vực
theo gianh giới của khu vực. Chỉ địa điểm thành
phố thì chỉ vào kí hiệu. Chỉ dòng sông chỉ từ đầu
nguồn tới cửa sông.
( Nhn xột )
* Cng c - Dn dũ (5)
- Nêu cách sử dụng bản đồ ?
- Nhn xột giờ học .
- tên của khu vực và những thông tin chủ yếu
của khu vực đó đợc thể hiện trên bản đồ.
- 2 hs nêu
- hs lên chỉ
- Căn cứ vào kí hiệu ở bảng chú giải
- Hs lm vic cỏ nhõn 2.
- Trao i nhúm 4. Trỡnh by.
- Học sinh lên chỉ các hớng chính
- Các nớc láng giềng của Vit Nam là Trung
Quốc, Lào, Cam - pu - chia
.
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010.
Tiết 1. Thể dục
Bi 4: Quay phải, quay trái, quay sau, dàn hàng, dồn hàng và I U
Trò chơi "nhảy đúng nhảy nhanh"
I/ Mục tiêu:
- Hc sinh bit cỏch dn hng, dn hng, ng tỏc quay phi, quay trỏi ỳng vi khu lnh.
- Bit cỏch quay sau v i u theo nhp.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi Nhy ỳng nhy nhanh.
II/ Địa điểm, phơng tiện:
- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị một còi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
Địnhlợng Phơng pháp.
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ
- Khởi động: Xoay các khớp tay,chân
+Trò chơi: Kt bn.
2. Phần cơ bản :
a. Dn hng, dn hng, quay phi, quay
6-10 phút.
18-22phút
7- 8 phút
GV
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
14
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
trỏi.
- Hng dn dn hng, dn hng, quay
phi, quay trỏi.
(Nhn xột Chnh sa)
b. Quay sau v i u theo nhp.
- Hng dn quay sau v i u theo
nhp.
(Nhn xột Chnh sa)
c. Trò chơi Nhy ỳng nhy nhanh.
- Hng dn
(Nhn xột Chnh sa)
3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.
- Nhận xét giờ học
8 10
phút
4-6 phút.
- Lần 1: GV điều khiển.
- Lần 2 - 4: Lớp trng điều khiển
x x x x x x
LT x x x x x x
x x x x x x
GV
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
Tit 2. Luyện từ và câu
Bi 4 : DU HAI CHM
I. Mc tiờu.
- Hc sinh hiu tỏc dng ca du hai chm trong cõu.
- Nhn bit tỏc dng ca du hai chm trong bi tp 1,bc du bit dựng du hai chm khi vit vn
bi tp 2.
II. Đồ dùng dy hc.
- Bảng phụ viết ni dung cần ghi nhớ trong bài.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Kim tra bài cũ.
- Tỡm 2 t th hin lũng nhõn hu, tỡnh cm yờu thng ng loi
( Nhn xột Ghi im )
b. Gii thiu bi.
2. Hoạt động 2. Phần nhận xét (10)
- Gn bng ph ghi bi tp.
(Nhn xột Chnh sa)
- Nờu tác dụng của dấu hai chấm trong các câu
đó?
- hs nối tiếp đọc bài tập, hc sinh lm cp
a. Dấu 2 chấm báo hiệu phần sau là lời nói của
Bác Hồ. trờng hợp này, dấu hai chấm dùng
phối hợp với dấu ngoặc kép.
b. Dấu hai chấm báo hiệu câu sau là lời nói của
Dế Mèn. ở trờng hợp này dấu hai chấm dùng
phối hợp với dấu gạch đầu dòng.
c. Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi sau là lời
giải thích rõ ràng những điều kì lạ mà bà già
nhận thấy khi về nhà nh sân quét sạch, đàn lợn
đã đợc ăn, cơm nớc nấu tinh tơm
- Hs nờu
- Hs c
15
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
* Ghi nh.
3. Hoạt động 3. Luyn tp (15)
a. Bi 1.
- Hng dn
( Nhn xột Ghi im)
b. Bi 2.
- Hng dn
( Nhn xột Ghi im)
* Củng cố - Dn dò (5)
- Dấu hai chấm có tác dụng gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Hs nờu yờu cu. Lm cỏ nhõn
Trao i nhúm 2
a. Dấu hai chấm thứ nhất: Phối hợp với gạch đầu
dòng có tỏc dng báo hiệu câu đứng sau nó là lời
nói của nhân vật "tôi" ngời cha.
Dấu hai chấm thứ 2: Phối hợp với dấu ngoặc
kép báo hiệu phần sau là câu hỏi của cô giáo.
b. Dấu hai chấm có tác dụng giải thích cho bộ
phận đứng trớc. Phần đi sau làm rõ những cảnh
tuyệt đẹp của đất nớc là những cảnh gì ?
- Hs viết đoạn văn vào vở.
Tiết 3. Toán
Bi 9: SO SNH CC S Cể NHIU CH S.
I. Mục tiêu
- Hc sinh so sỏnh c cỏc s cú nhiu ch s.
- Bit sp xp bn s t nhiờn cú khụng quỏ 6 ch s theo th t t bộ n ln.
Học sinh trung bình làm đợc bài 1, 2, 3. Học sinh khá làm đợc bài 1,2,3,4.
II. Các hoạt động dạy - học
- Bảng phụ ghi bài tập
- Phiếu bài tập.
II. Các hoạt động dạy - học
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Kim tra bài cũ.
- Kể tên các hàng đã học từ bé đến lớn?
- Lớp n v gồm nhng hàng nào ?
- Lớp nghìn gồm nhng hàng nào?
(Nhận xét Ghi điểm)
b. Gii thiu bi.
2. Hoạt động 2. So sánh các số có nhiều nhiều chữ số (10)
a, So sánh 99578và 100.000
- GV ghi bảng .
99578 100 000
- Yêu cầu ghi dấu thích hợp vào chỗ chấm và
giải thích tại sao
- Qua ví dụ trên em rút ra kết luận gì?
b, So sánh 693251và 693500
- Gv ghi: 693251 693500
-YC học sinh ghi dấu thích hợp và giải
- HS làm nháp
- 1 HS lên bảng
99578 < 100 000
Vì số 99578 có 5 chữ số
Số 100 000 có 6 chữ số
5 chữ số < 6 chữ số ; 99578 < 100 000
* KL Trong hai số số nào có chữ số ít hơn thì số đó
bé hơn.
- Làm nháp 1HS lên bảng
693251 < 693500
16
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
thích vì sao chọn dấu <
- Nêu cách so sánh các số có cùng chữ số?
3. Hoạt động 3. Luyện tập (15)
a. Bài 1. Điền dấu > ,< , = vào ô trống
- Hớng dẫn: so sánh hai số bất kì
+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn
hơn và ngợc lại
+ Nếu số có chữ số bằng nhau thì ta so sánh
từng cặp chữ số, bắt đầu từ cặp chữ số đầu
tiên
- Vì sao em chọn dấu đó?
(Nhận xét Ghi điểm)
b. Bài 2.
- Hớng dẫn.
(Nhận xét Ghi điểm)
c. Bài 3. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
- Hớng dẫn.
- Nêu cách làm?
(Nhận xét Ghi điểm)
d. Bài 4.
- Hớng dẫn.
(Nhận xét Ghi điểm)
- Cặp chữ số ở hàng trăm nghìn = 6
- Cặp chữ số ở hàng chục nghìn = 9
- Cặp chữ số ở hàng nghìn = 3
- S
2
cặp chữ số ở hàng trăm
vì 2 chữ số < 5 chữ số nên 693251< 693500 hay
693500 > 693251
- Khi so sánh
hai số có cùng chữ số bao giờ cũng
so sánh bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái
nếu số nào lớn hơn thì số tơng ứng sẽ lớn hơn , nếu
chúng bằng nhau thì so sánh đến cặp chữ số ở hàng
tiếp theo
- HS nhắc lại KL.
- Hs nêu yêu cầu
- Nghe
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở.
9999 < 10.000
99999 < 100000
726585 < 557652
653211 = 653211
43256 < 432510
845713 = 845713
- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm theo cặp. Đại diện trình bày.
* Số lớn nhất trong các số là:
902 011
* Số bé nhất là: 59 876
- Hs nêu yêu cầu
- Tìm ra số bé nhất.
Ta tìm số bé nhất viết riêng ra, sau đó lại tìm số bé
nhất trong các số còn lại, cứ nh thế tiếp tục đến hết.
- Hs làm cá nhân, trao đổi nhóm 2. Trình bày
2467, 28092, 932018, 943567
- Hs nêu yêu cầu
- Hs nêu miệng
- Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
- Số bé nhất có 3 chữ số : 100
- Số lớn nhất có 6 chữ số: 999.999
- Số bé nhất có 6 chữ số : 100.000
* Củng cố - Dặn dò (5)
- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số ?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 4. Khoa học
Bài 4: Các chất dinh dỡng có trong thức ăn.
Vai trò của chất bột đờng.
I/ Mục tiêu:
- Học sinh kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn, chất bột đờng, chất đạm, chất béo, vi ta
min, chất khoáng.
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng: gạo, bánh mì, khoai, ngô, sắn,
- Nêu đợc vai trò của chất bột đờng đối với cơ thể, cung cấp năng lợng cần thiết cho mọi hoạt động
và duy trì nhiệt độ cơ thể.
II/ Đồ dùng dạy học
- Hình 10, 11 SGK
17
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
- Phiếu bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ngừng hoạt động?
(Nhận xét Ghi điểm)
b. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 2: Phân loại thức ăn (8)
+ Mục tiêu:
- HS biết sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thứca ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức
ăn có nguồn gốc thực vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.
+ Cách tiến hành:
+ Chia nhóm, phát phiếu, giao việc
+ Kể tên các thức ăn, đồ uống bạn thờg dùng vào
các bữa sáng, tra, tối?
+ Nói tên các thức ăn, đồ uống có nguồn gốc
động vật và thức ăn đồ uống có nguồn gốc thực
vật?
+ Ngời ta còn có thể phân loại thức ăn theo cách
nào khác?
(Nhận xét)
* Kết luận:
Ngời ta có thể phân loại thức ăn theo 2 cách:
- Phân loại thức ăn theo nguồn gốc
- Phân loại thức ăn theo lợng các chất dinh dỡng
đợc chứa nhiều hay ít trong thức ăn đó.
- HS đọc SGK T10
và làm việc theo nhóm 2. Trình bày
- Cơm, thịt, rau, hoa quả, cá, tôm
- Thức ăn động vật: thịt gà, sữa bò, cá, thịt lợn,
tôm
- Thức ăn thực vật: rau củ, đậu cô ve, bí đao, lạc,
nớc cam
- Dựa vào lợng các chất dinh dỡng chứa trong
mỗi loại thức ăn (mục bóng đèn toả sáng)
- Hs nghe
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của chất bột đờng (8)
+ Mục tiêu: Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng.
+ Tiến hành:
+ Chia nhóm, phát phiếu, giao việc
- Nói tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng
có trong hình T11- SGK?
- Kể tên các thức ăn chứa chất bột đờng mà các
em ăn hàng ngày?
- Kể tên các thức ăn chứa chất bột đờng mà em
thích ăn?
- Vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột
đờng?
(Nhận xét)
Kết luận: (Mục bóng đèn toả sáng).
- HS đọc thông tin sgk và làm cá nhâ, trao đổi
nhóm 2. Trình bày
- Gạo, ngô, bánh quy, bánh mỳ, mì sợi, khoai,
bún, chuối.
- Gạo, ngô, bánh mỳ
- Gạo, ngô, khoai, sắn
- Cung cấp
năng lợng cần thiết cho mọi hoạt
động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
- Hs đọc
4. Hoạt động 4: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng (10)
+ Mục tiêu: Nhận ra thức ăn chứa nhiều chất bột đờng đều có nguồn gốc từ thực vật.
+ Tiến hành:
- Hớng dẫn
- Các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng có nguồn
gốc từ đâu?
(Nhận xét)
* Củng cố - dặn dò (5)
- Ngời ta phân loại thức ăn theo cách nào?
- Nêu vai trò của chất bột đờng?
- HS đọc thông tin sgk
- Hs nêu miệng
- Thực vật.
VD: gạo-> cây lúa, ngô-> cây ngô. Bánh quy, bột
mỳ, mì sợi -> cây lúa mỳ.
Chuối ->cây chuối, bún -> cây lúa
Khoai lang-> cây khoai lang.
Khoai tây -> cây khoai tây.
18
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
- Nhận xét giờ học
Tiết 5. Kĩ thuật
Bài 1. Vật liệu, dụng cụ, cắt, khâu, thêu (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thờng
dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ .
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ đồ dùng khâu thêu
III. Các hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Trò chơi.
b. Giới thiệu bài
- Giới thiệu chơng trình môn Kĩ thuật 4
- Yêu cầu về đồ dùng môn Kĩ thuật lớp 4.
2. Hoạt động 2. Quan sát nhận xét (8)
* Vải :
- Nhận xét về đặc điểm của vải ?
- Hớng dẫn cách trọn vải
* Chỉ :
- Quan sát hình 1 và nêu tên các loại chỉ?
(Nhận xét)
=> Kết luận: ( SGK )
3. Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu cách sử
dụng kéo (8)
- Quan sát hình 2 ( SGK ) .
- Nêu đặc điểm, và cấu tạo của kéo cắt vải.
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ giống và khác nhau ở
điểm nào ?
(Nhận xét)
- Hớng dẫn cách cầm kéo và sử dụng kéo
4. HĐ4: Hớng dẫn quan sát nhận xét một số vật
liệu khác (9)
- Yêu cầu HS quan sát hình 6 SGK
- Nêu một số tác dụng của một số dụng cụ đợc
dùng trong khâu thêu?
(Nhận xét)
- Ghi nhớ
* Củng cố, dặn dò (5)
- Giới thiệu chất liệu làm lên vải và chỉ.
- Nêu tên một số vật liệu, dụng cụ cắt khâu thêu
mà em biết ?
- Chuẩn bị bài tiết sau
- Hs lắng nghe
- HS quan sát mẫu vải. Đọc nội dung sgk
- HS thảo luận cặp, nhận xét .
- HS nghe
- Chỉ trắng, đen, nâu, hồng
- HS đọc phần b - sgk
- HS quan sát và trả lời .
- HS nêu
+ Giống: Có 2 bộ phận chính, tay cầm và lỡi
kéo
+ Khác: Kéo cắt vải thì to, kéo cắt chỉ thì nhỏ
- HS thực hiện thao tác cầm kéo.
- HS quan sát
- Mỗi loại có 1 tác dụng khác nhau
- HS đọc
- Hs nêu
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Tiết 1: Âm nhạc
Bài 2: Học hát - Em yêu hoà bình
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết hát theo giai điệu, đúng và thuộc bài Em yêu hoà bình
- Biết hát kết hợp gõ đệm, vỗ tay theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
- Qua bài hát giáo dục cho học sinh lòng yêu hoà bình, yêu quê hơng, đất nớc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, tranh ảnh P/C quê hơng đất nớc .
- Băng đĩa bài hát , nhạc cụ .
19
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
III. Các hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1. Đọc lời ca
- Gắn bảng phụ, hớng dẫn đọc lời ca
2. Hoạt động 2. Dạy hát từng câu
(Nhận xét Chỉnh sửa)
3. Hoạt động 3: Hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp và theo tiết tấu lời ca
- Hớng dẫn
(Nhận xét Chỉnh sửa)
* Củng cố dặn dò.
- Cảm nghĩ của em về bài hát ?
- Nhận xét giờ học.
- Hs đọc lời ca
- Hs tập hát từng câu theo lớp, nhóm, cá nhân.
- Hs tập hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, tiết tấu
(theo lớp, nhóm, cá nhân)
- Lớp hát toàn bài 1 lần
- Hs nêu
Tiết 2. Tập làm văn
Bài 4: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể truyện
I. Mục tiêu:
- HS hiểu: Trong bài văn kể truyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách
của nhân vật
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật , kể l;ại đợc một đoạn của câu
chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.
*GDKN:
- Tìm kiếm và xử lý thông tin
- T duy sáng tạo
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu ghi bài tập 1.
- Bảng phụ viết đoạn văn của Vũ Cao
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Kiểm tra bài cũ
- Khi kể truyện cần chú ý điều gì?
- Trong các bài học trớc, em đã biết tính cách của nhân vật thờng biểu hiện qua những phơng diện
nào? (Hình dáng, hành động, lời nói và ý nghĩ của nhân vật)
(Nhận xét Ghi điểm)
b. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 2. Phần nhận xét (10)
- Yêu cầu: Ghi vắn tắt vào vở đặc ngoại hình
của chị Nhà Trò. Sau đó suy nghĩ trao đổi với
các bạn để trả lời câu hỏi 2 sgk.
(Nhận xét)
* Ghi nhớ:
3. Hoạt động 3. Phần luyện tập (15)
a. Bài 1. Dùng bút chì gạch chân những chi
tiết miêu tả hình dáng chú bé liên lạc
- 3 Hs nối tiếp đọc BT 1,2,3. Lớp đọc thầm
- 2 hs làm bảng nhóm, lớp làm vào vở
+ Sức vóc: Gầy yếu, bự những phấn nh mới lột
+ Cánh : Mỏng nh cánh bớm non , ngắn chùn
chùn , rất yếu, cha quen mở.
+ Trang phục: Mặc áo thâm dài, đôi chỗ chấm
điểm vàng
* Ngoại hình của chị Nhà Trò thể hiện tính cách
yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng thơng , dễ bị
bắt nạt.
- 5 Hs đọc ghi nhớ
- Hs nêu yêu cầu
- 1 hs làm bảng nhóm, lớp làm phiếu
- Thân hình gầy gò, bộ áo cánh nâu , chiếc quần
chỉ dài đến gần đầu gối cho ta thấy chú bé là con
của một gia đình nông dân nghèo. quen chịu
đựng vất vả.
- Hai túi áo bễ trễ xuống quả thấy chú bế rất
20
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
(Nhận xét)
+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé ?
* Bài tập 2.
- Gợi ý: Có thể kể 1 đoạn truyện, kết hợp tả
ngoại hình bà lão , hoặc nàng tiên, không nhất
thiết kể toàn bộ câu chuyện.
(Nhận xét Ghi điểm)
* Củng cố - dăn dò (5)
- Muốn tả ngoại hình nhân vật, cần chú ý tả
những gì?
- Nhận xét giờ học.
hiếu động , đã từng đựng nhiều đồ chơi nặng của
trẻ nông thôn trong tíu áo , cũng có thể thấy chú
bé dùng tíu áo để đựng rất nhiều thứ, có thể cả
lựu đạn trong khi đi liên lạc
- Bắp chân luôn động đậy đôi mắt sáng và séch
cho biết chú rất nhanh nhẹn hiếu động, thông
minh và gan dạ.
- Hs nêu
- Hs nêu yêu cầu
- Hs nghe
- Quan sát tranh minh hoạ
- Trao đổi theo cặp.
- 3 học sinh trình bày
- Tả hình dáng, vóc ngời, khuôn mặt, đầu tóc,
trang phục, cử chỉ.
- Khi tả chú ý đặc điểm ngoại hình tiêu biểu. Tả
hết tất cả mọi đặc điểm dễ làm cho bài viết dài
dòng , nhàm chán, không đặc sắc.
Tiết 4. Toán
Bài 10 : Triệu và lớp triệu
I . Mục tiêu
- Biết về hàng triệu , hàng trục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu
Học sinh trung bình làm đợc bài 1, 2, 3 (cột 2). Học sinh khá làm đợc các bài tập trong sgk.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi bài tập
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1. Khởi động (5)
a. Kiểm tra bài cũ.
- GV ghi số: 653720
- Yêu cầu học sinh đọc số , nêu rõ từng chữ số
thuộc hàng nào, lớp nào?
- Lớp đơn vị gồm hàng nào?
- Lớp nghìn gồm hàng nào ?
( Nhận xét Ghi điểm)
- Hs nêu
2. Hoạt động 2. Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng: triệu , chục triệu, trăm triệu (10)
- GV đọc
+ Một nghìn , mời nghìn, một trăm nghìn, m-
ời trăm nghìn.
- GV giới thiệu
+ Mời trăm nghìn gọi là một triệu .
Một triệu viết là: 1.000.000
- số 1 000 000 có mấy chữ số không ?
- 10 000 000 gọi là 1 chục triệu
- 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu
* Hàng triệu, hàng chục triệu , hàng trăm
triệu hợp thành lớp triệu
- Lớp triệu gồm hàng nào?
- Nêu các hàng , các lớp từ bé đến lớn ?
3. Hoạt động 3. Thực hành (15 )
a. Bài 1
- 1Hs lên bảng viết, lớp viết nháp
1000 ; 10 000 ; 100 000 ,
10 000 000
- Có 6 chữ số 0
- ghi số 100 000 000
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
- Hàng đơn vị , hàng chục
hàng trăm triệu.
- Lớp đơn vị , lớp nghìn, lớp triệu
- Hs nêu yêu cầu
21
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
- Hớng dẫn
(Nhận xét)
b. Bài 2
- Hớng dẫn
(Nhận xét Ghi điểm)
c. Bài 3
- Hớng dẫn
(Nhận xét Ghi điểm)
* Củng cố - dặn dò (5)
- Lớp triệu gồm hàng nào?
- Nhận xét giờ học
- Hs làm miệng
- 1 triệu, 2 triệu , 3 triệu , 10 triệu
- Hs nêu yêu cầu
- HS làm vào vở. 3 học sinh lên bảng
5 chục triệu
50.000.000
2 trăm triệu
200.000.000
- Hs nêu yêu cầu
- Hs nêu miệng
Tiết 4. Địa lý
Bài 2 : Dãy núi Hoàng Liên Sơn.
I/ Mục tiêu:
- Học sinh nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về điạ hình, về khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn.
- Chỉ đợc vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan- xi- păng trên lợc đồ và bản đồ tự nhiên.
- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản; Dựa vào bảng số liệu cho sẵn để
nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nớc Việt Nam.
II/ Đồ dùng:
- Bản đồ địa lý TNVN.
III/ Các HĐ dạy - học:
1. Hoạt động 1. Hoàng Liên Sơn dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam (15)
- Gv chỉ vị trí dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ
TNVN.
- Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của sông
Hồng và sông Đà?
- Dãy núi Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu km
rộng bao nhiêu km?
- Đỉnh núi, sờn và thung lũng ở dãy Hoàng Liên
Sơn nh thế nào?
- Chỉ vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn mô tả vị trí,
chiều dài, chiều rộng, độ cao, đỉnh, sờn, thung
lũng của dãy núi.
- NX, sửa chữa.
- Tại sao đỉnh núi Phan- xi- păng đợc gọi là nóc
nhà của Tổ quốc?
- Quan sát và tìm vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn
trong H1- SGK.
- Dãy Hoàng Liên Sơn, sông Gâm, Ngân Sơn,
Bắc Sơn, Đông Triều.
- Hs chỉ, độ cao 3 143 m
- Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở giữa sông Hồng và
sông Đà.
- Dài 180km. Rộng gần 30km.
- Có nhiều đỉnh nhọn sờn rất dốc thung lũng th-
ờng hẹp và sâu.
- HS chỉ dãy núi Hoàng Liên Sơn và mô tả dãy
núi Hoàng Liên Sơn
- Vì đỉnh núi Phan- xi - păng cao nhất nớc ta .
2. Hoạt động 2. Khí hậu lạnh quanh năm (15)
- Khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn
nh thế nào?
- Dựa vào bảng số liệu, em hãy nhận xét về nhiệt
độ ở Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7?
- Vì sao Sa Pa trở thành khu du lịch nghỉ mát lý
tởng ở vùng núi phía Bắc?
* Củng cố - dặn dò (5)
- Nhận xét giờ học.
- Đọc thầm mục 2. Hs thảo luận cặp.
- Khí hậu lạnh quanh năm nhất là những tháng
màu đông đôi khi có tuyết rơi Trên các đỉnh
núi, mây mù hầu nh bao phủ quanh năm.
- Tháng 1: 9
0
C
7: 20
0
C.
- Khí hậu mát mẻ và phong cảnh đẹp nên Sa Pa
trở thành khu du lịch, nghỉ mát lý tởng ở vùng
núi phía Bắc.
Tiết 5. Sinh hoạt lớp - Nhận xét tuần 2.
22
Giáo án lớp 4 - Bùi Thị Hồng Vân - Trờng Tiểu học & THCS số 2 Tả Phời
I. Hạnh kiểm
- 100 % các em thực hiện tốt nhiệm vụ của ngời học sinh. Ngoan ngoãn, lễ phép, đoàn kết, thân
thiện trong lớp cũng nh trong điểm trờng và trong gia đình.
II. Học tập
1. Ưu điểm:
- Tỷ lệ chuyên cần đảm bảo, học sinh đi học đúng giờ, trong tuần không có học sinh nghỉ học.
- Nhìn chung các em đã có ý thức học tập tốt, đã dần có nền nếp tự học tại gia đình. Có nhiều cố
gắng phấn đấu trong học tập. Ví dụ : Lò Chẳn Tình, Lò Ông Khé.
2. Tồn tại:
- Một số học sinh cha thuộc bảng nhân, chia. Ví dụ: Lò Mẩy Lý
III. Các hoạt động khác.
- Tham gia nhiệt tình, có hiệu quả các hoạt động của lớp, của trờng đề ra.
- Thờng xuyên vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
IV. Phơng hớng tuần 3.
- Tiếp tục duy trì tỷ lệ chuyên cần.
- Tiếp tục rèn 4 kỹ năng cơ bản.
- Dạy hoạt động ngoài giờ giúp học sinh bạo dạn hơn.
23