Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chăm sóc người bệnh sỏi TIẾT NIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643 KB, 16 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
BỘ MÔN NGOẠI

CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH SỎI TIẾT NIỆU
GIẢNG VIÊN: HOÀNG VIẾT THÁI


MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Nêu nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng của sỏi niệu.
2. Nêu các biến chứng và hướng xử trí của sỏi niệu.
3. Mô tả cách lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân sỏi niệu


1. NGUYÊN NHÂN VÀ CÁC YẾU TỐ THUẬN LỢI

1.1. Nguyên nhân toàn thân
1.2. Nguyên nhân tại chỗ


2. TRIỆU CHỨNG
2.1. Sỏi thận
+ Cơn đau quặn thận:
+ Đái máu.
+ Đái đục
+ Vô niệu.
+ Khám thấy thận to


2.2. Sỏi niệu quản
+ Cơn đau bụng dữ dội
+ Đái rắt, đái buốt


+ Có thể có đái máu,
đái ra sỏi
+ Khám có co cứng cơ
thắt lưng


2.3. Sỏi bàng quang
+ Đau buốt ở vùng hạ vị, đau tăng ở cuối bãi
+ Đái rắt
+ Đái máu cuối bãi
+ Đái đục khi có viêm bàng quang
+ Thăm trực tràng hoặc thăm âm đạo
+ Dùng ống thông bằng kim loại


2.4. Sỏi niệu đạo
- Đái khó hoặc đái tắc đột ngột, có khi bí đái
- Cơn đau buốt lan xuống tầng sinh
môn và qui đầu
- Sỏi nằm ở túi thừa thì không gây rối
loạn tiểu tiện
- Thăm trực tràng hoặc sờ


- Cận lâm sàng
+ X – quangỏ

* Chụp không chuẩn bị
* Chụp niệu đồ tĩnh mạch (U.I.V)


+ Siêu âm hệ tiết niệu
+ CT – Scanner
+ Xét nghiệm nước tiểu


3. BIẾN CHỨNG CỦA SỎI NIỆU
- Ứ nước, ứ mủ hậu quả làm giảm chức năng thận
- Viêm thận kẽ
- Viêm đài bể thận
- Viêm thận mủ
- Viêm quanh thận


4. HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
4.1. Điều trị nội khoa
4.2. Điều trị ngoại khoa


5. CHĂM SÓC
5.1. Chăm sóc NB sỏi niệu trước mổ, không mổ
5.1.1. Nhận định
- Người bệnh đau?
- Đái máu, đái mủ, đái buốt, đái rắt?
- Người bệnh có bí đái, sốt?
- Người bệnh có thận to, chướng bụng, nôn?
- Có cao huyết áp không?
- Có lo lắng về bệnh tật không


5.1.2. Chẩn đoán CS trước mổ


Lập và thực hiện KHCS
+ Động viên, giải thích
+ Để nằm tư thế thích hợp

* NB đau thắt lưng, đái buốt, đái máu - Giảm đau
+ Hướng dẫn NB hạn chế
do viên sỏi dịch chuyển và cản trở cho NB
vận động
dòng nước tiểu
+ Dùng thuốc giảm đau theo
y lệnh
+ Theo dõi tính chất đau sau
khi dùng thuốc

+ Dùng kháng sinh, hạ sốt
theo y lệnh
+ Hướng dẫn NB uống
* NB sốt, nước tiểu đục do nhiễm - Phòng NK
nhiều nước
tiết niệu
khuẩn tiết niệu
+ TD dấu hiệu sinh tồn, số
lượng, tính chất nước tiểu
+ Vệ sinh sạch sẽ sau khi đi
tiểu


5.2. Chăm sóc người bệnh sau mổ
5.2.1. Nhận định

- Toàn thân
- Tại chỗ:

Ngày đầu

+ Vết mổ
Những ngày sau
+ Ống dẫn lưu hố thận
+ Sonde tiểu

Ngày đầu
Những ngày sau


5.2.2. Chẩn đoán CS sau mổ

* NB có nguy cơ chảy máu sau mổ

Lập và thực hiện KHCS
+ Theo dõi sát DHST trong
vòng 24h đầu
+ Quan sát băng vết mổ có
Phòng máu thấm qua
nguy
cơ + Quan sát số lượng màu
chảy máu
sắc dịch qua sonde
+ Báo Bs những dấu hiệu bất
thường và thực hiện đầy đủ y
lệnh thuốc


- Giảm đau

+ Động viên người bệnh

+ Cho người bệnh nằm ở tư
* NB đau do tổn thương cơ, thần cho người
thế thoải mái
kinh
bệnh
+ Dùng thuốc giảm đau theo
y lệnh


5.2.2. Chẩn đoán CS sau mổ

Lập và thực hiện KHCS

+ Theo dõi màu sắc, số
* NB có nguy cơ suy thận cấp sau - Phòng chống lượng nước tiểu
suy thận cấp
mổ
+ Truyền dịch, dùng thuốc
lợi tiểu theo y lệnh
sau mổ
+ Thay băng đảm bảo đúng
nguyên tắc vô khuẩn

- Phòng chống
+ Nếu có nhiễm trùng vết

*Người bệnh có nguy cơ nhiễm
trùng vết mổ
nhiễm trùng mổ
+ Dùng kháng sinh theo y
vết mổ
lệnh


- Giáo dục sức khoẻ:



×