Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA MÔN HÓA HỌC LỚP 12(Trịnh đào)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.99 KB, 12 trang )

Đề thi thử THPTQG 2017

MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA MÔN HÓA HỌC LỚP 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến thức

1. Estelipit

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Cộng
Vận dụng
cao

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Biết được:
- Khái niệm,
đặc điểm cấu
tạo phân tử ,
danh pháp hóa
học của este,
lipit.


- Tính chất vật
lí, tính chất hóa
học của este,
lipit.

- Xác đinh
đồng phân của
este
- Các tính
chất hố
học,nhận biết
este.
- So sánh tính
chất axit của
este với ancol,
axit
cacboxylic,…

- Nhận biết
este
- Xác định
CTPT , CTCT
của este, lipit.
- HS giải
quyết
được
các bài tập
tương
đối
tổng hợp bao

gồm kiến thức
của một số
loại hợp chất
hữu cơ kèm
theo kĩ năng
viết phương
trình

Số câu: 2
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 5%

Số câu:1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%

Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%

Số câu: 0
Số điểm:0
Tỉ lệ: 0%

-Tính chất hóa
học của
glucozơ,
sacarozơ, tinh
bột, xenlulozơ


- Phân biệt
được 3 loại
của
cácbohiđrat
với các chất
hữu cơ khác
bằng phương
pháp hoá học.

- Giải được
bài tập :
Tính khối
lượng tham
gia hoặc tạo
thành trong
phản ứng.

Biết được: khái
2.
niệm, cấu tạo,
Cacbohid tính chất vật lý,
at
tính chất hóa
học và ứng
dụng của
glucozơ
,sacarozơ, tinh
bột, xenlulozơ

Số câu:

4
1 điểm
Tỉ
lệ:10%


Đề thi thử THPTQG 2017

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%

Số câu:1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%

Biết được: khái
3. Amin niệm, phân loại

aminoaxit cách gọi tên,
protein đặc điểm cấu
tạo, ứng dụng
quan trọng của
amin,
aminonaxit

- Tính chất
hóa học của
amin ,
aminoaxit
- Khái niệm,
cấu tạo phân
tử của peptit,
protein

Giải được bài
tập: Xác định
cơng
thức
phân tử, bài
tập khác có
liên quan.

Giải
được các bài
tập xác định
cơng thức
phân
tử,

CTCT của
amin,amino
axit,
tính
khối lượng
muối,
bài
tập hỗn hợp
amin
với
các hợp chất
khác…( sử
dụng kiến
thức kĩ năng
tổng hợp).

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu:1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:

0,25
Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%

Nêu được khái
niệm
của
polime,
chất
4. Polime dẻo, vật liệu
vật liệu compozit, tơ
polime tổng hợp và tơ
nhân tạo, cao
su thiên nhiên
và cao su tổng
hợp, keo dán tự
nhiên và keo
dán tổng hợp.

- Điều kiện
-Tính số mắt
monome tham xích trong
gia trùng hợp , polime
trùng ngưng
- Từ polime
tìm ra
monome và

ngược lại
- Phân biệt
theo
nguồn
gốc và theo
phương pháp

Số câu:
4
1 điểm
Tỉ
lệ:10%

Số câu:
4
1 điểm
Tỉ
lệ:10%


Đề thi thử THPTQG 2017

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

5. Đại
cương
về kim
loại


- Phân loại
được một số
polime thiên
nhiên,
tổng
hợp, bán tổng
hợp.
- Gọi được tên
một số polime
thơng dụng.
-Nêu được tính
chất vật lí, hóa
học ứng dụng,
một số phương
pháp tổng hợp
polime.

điều chế Phân
biệt
được
polime thiên
nhiên
với
polime tổng
hợp hoặc nhân
tạo.

Số câu: 2
Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: (5%)

Số câu:1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: (2,5%)

Biết được:
- Vị trí, đặc
điểm cấu hình
electron lớp
ngồi cùng,
liên kết kim
loại.
- Tính chất vật
lí chung của
kim loại.
- Tính chất hóa
học của kim
loại.
- Viết cấu hình
e của ngun
tử.
- Dãy điện hóa
của kim loại.
- Khái niệm về
ăn mịn kim
loại, ăn mịn

- Qui luật sắp
xếp các kim

loại trong dãy
điện hóa.

Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: (2,5%)

- Giải được
bài tập : Xác
định khối
lượng kim
loại dựa vào
- Dự đoán
số liệu thực
được chiều
nghiệm
phản ứng oxi
- Tính tốn
hố − khử .
được lượng
- Giải thích
chất trong các
được ngun
bài tốn liên
nhân gây nên quan đến kim
một số tính
loại.
chất vật lí
- Tìm cơng
chung của kim thức hóa học

loại.
của kim loại.
- Hiểu được
phương trình
hóa học chứng
minh được

Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: (0%)

Giải được
các bài tập
tổng hợp
liên quan
đến điều chế
kim loại (sử
dụng một số
định luật
bảo toàn )
- Giải được
các bài tập
tổng hợp
liên quan
đến kim loại
(sử dụng
một số định
luật bảo
toàn).


Số câu:
4
1 điểm
Tỉ
lệ:10%


Đề thi thử THPTQG 2017

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

hóa học;
- Điều kiện,
ngun nhân
xảy ra ăn mịn
điện hóa học.
- Ngun tắc
chung và các
phương pháp
điều chế kim
loại.
- Nêu hiện
tượng thí
nghiệm liên
quan đến điều
chế kim loại.

tính chất hóa

học của kim
loại.

Số câu: 4
Số điểm:1
Tỉ lệ: (10%)

Số câu:2
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: (5%)

Số câu: 1
Số điểm:0.25
Tỉ lệ: (5%)

Số câu: 1
Số
điểm:0.25
Tỉ lệ: (5%)

- Tính chất
hố học
- Phương
pháp điều chế
kim loại (điện
phân muối
halogenua
nóng chảy).
- Nhơm có
tính khử

mạnh:phản
ứng với phi
kim, dd axit,
nước, dd
kiềm, oxit kim
loại.
-Tính chất
lưỡng tính của
Al2O3,

- Điện phân
muối clorua
cuản kim loại
kiềm thổ
- Tìm cơng
thức phân tử
của muối

- Tính khối
lượng muối
của kim loại
kiềm thu
được sau
phản ứng

- Vị trí, cấu tạo,
tính chất vật lí
của KLK,
KLKT
- Khái niệm về

nước cứng
6. Kim
(tính cứng tạm
loại kiềm, thời, vĩnh cửu,
kim loại
toàn phần), tác
kiềm thổ, hại của nước
nhơm
cứng ; Cách
làm mềm nước
cứng.
- Cấu hình lớp
electron ngồi
cùng, tính chất
vật lí
- Ngun tắc
và sản xuất

- Lựa chọn
hóa chất dụng
cụ đề xuất thí
nghiệm chứng
minh tính chất
hóa học của
kim loại.

- Tính thể tích
của khí hiddro
thu được ở
đktc khi cho

nhơm phản
ứng với dung
dịch kiềm.

Số câu:
8
2 điểm
Tỉ
lệ:20%


Đề thi thử THPTQG 2017

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

7. Sắt và
một số
kim loại
quan
trọng

nhơm bằng
phương pháp
điện phân oxit
nóng chảy

Al(OH)3


Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%

Số câu:2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%

- Vị trí , cấu
hình electron
lớp ngồi cùng,
tính chất vật lí
của sắt.
- Tính chất hố
học của sắt:
tính khử trung
bình
- Thành phần
gang, thép
- Ngun tắc
và các phản

ứng hóa học
xảy ra khi
luyện quặng
thành gang và
luyện gang
thành thép
- Vị trí, cấu
hình electron

+ Tính khử
của hợp chất
sắt (II):FeO,
Fe(OH)2, muối
sắt (II).
+ Tính oxi hóa
của hợp chất
sắt (III):
Fe2O3,
Fe(OH)3, muối
sắt (III).

- Tính khối
lượng sắt
trong phản
ứng nhiệt
phân Fe(OH)3
- Tính khối
lượng crom
trong phản
ứng với oxi.


- Xác định
cơng thức
hố học oxit
sắt theo số
liệu thực
nghiệm.

- Tính chất
của hợp chất
crom (III),
Cr2O3,
Cr(OH)3 (tính
tan, tính oxi
hố và tính
khử, tính
lưỡng tính);

- Xác định
% khối
lượng oxit
nhơm theo
số liệu thực
nghiệm.

Số câu:
6
1,5
điểm
Tỉ

lệ:15%


Đề thi thử THPTQG 2017

hố trị, tính
chất vật lí,tính
chất hố học
của crom

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%

Số câu:2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%

8. Phân
biệt một
số chất vô


- Các phản ứng
đặc trưng được
dùng để phân

biệt một số
cation và anion
trong dung
dịch.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 3
Số điểm:0,75
Tỉ lệ: 7,5%

Số câu:1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%

Tổng số
câu
Tổng số
điểm (%)

Số câu: 18
Số điểm:4,5
Tỉ lệ: 45%

Số câu: 11
Số điểm:2,75
Tỉ lệ: 27,5%


Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%

Số câu:
6
1,5
điểm
Tỉ
lệ:15%

Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 0%

Số câu: 0
Số điểm:0
Tỉ lệ: 0%

Số câu: 7
Số điểm:1,75
Tỉ lệ: 1,75%

Số câu: 4
Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:
4
1 điểm
Tỉ
lệ:10%
Số
câu:40
Số
điểm:10
Tỉ
lệ:100%

- Phân biệt
một số ion,
hợp chất cho
trước trong
một số lọ
không dán
nhãn


Đề thi thử THPTQG 2017

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN
LA
TRƯỜNG THPT SƠNG MÃ
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)


ĐỀ THI MƠN HĨA HỌC LỚP 12
NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát
đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Sr = 88; Ag = 108; Ba=137.
Biết
Câu 1. Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 2. Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3CH2OH
B. CH3COOH
C. CH3COOC2H5
D. CH3CHO
Câu 3. Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu ta có thể dùng
thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau
A . Giấy đo pH
B . dd AgNO3
C . Cu(OH)2
D . CuO
Câu 4: Trường hợp nào sau đây có hàm lượng glucozo lớn nhất?
A.máu người
B .Mật ong
C.dung dịch huyết thanh
D. quả nho chín

Câu 5. Số đồng phân aminoaxit của C4H9O2N là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH2=CH-COOH
Câu 7: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?
A. nilon-6,6.
B. poli(metylmetacrylat).
C. poli(vinylclorua).
D. polietilen.
Câu 8: Điều chế kim loại K bằng cách
A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. Điện phân KCl nóng chảy.
+
C. Dùng CO khử K trong K2O ở nhiệt độ cao. D. Điện phân dung dịch KCl khơng có
màng ngăn.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá hợp kim Fe- Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
(2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3
(3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng


Đề thi thử THPTQG 2017

(4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn hóa học là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 10: Kim loại nhơm, sắt, crom bị thụ động hóa trong dung dịch nào?
A. H2SO4 đặc nguội.
B. KOH.
C. H2SO4 loãng. D. NaOH.
Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác
dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag
B. Cu, Fe, Al
C. Fe, Al, Cr
D. Fe, Mg, Al
Câu 12: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Cs.
B. Li
C. Rb
D. Na
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính.
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 14: Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước cứng vĩnh cửu
A Na2CO
B Ca(OH)2
3

C Chất trao đổi ion(Zeolit)
D CaCl2
Câu 15: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng
B. HNO3 đặc, nguội
C. HNO3 loãng dư
D. dung dịch CuSO4
Câu 16: Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Fe dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+ và có thể nhường thêm 1
electron ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+
B. Fe là kim loại có tính khử trung bình: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+
C. Khi tạo ra các ion Fe, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 4s trước phân lớp 3d
D. Fe là kim loại có tính khử mạnh: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+
Câu 17: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất
(NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng
dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất
X
Y
Z
T
Không hiện
Kết tủa trắng,
Hiện tượng
Kết tủa trắng Khí mùi khai
tượng
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch NaHCO3

C. X là dung dịch NaNO3
D. T là dung dịch (NH4)2CO3
Câu 18: Cho Na2CO3 vào dung dịch chất nào sau đây mà chỉ cho kết tủa mà khơng tạo khí
bay ra?
A. Mg(NO3)2
B. H2SO4
C. Al(NO3)3
D. Fe(NO3)3
Hiểu


Đề thi thử THPTQG 2017

Câu 19: Tên gọi sau đây: isoamyl axetat là tên của este có cơng thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOCH2CH2CH2CH2CH3
D. CH3COOCH=CH2
Câu 20: Tơ olon (tơ nitron) là sản phẩm của phản ứng
A. Trùng hợp caprolactam
B. Trùng ngưng axit ε – aminocaproic
C. Trùng hợp vinyl xianua
D. Trùng hợp vinyl clorua
Câu 21: Phản ứng hóa học khơng tạo ra dung dịch có màu là
A. Glixerol với Cu(OH)2
B. Dung dịch axit axetic với Cu(OH)2
C. Dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2
D. Glyxin với dung dịch
NaOH
Câu 22:. Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ, có

thể dùng một trong những hố chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)2/OHB. AgNO3/NH3
C. Vôi sữa
D. Iôt
Câu 23:.Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện:
A.Fe, Al, Cu, Ag
B. Ca, Mg, Al, Fe
C.Fe, Mg, Au , Hg
D. Cu, Ag, Au, Zn
Câu 24: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát
sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Sn bị ăn mịn điện hóa.
B. Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Fe bị ăn mịn hóa học.
D. Sn bị ăn mịn hóa học.
Câu 25: Bình bằng nhơm có thể đựng được axit nào sau đây?
A. HNO3 đặc nóng B. H3PO4
C. HCl
D. HNO3 đặc nguội
Câu 26: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Cl2, Al, CO2, NaHCO3
B. H2SO4 loãng, CO2, NaCl, CuSO4
C. K2CO3, HCl, NaOH, KHCO3
D. NH4Cl, MgCO3, SO2, P2O3
Câu 27: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. dung dịch HCl dư
B. dung dịch H2SO4 (loãng, dư)
C. dung dịch HNO3 (loãng, dư)
D. dung dịch CuSO4 dư
Câu 28: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong mơi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2, O2 C. Fe3O4, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2
Câu 29: Chỉ dùng thêm dung dịch NaHSO4 thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch
trong 6 dung dịch riêng biệt sau: BaCl2, NaHCO3, NaOH, Na2S, Na2SO4 và AlCl3?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Vận dụng
Câu 30: Làm bay hơi 7,4 (g) một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể
tích của 3,2 (g) khí oxi ở cùng đk về nhiệt độ, ap suất; công thức phân tử của A là:
A. C3H6O2

B. C4H8O3

C. C5H10O4

D. Kết quả khác


Đề thi thử THPTQG 2017

Câu 31: Tiến hành trùng hợp 5,2g stiren.Hỗn hợp sau phản ,ứng cho tác dụng với 100ml
dung dịch brom 0,15M, cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng
polime tạo thành là:
A. 3.9g
B. 9,3
C. 5,2
D. 2,5
Câu 32. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào

nước, thu được 2,24 lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần V lít
dung dịch HCl 2M. Giá trị của V:
A. 0,21 lít
B. 0,12 lít
C. 0,2 lít
D. 0,1 lít.
Câu 33. Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.
A. Fe(NO ) .
B. Fe(NO ) và Fe(NO ) .
3 3

3 2

C. Fe(NO ) , AgNO .
3 2

3

3 3

D. Fe(NO ) và AgNO .
3 3

3

Câu 34: Một loại mùn cưa có chứa 60% xenlulozơ. Dùng 1 kg mùn cưa trên có thể sản
xuất được bao nhiêu lít cồn 70o ? (Biết hiệu suất của quá trình là 70%; khối lượng riêng
của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml).
A. 0,426 lít

B. 0,543 lít
C. 0,298 lít
D. 0,298 lít
Câu 35: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng, thu được CO2 và hơi nước tỷ lệ thể tích CO2 : H2O = 8 : 17. CTPT
của 2 amin?
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 36: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, để điện phân hết ion kim
loại trong dung dịch cần dùng cường độ dòng điện 0,402A trong 4 giờ. Sau khi điện phân
xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong
hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 0,2 M và 0,1 M
B. 0,1 M và 0,2 M
C. 0,2 M và 0,2 M
D. 0,1 M và 0,1 M
VẬN DỤNG CAO:
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở
(trong phân tử có số C nhỏ hơn 4) bằng lượng khơng khí (chứa 20% thể tích O2 cịn lại là
N2) vừa đủ thì thu được CO2, H2O và 3,875 mol N2. Mặt khác, cho 11,25 gam X trên tác
dụng với axit nitro dư thì thu được khí N2 có thể tích bé hơn 2 lít (ở đktc). Phần trăm khối
lượng amin có lực bazo lớn hơn có thể là:
A. 64,2%
B. 75,5%
C. 58,6%
D. 35,7%
Câu 38: Hạ tan hoàn toàn 12,84 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Mg có số mol bằng nhau
trong dung dịch HNO3 loăng dư, thu được dung dịch X chứa 75,36 gam muối và hỗn hợp

khí Y gồm N2 , N2O, NO và NO2 . Trong đó số mol N2 bằng số mol NO2 . Biết tỷ khối của
hỗn hợp khí Y so với H2 bằng 18,5. Số mol HNO3 đăphản ứng là:


Đề thi thử THPTQG 2017

A. 1,140 mol

B. 1,275 mol

C. 1,080 mol

D. 1,215 mol

Câu 39: Cho 14,88 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe tan hết trong dung dịch HNO3 . Sau
khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 3,528 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất
của N+5 , ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng th́thu được 53,895 gam muối khan. Phần
trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất vớ i giá trị nào sau đây?
A. 74%
B. 53%
C. 35%
D. 50%
Câu 40: Cho 150 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl 3 aM. Kết
thúc phản ứng, thu được 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 10,92 gam kết tủa. Tính a?
A. 1,6M

B. 5,6M

C. 0,6M


D.2,6M


Đề thi thử THPTQG 2017

Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm

ĐÁP ÁN
1-B
11-C
21-A
31-A

2-C
12-A
22-A
32-D

3-C
13-D
23-A
33-B

4-D
14-A
24-B
34-A

5-C

15-C
25-D
35-C

6-A
16-D
26-A
36-D

7-A
17-D
27-C
37-B

8-B
18-A
28-B
38-D

9-B
19-A
29-A
39-C

10-A
20-C
30-A
40-A




×