Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

MA TRẬN ĐỀ ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.75 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC 6
ĐỀ 1
Nội Dung các bài đó học
1. Làm quen với soạn thảo văn bản

Nhận biết
Câu I (1,2) ,1

Thông hiểu

Vận dụng

2,

Câu I(4,5,7)
Câu 3 (1,2)

2. Chỉnh sửa văn bản
1,5 đ
3. Định dạng văn bản

Câu I (6)

Câu I (3),2
0,5đ

4. Định dạng đoạn văn bản.

0,5đ




Câu
II(1,2,3),3(3)
1,75đ
Câu 3 (4), II
(4,5)
1,25đ

D. Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu I. (3,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất?
1. (0,5 điểm): Trong những chương trình sau đây chương trình nào dùng để
soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Paint.
C. Microsoft Excel.
B. Microsoft PowerPoint
D. Microsoft Word
2. (0,5 điểm): Lệnh nào sau đây dùng để mở văn bản mới?
A. Lệnh Open
C. Lệnh New
B. Lệnh Save
D. Lệnh Paste
3. (0,5 điểm): Định dạng kí tự liên quan đến tính chất nào sau đây?
A. Phơng chữ
C. Thụt lề dịng đầu
B. Kiểu căn lề
D. Khoảng cách giữa các dòng
4. (0,5 điểm): Muốn sao chép đoạn văn bản ta:
A. Chọn phần văn bản và nháy nút coppy
B. Chọn phần văn bản, nháy nút Copy rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép

nháy nút Paste
C. Chọn phần văn bản, nháy nút Cut rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép
nháy nút Paste
5. (0,5 điểm): Muốn chọn một phần văn bản em phải:
A. Kéo thả chuột từ vị trí bắt đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn;
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn;
C. Đặt con trỏ soạn vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím
Shift, đưa con trỏ đến vị trí cuối và nháy chuột;


D. Tất cả các ý trên
6. (0,5 điểm): Để thay đổi phơng chữ trong văn bản Word, em có thể thực hiện:
A. Nháy chọn Font từ bảng chọn Format và nháy trang Font.
B. Nháy chuột ở nút mũi tên bên phải hộp thoại Font trên thanh công cụ và
chọn phông thích hợp trong danh sách.
C. Cả hai thao tác trên đều đúng.
7. (0,5 điểm): Hãy chọn phương án đúng: Vô tình em đã xố một phần nội
dung văn bản. Em có thể khơi phục lại nội dung đã bị xố bằng cách nháy nút lệnh
Undo
A. Đúng.
B. Sai.
Câu II. (2, 5 điểm): Hãy ghép mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương
ứng ở cột B
A
B
Đáp án
a. Chữ đậm
1+
1.
b. Chữ nghiêng

2+
2.
c. Chữ có gạch chân
3+
3.
d. Chữ nghiêng và gạch chân
4+
4.
e. Căn giữa.
5+
5.
f. Khoảng cách dòng
II. Tự luận (4 điểm)
Câu .1 (1,5 điểm): Em hãy nêu các bước để lưu một tài liệu vào máy tính?
Câu. 2 (1,5 điểm): Em hãy cho biết định dạng văn bản là gì? nó có các tính
chất cơ bản nào?
Câu. 3 (1 điểm): Em hãy cho biết tên( tiếng anh) và cách sử dụng của các
nút lệnh sau:
Nút lệnh
Tên( Tiếng anh)
Sử dụng để

E. Đáp án, thang im:
Câu
Đáp án
I
1
D
2.
C

3.
A
4.
B
5.
D
6.
C
7.
A
1+a
2+c
3+b

Thang điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

Ghi chú

Tổng điểm câu
I: 3,5 điểm.


Tổng điểm câu
II: 2,5 điểm.


1.

II

2.

4+f
5+e
* Để lưu một văn bản vào máy
tính chúng ta thực hiện theo các
bước sau:
Bước 1: Nhấn vào nút lệnh Save
trên thanh công cụ-> xuất hiện hộp
thoại Save As
Bước 2: Ta gõ tên văn bản cần lưu
vào trong ô File Name của hộp
thoại Save As.
Bước 3: Sau đó nháy nút Save để
lưu văn bản.
- Định dạng văn bản là thay đổi
kiểu dáng, vị trí của các kí tự
( Con chữ, số, kí hiệu), các đoạn
văn bản và các đối tượng khác trên
trang
- Các tính chất phổ biến của định

dạng văn bản gồm hai loại: định
dạng kí tự và định dạng on vn
bn.

0.5
0.5

0,5 im
0,5 im
0,5 im
Tổng điểm câu
II: 4 điểm.
1 im

0,25 điểm
0,25 điểm

Câu 3 : Mỗi ý đúng được ( 0,25 điểm)
Nút
Tên( Tiếng anh)
Sử dụng để
lệnh
Undo
Khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản
Cut
Di chuyển văn bản
Font size
Cỡ chữ
Align Left
Căn lề trái

Ma trần đề đáp án đề 2
Nội Dung các bài đó học
1. Làm quen với soạn thảo văn bản

Nhận biết
Câu I (1,2), 1

Thông hiểu

2,

Câu 2

2. Soạn thảo văn bản đơn giản
Câu I(4,5,7)


Câu 3 (1,2)

2. Chỉnh sửa văn bản
1,5

0,5đ

Vận dụng


3. Định dạng văn bản

Câu I (6)


Câu I (3)
0,5đ

4. Định dạng đoạn văn bản.

Câu
II(1,2,3),3(3)

1,75đ
Câu 3 (4), II
(4,5)
1,25đ

D. Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu I. (3,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất?
1. (0,5 điểm): Trong những chương trình sau đây chương trình nào dùng để
soạn thảo văn bản?
B. Microsoft Paint.
C. Microsoft Excel.
B. Microsoft PowerPoint
D. Microsoft Word
2. (0,5 điểm): Lệnh nào sau đây dùng để mở văn bản đã lưu?
A. Lệnh Open
C. Lệnh New
B. Lệnh Save
D. Lệnh Paste
3. (0,5 điểm): Định dạng kí tự liên quan đến tính chất nào sau đây?
A. Phơng chữ

C. Thụt lề dòng đầu
B. Kiểu căn lề
D. Khoảng cách giữa các dòng
4. (0,5 điểm): Muốn sao chép đoạn văn bản ta:
A. Chọn phần văn bản và nháy nút coppy
B. Chọn phần văn bản, nháy nút Copy rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép
nháy nút Paste
C. Chọn phần văn bản, nháy nút Cut rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép
nháy nút Paste
5. (0,5 điểm): Muốn chọn một phần văn bản em phải:
A. Kéo thả chuột từ vị trí bắt đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn;
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn;
C. Đặt con trỏ soạn vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím
Shift, đưa con trỏ đến vị trí cuối và nháy chuột;
D. Tất cả các ý trên
6. (0,5 điểm): Để thay đổi phông chữ trong văn bản Word, em có thể thực hiện:
A. Nháy chọn Font từ bảng chọn Format và nháy trang Font.
B. Nháy chuột ở nút mũi tên bên phải hộp thoại Font trên thanh cơng cụ và
chọn phơng thích hợp trong danh sách.
C. Cả hai thao tác trên đều đúng.
7. (0,5 điểm): Hãy chọn phương án đúng: Vơ tình em đã xố một phần nội
dung văn bản. Em có thể khơi phục lại nội dung đã bị xoá bằng cách nháy nút lệnh
Undo
A. Đúng.
B. Sai.


Câu. II (2, 5 điểm): Hãy ghép mỗi thành phần ở cột A với thành phần
tương ứng ở cột B
A

B
Đáp án
a. Chữ đậm
1+
1.
b. Chữ nghiêng
2+
2.
c. Chữ có gạch chân
3+
3.
d. Chữ nghiêng và gạch chân
4+
4.
e. Tăng mức thụt lề trái.
5+
5.
f. Căn thẳng hai lề
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm): Em hãy nêu các bước để lưu một tài liệu vào máy tính?
Câu 2. (1,5 điểm): Hãy nêu các thành phần cơ bản trong văn bản? Giữa các
từ cần gõ mấy dấu cách?
Câu 3. (1 điểm): Em hãy cho biết tên( tiếng anh) và cách sử dụng của các
nút lệnh sau:
Nỳt lnh
Tờn( Ting anh)
S dng

E. ỏp ỏn, thang im:
Câu

Đáp án
Thang điểm
Ghi chú
1
D
0.5
2.
A
0.5
3.
A
0.5
Tổng điểm câu I:
4.
B
0.5
3,5 điểm.
5.
D
0.5
6.
C
0.5
I
7.
A
0.5
1+a
0.5
2+c

0.5
Tổng điểm câu II:
3+b
0.5
2,5 ®iĨm.
4+f
0.5
5+e
0.5
Tỉng ®iĨm c©u II:
II
1. * Để lưu một văn bản vào máy
4 ®iĨm.
tính chúng ta thực hiện theo các
bước sau:
Bước 1: Nhấn vào nút lệnh Save
0,5 điểm
trên thanh công cụ-> xuất hiện hộp
thoại Save As
Bước 2: Ta gõ tên văn bản cần lưu
0,5 điểm


vào trong ô File Name của hộp
thoại Save As.
Bước 3: Sau đó nháy nút Save để
0,5 điểm
lưu văn bản.
Các thành phần cơ bản trong văn
1 điểm

bản là:kí tự, từ, câu, dòng, đoạn
2. văn bản và trang văn bản.
Giữa các từ chỉ nên gõ một dấu
0,5 điểm
cách
Câu 3 : Mỗi ý đúng được ( 0,25 điểm)
Nút
Tên( Tiếng anh)
Sử dụng để
lệnh
Undo
Khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản
Cut
Di chuyển văn bản
Font size
Cỡ chữ
Align Left

Căn lề trái



×