CÂU HỎI MINH HỌA MÔN VI SINH
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)
Mã đề cương chi tiết: TCDY102
Câu 1: Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự phát triển của vi khuẩn
A. Ở nhiệt độ rất thấp vi khuẩn vẫn sống và phát triển
B. Hầu hết các vi khuẩn gây bệnh phát triển tốt ở nhiệt độ 370C
C. Ở nhiệt độ 1000C thì nha bào bị tiêu diệt
D. A và B đúng
Câu 2: Hình thể vi khuẩn do cấu trúc nào quyết định?
A. Màng tế bào
B. Vách tế bào
C. Lông bao xung quanh thân
D. Không phải các đáp án trên
Câu 3: Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự phát triển của vi khuẩn
A. Ở nhiệt độ rất thấp vi khuẩn vẫn sống và phát triển
B. Hầu hết các vi khuẩn gây bệnh phát triển tốt ở nhiệt độ 200C
C. Để tiêu diệt bào tử người ta có thể dùng phương pháp tiệt trùng
D. A và C đúng
Câu 4: Phân biệt vi khuẩn gram âm và gram dương dựa vào cấu trúc nào?
A. Vỏ
B. Nhân
C. Vách
D. Màng nguyên sinh
Câu 5: Cấu trúc của tế bào vi khuẩn chủ yếu gồm ?
A. Nhân, bào tương, vỏ, pili
B. Bào tương, vỏ, lông
C. Nhân, bào tương, vách, vỏ
D. Vách tế bào, màng nguyên sinh chất, nguyên sinh chất, nhân
Câu 6: Tên nhà bác học người Hà Lan chế tạo kính hiển vi đầu tiên
A. A.V. Leewenhoek
B. A.J. Yersin
C. Albert Calmette
D. Louis Pasteur
Câu 7: Thứ tự các giai đoạn phát triển của vi khuẩn ?
A. Thích ứng, suy tàn, tăng nhanh, bình nguyên
B. Tăng nhanh, bình nguyên, thích ứng suy tàn
C. Suy tàn, thích ứng, tăng nhanh, bình nguyên
D. Thích ứng, tăng nhanh, bình nguyên, suy tàn
Câu 8: Sự khác nhau về cấu trúc của tế bào vi khuẩn gram (-) và gram (+) ở chỗ
A. Vi khuẩn gram (+) có vách dày hơn vi khuẩn gram (-)
B. Vi khuẩn gram (-) không có acid teichoic
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
1
Câu 9: Pili của tế bào vi khuẩn gồm ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 10: Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự phát triển của vi khuẩn
A. Ức chế sự sinh trưởng và phát triển của vi khuẩn bằng cách lưu giữ ở nhiệt độ thấp
B. Vi khuẩn gây bệnh chỉ phát triển ở nhiệt độ 370C
C. Ở nhiệt độ 1000C thì nha bào bị tiêu diệt
D. A và B đúng
Câu 11: Phương pháp sử dụng nhiệt khô tiệt trùng dụng cụ trong nuôi cấy vi sinh vật được
thực hiện ở nhiệt độ
A. 170oC/2-3h
B. 120oC/30 phút
C. 170oC/30 phút
D. 120oC/2-3h
Câu 12: Virus là những vi sinh vật:
A. Có kích thước 20 – 30µm, sống ký sinh trong cơ thể động vật.
B. Có kích thước 20 – 300µm, sống ký sinh nội bào bắt buộc.
C. Rất nhỏ so với vi khuẩn, nhưng cách sao chép giống với vi khuẩn.
D. Sống ký sinh bắt buộc nội tế bào, sao chép bằng cách phân đôi
Câu 13: Vi sinh vật:
A. Là những vật sống rất nhỏ mà mắt thường không nhìn thấy được, có cấu tạo đơn giản
B. Sống khắp nơi trong tự nhiên, chỉ gây bệnh cho con người
C. Chỉ quan sát được qua kính hiển vi điện tử
D. Hoàn toàn không có lợi
Câu 14: Virus là những vi sinh vật:
A. Có kích thước 20 – 30µm, sống ký sinh trong cơ thể động vật.
B. Rất nhỏ so với vi khuẩn, nhưng cách sao chép giống với vi khuẩn.
C. Sống ký sinh bắt buộc nội tế bào, sao chép bằng cách phân đôi
D. Chỉ nhân lên trong tế bào sống
Câu 15: Vi khuẩn có đặc điểm ?
A. Có sức hoạt động trao đổi chất rất mạnh, sức phát triển sinh sản rất nhanh
B. Có sức hoạt động trao đổi chất yếu, sinh sản nhanh
C. Sinh sản rất chậm, khó nuôi cấy
D. Đỏi hỏi dinh dưỡng cao, sinh sản chậm
Câu 16: Vi khuẩn có thể phát triển được cả trên môi trường có O2 và không có O2, gọi là vi
khuẩn ?
A. Yếm khí
B. Kỵ khí
C. Hiếu khí tùy nghi
D. Hiếu khí tuyệt đối
2
Câu 17: Quá trình tạo nha bào ở vi khuẩn có ý nghĩa gì?
A.
B.
C.
D.
Đó là phương thức sinh sản
Đó là phương thức sinh tồn
Đó là 1 kiểu di động của vi khuẩn
Đó là sự phát triển của vách tế bào
Câu 18: Một trong những biện pháp để hạn chế kháng thuốc ở vi khuẩn là
A. Phối hợp kháng sinh với liều lượng cao và kéo dài
B. Chỉ khi nào có kết quả kháng sinh đồ mới tiến hành sử dụng kháng sinh
C. Chọn lựa kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ
D. Sử dụng kháng sinh có hoạt phổ rộng
Câu 19: Một số vi khuẩn kháng sulfonamides không còn cần PABA ở ngoài tế bào để tổng
hợp acid folic nữa, đây là kiểu vi khuẩn kháng kháng sinh bằng cơ chế nào ?
A. Thay đổi vị trí tác động của kháng sinh
B. Tiết enzyme phá huỷ kháng sinh
C. Thay đổi con đường biến dưỡng
D. Thay đổi tính thấm của màng tế bào
Câu 20: Đâu là khuyến cáo không nên áp dụng khi sử dụng kháng sinh
A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm trùng
B. Chọn lựa kháng sinh cần dựa vào kết quả kháng sinh đồ
C. Sử dụng kháng sinh hoạt phổ rộng với nồng độ cao trong thời gian dài
D. Có thể phối hợp kháng sinh để tăng hiệu lực của kháng sinh
Câu 21: Nhiễm trùng bệnh viện KHÔNG thường xảy ra ở những bệnh nhân nào sau đây ?
A. Bệnh mãn tính như tiểu đường
B. Bỏng nặng.
C. Sau phẩu thuật ngoại khoa
D. Lần đầu nhập viện
Câu 22: Vi khuẩn kháng kháng sinh bằng cách:
A.
B.
C.
D.
Làm giảm tính thấm của màng nhân
Vi khuẩn biến đổi cấu trúc dẫn đến không còn màng tế bào
Làm giảm tính thấm của vách
Bơm thoát dòng đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào
Câu 23: Kháng sinh là
A. Chất được thu nhận từ vi sinh vật có tác dụng kiềm chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn
B. Chất được thu nhận từ vi khuẩn hoặc tổng hợp nhân tạo có tác dụng kiềm chế
hoặc tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh
C. Chất được thu nhận từ nấm có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn
D. Chất được thu nhận từ vi sinh vật hoặc tổng hợp nhân tạo có tác dụng kiềm chế
hoặc tiêu diệt vi khuẩn
Câu 24: Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh ở vi khuẩn:
A. Đề kháng giả bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được
B. Vi khuẩn có thể nhận gen kháng thuốc qua plasmid
C. Đề kháng tự nhiên không do bản chất di truyền
D. Không phải các đặc điểm trên
3
Câu 25: Đặc điểm cơ chế đề kháng kháng sinh tự nhiên của vi khuẩn:
A. Không phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh, thường chỉ kháng một loại kháng
sinh, đặc hiệu và độc lập
B. Phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh, thường chỉ kháng một loại kháng sinh, đặc
hiệu và độc lập
C. Không phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh, kháng nhiều loại kháng sinh, không
đặc hiệu và độc lập
D. Không phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh, chỉ một loại kháng sinh, không đặc
hiệu và độc lập
Câu 26: Kháng sinh đồ là phương pháp
A. Xác định nồng độ ức chế tối thiểu của kháng sinh lên vi khuẩn
B. Xác định khả năng đề kháng kháng sinh của vi khuẩn
C. Xác định đột biến kháng thuốc
D. Xác định cơ chế tác động của kháng sinh
Câu 27: Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh ở vi khuẩn:
A. Đề kháng giả bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được
B. Đề kháng thật bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được
C. Đề kháng tự nhiên không do bản chất di truyền
D. Không phải các đặc điểm trên
Câu 28: Để xác định khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩn người ta thực hiện kỹ thuật
nào sau đây
A. Kỹ thuật nuôi cấy vi khuẩn
B. Kỹ thuật ngưng kết hạt latex
C. Kỹ thuật sắc kí miễn dịch
D. Kỹ thuật kháng sinh đồ
Câu 29: Đặc điểm cơ chế đề kháng kháng sinh tự nhiên của vi khuẩn:
A.
B.
C.
D.
Không phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh
Chỉ một loại kháng sinh
Đặc hiệu và độc lập
Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Tụ cầu khuẩn là ?
A. Loại vi khuẩn có sức đề kháng tương đối tốt, chịu được nồng độ NaCl 9%
B. Loại vi khuẩn có sức đề kháng tương đối kém, chịu được nồng độ NaCl 9%
C. Loại vi khuẩn có sức đề kháng tương đối tốt, chịu được nồng độ NaCl 0,9%
D. Vi khuẩn ưa kiềm, không chịu được nồng độ muối 9%
Câu 31: S. aureus kháng kháng sinh họ β – lactam theo cơ chế chủ yến nào
A. Tiết enzyme β – lactam
B. Bơm thải kháng sinh
C. Tiết enzyme β – lactamase
D. Thay đổi con đường biến dưỡng
Câu 32: Độc lực của Streptococcus gồm các yếu tố ?
A. Hemolysin và Streptokinase
B. Streptodornase và Hyaluonidase
4
C. Pyrogenic exotoxins
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 33: Nhiễm liên cầu thứ phát (hậu nhiễm liên cầu)
A. Viêm màng trong cơ tim, viêm màng não, rối loạn tiêu hóa
B. Viêm amydal, viêm cầu thận cấp, nhiễm trùng vết mổ
C. Viêm khớp, viêm màng trong cơ tim, viêm cầu thận cấp
D. Viêm màng não, viêm cầu thận, suy tim, rối lạo tiêu hóa
Câu 34: Phản ứng huyết thanh chẩn đoán viêm khớp
A. Determin
B. Widal
C. ASLO
D. Mantoux
Câu 35: Tính chất nào không phù hợp với Streptococcus ?
A. Gram (+) hình chuỗi
B. Có cặn lắng trong môi trường
C. Môi trường nuôi cấy cần nhiều chất dinh dưỡng
D. Khó bị tiêu diệt bởi các chất sát khuẩn thông thường
Câu 36: Chẩn đoán xác định Staphylococcus. aureus với các tính chất ?
A. Cầu khuẩn, bắt màu gram (+), thử nghiệm catalase (+), thử nghiệm coagulase (-)
B. Cầu khuẩn, bắt màu gram (+), thử nghiệm catalase (+), thử nghiệm coagulase (+)
C. Cầu khuẩn, bắt màu gram (+), thử nghiệm catalase (-), thử nghiệm coagulase (-)
D. Cầu khuẩn, bắt màu gram (+), thử nghiệm catalase (-), thử nghiệm coagulase (+)
Câu 37: Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn tụ cầu vàng là do:
A.
B.
C.
D.
Có khả năng tiết men phân hủy vòng β-lactamase của kháng sinh
Có khả năng tiết men staphylokinase
Có khả năng tiết men β-lactam
Có khả năng tiết men β-lactamase
Câu 38: Staphylococci có liên quan tới ?
A.
B.
C.
D.
Mọc dễ dàng trên môi trường thông thường
Catalase dương tính
Sống được trong điều kiện có 9% NaCl
Cả A, B và C đều đúng
Câu 39: Enterotoxin của tụ cầu vàng
A. Gây ngộ độc thức ăn
B. Bền với nhiệt
C. Gây hoại tử da
D. A và B đúng
Câu 40: Đặc điểm sinh học của vi khuẩn tụ cầu vàng
A. Cầu khuẩn hình chùm nho, gram (+), catalase (-), coagulase (-)
B. Cầu khuẩn hình chuỗi, gram (+), catalase (+), coagulase (-)
C. Cầu khuẩn, gram (+), catalase (-), coagulase (+)
D. Cầu khuẩn, gram (+), catalase (+), coagulase (+)
Câu 41: Các phương pháp phòng bệnh tụ cầu khuẩn sau là đúng, ngoại trừ?
5
A.
B.
C.
D.
Tiêm vaccine phòng bệnh
Vệ sinh môi trường sống, vệ sinh thân thể
Vệ sinh môi trường bệnh viện, khử trùng chống nhiễm khuẩn bệnh viện
Dùng kháng sinh dự phòng
Câu 42: Đặc điểm nào sau không đúng về họ vi khuẩn đường ruột
A.
B.
C.
D.
Hầu hết vi khuẩn đường ruột đều có nội độc tố
Là tác nhân gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp
Tất cả đều có khả năng di động
Là các trực khuẩn gram âm dễ nuôi cấy
Câu 43: Trên thạch TCBS, khúm tả có màu điển hình ?
A. Vàng hoa cau
B. Tím ánh kim
C. Đỏ
D. Tráng xám
Câu 44: Đâu là đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột
A.
B.
C.
D.
Hầu hết lên men đường glucose
Là các trực khuẩn gram âm khó nuôi cấy
Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hoá
Kị khí tuyệt đối
Câu 45: Đâu là đặc điểm của họ vi khuẩn đường ruột
A.
B.
C.
D.
Là các trực khuẩn gram âm khó nuôi cấy
Vi khuẩn nào sống ở đường ruột thì đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột
Có thể gây bệnh ở đường tiêu hoá, tiết niệu, hô hấp,..
Hiếu khí tuyệt đối
Câu 46: Đặc điểm nào sau không đúng về họ vi khuẩn đường ruột
A.
B.
C.
D.
Tất cả vi khuẩn đường ruột đều có nội độc tố
Là tác nhân gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp
Có khả năng lên men đường glucose
Là các trực khuẩn gram âm dễ nuôi cấy
Câu 47: Vi khuẩn tả có khả năng gây bệnh cho ?
A.
B.
C.
D.
Trẻ em và người già dễ mắc bệnh
Tất cả mọi đối tượng
Chỉ mắc bệnh ở trẻ em
Những người chưa được tiêm vaccine phòng tả
Câu 48: Vi khuẩn tả có thể mọc tốt trên môi trường ?
A. Môi trường kiềm
B. Môi trường acid
C. Môi trường trung tính
D. Không phụ thuộc pH môi trường
Câu 49: Đặc điểm điển hình mẫu phân của bệnh nhân mắc bệnh tả do vi khuẩn Vibrio
chorela
A. Phân nhày có lẫn máu
6
B. Phân nâu đen
C. Phân lỏng, đục như nước vo gạo
D. Phân lỏng, nâu đen
Câu 50: Đặc điểm sau đúng khi mô tả về vi khuẩn Vibrio cholera, ngoại trừ
A. Trên môi trường EMB vi khuẩn có màu tím ánh kim
B. Vi khuẩn hình dấu phẩy, di động nhanh
C. Mọc tốt trên môi trường pH kiềm
D. Phân của bệnh nhân tả đục như nước vo gạo
Câu 51: Trên kính hiển vi ta thấy vi khuẩn tả ?
A. Hình que, gram (-)
B. Hình que phình to ở 1 đầu
C. Hình cong dấu phẩy, gram (-)
D. Hình xoắn có lông quanh thân
Câu 52: Điều kiện tối ưu để vi khuẩn tả phát triển ?
A. Kỵ khí, nhiệt độ 370C, pH trung tính
B. Hiếu khí, nhiệt độ 370C, pH kiềm
C. Hiếu khí, nhiệt độ 8 – 10 0C, pH kiềm
D. Kỵ khí, nhiệt độ 8 – 10 0C, pH kiềm
Câu 53: Kháng nguyên nào là độc tố cơ bản của Helicobacter pylori ?
A. VacA
B. Kháng nguyên thân O
C. Kháng nguyên N
D. Kháng nguyên H
Câu 54: Đặc điểm của vi huẩn Helicobacteria pylori
A. Là trực khuẩn hình que, bắt màu gram âm
B. Xoắn khuẩn gây viêm loét dạ dày – tá tràng
C. Chịu được điều kiện pH 2-3
D. B và C đúng
Câu 55: Nhờ đặc điểm nào mà vi khuẩn Helicobacteria pylori có khả năng tồn tại lâu trong
môi trường acid dạ dày?
A.
B.
C.
D.
Có nhiều lông nhỏ bao quanh vi khuẩn
Tạo được lớp đệm amonia bao quanh vi khuẩn
Có lớp vỏ nhày
Vách có nhiều lớp peptidogycan
Câu 56: Helicobacteria pylori có khả năng tồn tại lâu trong môi trường acid dạ dày nhờ đặc
điểm
A. Có men urease
B. Có lớp vỏ nhày
C. Vách có nhiều lớp peptidogycan
D. Có nhiều lông nhỏ bao quanh vi khuẩn
Câu 57: Trên kính hiển vi ta thấy vi khuẩn H.pylori ?
A. Hình que, gram (-)
B. Hình que phình to ở 1 đầu
7
C. Hình xoắn, gram (-)
D. Hình xoắn có lông quanh thân
Câu 58: Đặc điểm của vi khuẩn Helicobacteria pylori
A. Là trực khuẩn hình que, bắt màu gram âm, gây viêm loét dạ dày – tá tràng, chịu được
điều kiện pH thấp (pH 1,5)
B. Xoắn khuẩn gram âm, gây viêm loét dạ dày – tá tràng, chịu được điều kiện pH thấp
(pH 1,5)
C. Là trực khuẩn hình que, bắt màu gram âm, gây viêm loét dạ dày – tá tràng, phát triển
rất tốt trong môi trường pH 1.5
D. Xoắn khuẩn bắt màu gram âm, gây viêm loét dạ dày – đại tràng, chịu được điều kiện
pH thấp (pH 1.5)
Câu 59: Vi khuẩn H. pylori có kháng nguyên ?
A. CagA
B. VacA
C. A, B đều sai
D. A, B, đều đúng
Câu 60: Một trong những điều kiện để vi khuẩn Helicobacter pylori phát triển tốt
A. Trên môi trường có máu hoặc sản phẩm của máu
B. Trên môi trường có pH cao
C. Trong điều kiện kỵ khí tuyệt đối
D. Môi trường phải bổ sung muối mật
Câu 61: Đặc điểm sinh học của Clostridium tetani ?
A. Trực khuẩn Gram dương
B. Kị khí tuyệt đối
C. Tạo nha bào ở một đầu
D. A, B, C đều đúng
Câu 62: Đặc điểm sinh học của Clostridium tetani ?
A. Trực khuẩn Gram dương
B. Hiếu khí tuyệt đối
C. Không có khả năng sinh bào tử
D. Có vỏ, có lông quanh thân
Câu 63: Đặc điểm sinh học của Clostridium tetani ?
A. Trực khuẩn Gram âm
B. Kị khí tuyệt đối
C. Không có khả năng sinh bào tử
D. Có vỏ, có lông quanh thân
Câu 64: Đặc điểm sinh học của Clostridium tetani ?
A. Trực khuẩn Gram âm
B. Hiếu khí tuyệt đối
C. Có khả năng sinh bào tử
D. Có vỏ, có lông quanh thân
Câu 65: Bệnh bạch hầu do vi khuẩn nào gây ra
A. Clostridium tetani
B. Corynebacterium diptheria
8
C. Moraxella cataharrlis
D. Staphylococcus
Câu 66: Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi khuẩn Clostridium tetani ?
A. Trực khuẩn Gram dương
B. Tiết ngoại độc tố mạnh
C. Là nhóm vi khuẩn hiếu khí
D. Nha bào có khả năng đề kháng cao với điều kiện môi trường ngoài
Câu 67: Trực khuẩn uốn ván cần nuôi cấy trong môi trường
A. Kỵ khí tuyệt đối
B. Hiếu khí tuyệt đối
C. Hiếu khí hoặc kỵ khí tùy ý
D. Ái khí tùy nghi
Câu 68: Đặc điểm của vi huẩn uốn ván
A.
B.
C.
D.
Tên khoa học là Clostrium tetani
Vi khuẩn có hình quả tạ hai đầu phình to
Bắt màu hồng trong phương pháp nhuộm gram
A và B đúng
Câu 69: Kháng độc tố uốn ván có tác dụng
A. Trung hòa vi khuẩn uốn ván
B. Trung hòa độc tố uốn ván
C. Tiêu diệt vi khuẩn uốn ván
D. Làm vaccin phòng bệnh uốn ván
Câu 70: Đặc điểm sinh học của Corynebacterium diptheria ?
A. Trực khuẩn Gram âm
B. Vi khuẩn hình quả tạ
C. Có vỏ, có lông quanh thân
D. Khó mọc trên môi trường sữa
Câu 71: Đặc điểm sinh học của Corynebacterium diptheria ?
A. Trực khuẩn Gram âm
B. Vi khuẩn hình xoắn
C. Có vỏ, có lông quanh thân
D. Tạo bào tử ở hai đầu
Câu 72: Virus được cấu tạo bởi:
A. Một tế bào hoàn chỉnh
B. Không được coi là có cấu tạo tế bào
C. Acid nhân luôn là ARN
D. Không câu nào đúng
Câu 73: Thành phần cấu tạo hóa học của vi khuẩn lao có liên quan đến tính kháng cồn acid của
vi khuẩn là thành phần nào sau đây ?
A. Protein
B. Lipid
C. Peptidoglycan
D. Phức hợp polysaccharide
Câu 74: Đặc điểm nào không đúng khi mô tả về virus
9
A.
B.
C.
D.
Có hệ thống enzym hoàn chỉnh
Kí sinh nội bào bắt buộc
Có vật chất di truyền là ADN hoặc ARN
Kích thước khoảng 10-6 mm
Câu 75: Vius có thể giữ được hoạt tính nhiễm trùng trong nhiều năm ở trạng thái đông khô
và nhiệt độ:
A. Từ -100C đến -50C
B. -50C đến 00C
C. 00C đến 50C
D. 50C đến 100C
Câu 76: Khả năng gây bệnh của virus
A. Một virus có thể gây ra nhiều hội chứng khác nhau
B. Một hội chứng có thể do nhiều virus khác nhau gây ra
C. Nhiễm virus có thể không có triệu chứng
D. Cả ba phương án trên
Câu 77: Protein bao quanh acid nucleic của virus gọi là:
A. Prion
B. Capsid.
C. Virion.
D. Nucleocapsid.
Câu 78: Vỏ ngoài của virus:
A.
B.
C.
D.
Tham gia vào giai đoạn nhân lên và giải phóng virus
Không có vai trò trong sự bám dính của virus lên tế bào cảm thụ
Những virus không có vỏ gọi là virus trần
A và C đúng
Câu 79: Đặc điểm sinh sản ở virus là
A.
B.
C.
D.
Sinh sản trực phân
Sinh giản phân đôi
Sinh sản nảy chồi
Tổng hợp các thành phần sau đó lắp ráp lại
Câu 80: Kháng nguyên H của virus cúm gồm
A. Từ H1 – H7
B. Từ H1 – H9
C. Từ H1 – H15
D. Từ N1 – N15
Câu 81: Kháng nguyên N của virus cúm gồm?
A.
B.
C.
D.
Từ N1 – N9
Từ N1 – N10
Từ N1 – N12
Từ N1 – N15
Câu 82: Khả năng gây bệnh của virus cúm:
A. Gây bệnh toàn thân nhưng biểu hiện chủ yếu ở đường hô hấp
B. Thời gian ủ bệnh dài từ 10-15 ngày
10
C. Lây truyền qua đường tiêu hóa
D. Vaccin có thể phòng tất cả các chủng cúm
Câu 83: Vaccin nào sau đây không có miễn dịch lâu dài
A. Virus sởi
B. Vaccin bại liệt
C. Vaccin uốn ván
D. Vaccin cúm
Câu 84: Phần vỏ ngoài của virus cúm có kháng nguyên?
A. Hemaglutinin (H)
B. Neuraminidase (N)
C. Hemaglutinin và Neuraminidase
D. Soluble (S)
Câu 85: Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất ở virus?
A.
B.
C.
D.
Virus sởi
Virus cúm
Virus quai bị
Virus Herpes
Câu 86: Bệnh cúm thường gây biến chứng?
A. Viêm gan
B. Viêm tai giữa
C. Viêm phổi
D. Viêm não – màng não
Câu 87: Câu nào liên quan đến đột biến kháng nguyên đột ngột của virus cúm người?
A. Tạo ra những thay đổi kháng nguyên lớn, tạo ra 1 thứ type mới
B. Chỉ tạo ra những thay đổi kháng nguyên nhỏ
C. Không ảnh hưởng lên protein bề mặt của virus
D. Không phải A, B, C
Câu 88: Câu nào sau đây liên quan đến khả năng lây bệnh cúm?
A. Virus xâm nhập vào ký chủ qua các giọt nước nhỏ ngoài không khí
B. Thường có nhiễm virus huyết
C. Không có nhiễm virus huyết trước khi có các triệu chứng
D. Viêm phổi không liên quan với nhiễm vi khuẩn thứ phát
Câu 89: Virus cúm có cấu trúc nhân là?
A.
B.
C.
D.
RNA
DNA
Một protein
Nucleocapsid
Câu 90: Thời gian ủ bệnh của virus cúm?
A. Từ 60 – 90 ngày
B. Từ 10 – 14 ngày
C. Từ 7 – 10 ngày
D. Khoảng 2 ngày
Câu 91: Điều nào sau đây KHÔNG đúng với kháng huyết thanh ?
11
A.
B.
C.
D.
Là chất lọc từ canh cấy vi khuẩn
Chứa kháng thể đặc hiệu
Gây miễn dịch thụ động
Miễn dịch không bền vững
Câu 92: Vaccin nào sau đây không có miễn dịch lâu dài
A. Virus sởi
B. Vaccin bại liệt
C. Vaccin uốn ván
D. Vaccin cúm
Câu 93: Vì sao sử dụng vaccin cúm không có miễn dịch lâu dài
A. Virus thường xuyên biến đổi kháng nguyên
B. Cơ thể không tạo được kháng thể chống virus
C. Không tạo được vaccin có tính ổn định
D. Không phải các nguyên nhân trên
Câu 94: Miễn dịch được tạo ra do dùng vaccin gọi là
A. Miễn dịch đặc hiệu
B. Miễn dịch tế bào
C. Miễn dịch thụ động nhân tạo
D. Miễn dịch chủ động nhân tạo
Câu 95: Vaccin tạo ra loại miễn dịch nào
A. Miễn dịch đặc hiệu
B. Miễn dịch tế bào
C. Miễn dịch thụ động nhân tạo
D. Miễn dịch chủ động nhân tạo
Câu 96: Vaccin phòng ngừa lao ?
A. TAB
B. BCG
C. AT
D. SAG
Câu 97: Vaccin được bảo quản ở:
A. 20 C đến 80 C, tránh ánh sáng
B. Nhiệt độ bình thường tránh ánh sáng.
C. Nhiệt độ 370 C trong tủ kín.
D. - 80 C đến 00 C, tránh ánh sáng.
Câu 98: Nguyên tắc trích ngừa vaccin nào sau đây là không hợp lý
A.
B.
C.
D.
Đúng loại, đủ liều, đúng khoảng cách, đúng đối tượng
Phụ nữ mang thai không được trích ngừa vaccin sống giảm độc lực
Không được trích ngừa vaccin cho người lớn trên 60 tuổi
Sử dụng vaccin đúng đường ( chủng, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch,..)
Câu 99: Dùng Vaccin để đạt mục đích:
A. Điều trị bệnh
B. Phòng bệnh
C. Tăng cường sức đề kháng
12
D. Tất cả đều sai
Câu 100: Người tạm thời hoãn không dùng vaccin
A. Suy giảm miễn dịch
B. Mắc bệnh mạn tính
C. Mắc bệnh cấp tính
D. Mắc nhiễm trùng bệnh viện
- HẾT -
13