Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CONG THUC TINH NHANH TOAN 12, NGUYEN PHU KHANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.41 KB, 4 trang )

CƠNG THỨC TÍNH NHANH TRẮC NGHIỆM
Nguyễn Phú Khánh – Email:
CỰC TRỊ HÀM SỐ
Một số cơng thức tính nhanh “thường gặp“ liên quan cực trị hàm số y  ax 4  bx 2  c

1 cực trị: ab  0

3 cực trị: ab  0

a  0 : 1 cực tiểu
a  0 : 1 cực đại
a  0 : 1 cực đại, 2 cực tiểu
a  0 : 2 cực đại, 1 cực tiểu
4

b
 
b

b
b
b
với   b 2  4 ac
A(0; c ), B   ; ,C   ;   AB  AC 
 , BC  2 
2


2a 4 a  
2a 4 a 
16a


2a
2a

Phương trình qua điểm cực trị: BC : y  

 b 3

 x  c
và AB, AC : y  
 2a 
4a

3
5
   , ln có: 8a (1  cos )  b 3 (1  cos )  0  cos  b  8a và S 2   b
Gọi BAC
3
b  8a
32a 3

2 
b 3  8a
Phương trình đường trịn đi qua A, B, C : x 2  y 2  c  n  x  c .n  0, với n  
và R 
b 4a
8ab
Công thức thỏa ab  0

Dữ kiện


Ví dụ minh họa

m ? để hàm số y  x 4  (m  2015) x 2  2017 có 3 cực trị tạo thành

1).

ABC vng
cân tại A

8a  b 3  0

tam giác vuông cân tại A .
a  1, b  m  2015 . Có ab  0  (m  2015)  0  m  2015

8a  b 3  0  8.(1)  (m  2015) 3  0  m  2015  2  m  2017

2).

m ? để hàm số y 

ABC đều

9 4
x  3(m  2017) x 2  2016 có 3 cực trị tạo thành
8

tam giác đều.
24 a  b  0
3


9
9
a  , b  3(m  2017) . Có ab  0  .3(m  2017)  0  m  2017
8
8


9
3
24 a  b 3  0  24    3(m  2017)   0  m  2017  1  m  2016
 8 

m ? để hàm số y  3 x 4  (m  2015) x 2  2016 có 3 cực trị tạo thành

3).

ABC có
 
BAC

góc

8a  b 3 . tan 2


0
2

tam giác có một góc 1200 .
a  3, b  m  2015 . Có ab  0  3.(m  2015)  0  m  2015

8a  3b 3  0  8.(3)  3(m  2015) 3  0  m  2015  2  m  2017

m ? để hàm số y  mx 4  4 x 2  2017 m  2016 có 3 cực trị tạo thành tam

4).
diện
ABC có
tích SABC  S0

32a 3 (S0 ) 2  b 5  0

giác có diện tích bằng 4 2 .

a  m, b  4 . Có ab  0  m.4  0  m  0
32a 3 (S0 ) 2  b 5  0  32.m 3 (4 2 ) 2  4 5  0  m 3  1  0  m  1
m ? để hàm số y  x 4  2(1  m 2 ) x 2  2  2017m  2016 có 3 cực trị tạo

5).
diện
ABC có
tích max (S0 )

b5
S0  
32a 3

thành tam giác có diện tích lớn nhất.
a  1, b  2(1  m 2 ) . Có ab  0  1. 2(1  m 2 )  0  1  m  1

S0  


b5
nên S0  (1  m 2 )5  1  m  0
32a 3

m ? để hàm số y  x 4  2(m  5) x 2  2017m 3 có 3 cực trị tạo thành tam

6).

ABC có
bán
kính đường trịn
nội tiếp

rABC  r0

r0 

b2

b 3 

4 a 1  1  

8a 

giác có bán kính nội tiếp bằng 1 .
a  1, b  2(m  5) . Có ab  0  1.2(m  5)  0  m  5

r0 


b2

b 3 

4 a 1  1  

8a 



4(m  5) 2

8(m  5) 3 

4.1.1  1 

8



 1  m  3

Nguyễn Phú Khánh

1


CƠNG THỨC TÍNH NHANH TRẮC NGHIỆM
Nguyễn Phú Khánh

– Email:
m ? để hàm số y  m 2 x 4  mx 2  2016m  1026 có 3 cực trị mà trong

7).
ABC có độ dài
cạnh BC  m0

am02  2b  0

đó có BC  2

a  m 2 , b  m . Có ab  0  m 2 (m )  0  m  0

am02  2b  0  m 2 ( 2)2  2(m )  0  m (m 1)  0  m  1
m ? để hàm số y  mx 4  mx 2  2016m 2017  2018m 1 có 3 cực trị mà

8).

ABC có độ dài
AB  AC  n0

16a 2 n02  b 4  8ab  0

trong đó có AC  0,75 .
a  m, b  m . Có ab  0  m (m )  0  m  0

16.m 2 (0,75) 2  (m) 4  8.m.(m)  0  m 2 (1  m 2 )  0  m  1.
m ? để hàm số y  1008 x 4  mx 2  1008 có 3 cực trị tạo thành tam giác

9).


ABC có cực trị
B,C  Ox

b 2  4 ac  0

có B,C  Ox .

a  1008, b  m, c  1008 . Có ab  0  1008.(m )  0  m  0
b 2  4 ac  0  (m ) 2  4.1008.1008  0  m 2  (2016) 2  m  2016

10).

m ? để hàm số y  x 4  (m 2  6) x 2  2017m 3  2016m  2 có 3 cực trị

ABC có 3 góc
nhọn

tạo thành tam giác có 3 góc nhọn.
b (8a  b 3 )  0

a  1, b  (m 2  6) . Có ab  0  1 (m 2  6)  0   6  m  6





(m 2  6) 8.(1)  (m 2  6) 3  0  8  (m 2  6) 3  0  2  m  2






m ? để hàm số y  x 4  mx 2  336m có 3 cực trị tạo thành tam giác

11).

ABC có
tâm O

trọng

b 2  6ac  0

nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
a  1, b  m, c  336 m . Có ab  0  1.m  0  m  0

b 2  6ac  0  m 2  6.1.(336m)  0  m(m  2016)  0  m  2016
m ? để hàm số y  x 4  mx 2  504 m  2 có 3 cực trị tạo thành tam giác

12).

ABC có
tâm O

trực

b 3  8a  4 ac  0

nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.

a  1, b  m, c  504 m  2 . Có ab  0  1.m  0  m  0

m 3  8.1  4.1.(504 m  2)  0  m (m 2  2016)  0  m  12 14
m ? để hàm số y  mx 4  2 x 2  2017m 3  2016 có 3 cực trị tạo thành

13).
bán
ABC có
kính đường trịn
ngoại
tiếp
RABC  R0

b 3  8a
R
8ab

a  m, b  2 . Có ab  0  m(2)  0  m  0

R0 

b 3  8a
(2)3  8.m

 1  1 m  2 m  m  1
8ab
8 m .(2)

m ? để hàm số y  2 x 4  mx 2  4 có 3 cực trị cùng gốc tọa độ O lập


14).
ABC cùng
tạo hình thoi

tam giác có bán kính ngoại tiếp bằng 1 .

O

b 2  2ac  0

thành hình thoi.

a  2, b  m, c  4 . Có ab  0  2.m  0  m  0
b 2  2ac  0  m 2  2.2.4  0  m 2  16  m  4

m ? để hàm số y  mx 4  2 x 2  2 có 3 cực trị lập tam giác có O là tâm

15).

ABC có O là
tâm đường tròn
nội tiếp

b 3  8a  4 abc  0

17).

a  m, b  2, c  2 . Có ab  0  m.2  0  m  0

b 3  8a  4abc  0  23  8.m  4.m.2.(2)  0  8  8m  0  m  1

m ? để hàm số y  mx 4  x 2  2m 1 có 3 cực trị lập tam giác có O là

16).

ABC có O là
tâm đường trịn
ngoại tiếp

đường trịn nội tiếp.

b 3  8a  8abc  0

tâm đường tròn ngoại tiếp.
a  m, b  1, c  2m 1 . Có ab  0  m.1  0  m  0

13  8.(m )  8.(m ).1.(2m 1)  0  1 16m 2  0  m  0,25
b 3 .k 2  8a ( k 2  4)  0

m ? để hàm số y  x 4  2mx 2  2017m  2016 có 3 cực trị lập tam giác
Nguyễn Phú Khánh

2


CƠNG THỨC TÍNH NHANH TRẮC NGHIỆM
Nguyễn Phú Khánh
– Email:

thỏa mãn
điều kiện

2 AB  3BC .

ABC có

2
. Có ab  0  1.(2m )  0  m  0
3
2
 2 2

2
b 3 .k 2  8a ( k 2  4)  0  (2m )3    8.1.    4   0  m 3  8  m  2

 3 
 3 

a  1, b  2m, k 

BC  kAB  kAC

18).

m ? để hàm số y  mx 4  4 2 x 2  1 có 3 cực trị sao cho trục hoành chia

Trục hoành chia

tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau.

ABC thành hai


a  m, b  4 2, c  1 . Có ab  0  m. 4 2  0  m  0

b 2  4 2 ac

b 2  4 2 ac  ( 4 2 ) 2  4 2 m.1  4 m  1  m  0,25

phần có diện tích
bằng nhau

m ? để hàm số y  x 4  mx 2  252m có 3 cực trị cách đều trục hồnh.

19).

ABC có điểm
cực trị cách đều
trục hoành

a  1, b  m, c  252 m . Có ab  0  1.m  0  m  0

b 2  8ac  0

b 2  8ac  0  m 2  8.1.252m  0  m (m  2016)  0  m  2016

TIỆM CẬN ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đồ thị hàm số y 

Gọi M ( x 0 ; y0 ) là điểm thuộc đồ thị hàm số y 
Đồ thị hàm số y 

ax  b

cx  d


ax  b 
ax  b
, nên M  x 0 ; y0  0


cx  d
cx 0  d 


ax  b
d
a
có tiệm cận đứng: 1 : x   0, tiệm cận ngang 2 : y   0
cx  d
c
c

Khoảng cách từ M đến 1 , 2 là: d1  x 0 
Ta có kết quả sau: d1 .d 2 

cx  d
d
a
ad  bc
 0
, d 2  y0  
c

c
c
c (cx 0  d )

cx 0  d
ad  bc
ad  bc
thì p  const
.
 p , với p 
c
c (cx 0  d )
c2

d1  d 2  2 p  min d  2 p , xảy ra khi
1). Tìm trên đồ thị hàm số y 

cx 0  d
ad  bc

 (cx 0  d ) 2  ad  bc
c
c (cx 0  d )

ax  b
những điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến 1 bằng k  0 lần
cx  d

khoảng cách từ M đến 2 . Khi đó: d1  kd 2 


cx 0  d
ad  bc
d
k
 x 0    kp
c
c (cx 0  d )
c

ax  b
những điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến I là ngắn nhất, biết
cx  d
d
I là giao điểm hai đường tiệm cận. Khi đó: min IM  2 p khi x 0    p
c
2). Tìm trên đồ thị hàm số y 

ax  b
những điểm M sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M vng góc với
cx  d
đường thẳng IM , I là giao điểm hai đường tiệm cận.

3). Tìm trên đồ thị hàm số y 

Hệ số góc đường thẳng IM là k 

y '( x 0 ) 

y0  y I
ad  bc


; tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có hệ số góc:
x0  xI
(cx 0  d )2

ad  bc
. Theo bài tốn, ta phải có: y '( x 0 ).k  1  (cx 0  d ) 2  ad  bc
(cx 0  d ) 2

ax  b
; tiếp tuyến (t ) của đồ thị hàm số tại M cắt hai đường tiệm
cx  d
cận tại hai điểm phân biệt A, B và diện tích AIB ln là hằng số không đổi, I là giao điểm hai đường tiệm cận.

4). Biết rằng M là điểm thuộc đồ thị hàm số y 

Nguyễn Phú Khánh

3


CƠNG THỨC TÍNH NHANH TRẮC NGHIỆM
Nguyễn Phú
2bc  ad–Email:
acx 0 
d Khánh
2(ad  bc )
(t ) : y  y0  y '( x 0 )( x  x 0 ) (t )  1  A  ;
  IA  
 c

c (cx 0  d ) 
c (cx 0  d )

 d  2acx 0 a 
2(cx 0  d )
, M luôn luôn là trung điểm AB
(t )  2  B 
;   IB 

c
c
c

1
IA.IB.AB
AIB vuông tại I nên: SAIB  .IA.IB  2 p và SAIB 
2
4R

R là bán kính đường tròn ngoại tiếp AIB nên minR  8 p ;min AB 2  8

ad  bc
c

TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Một số cơng thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến tương giao giữa đường thẳng y  kx  p và đồ thị hàm
số y 

ax  b
cx  d


Giả sử d : y  kx  p cắt đồ thị hàm số y 
Với kx  p 

ax  b
tại 2 điểm phân biệt M , N .
cx  d

ax  b
cho ta phương trình có dạng: Ax 2  Bx  C  0 thỏa điều kiện cx  d  0 , có   B 2  4 AC .
cx  d

Khi đó:



1). M ( x1 ; kx1  p ), N ( x 2 ; kx 2  p )  MN  ( x 2  x1 ; k ( x 2  x1 ))  MN  ( k 2  1) 2
A
Chú ý: khi min MN thì tồn tại min , k  const
2). OM 2  ON 2  ( k 2  1)( x12  x 22 )  ( x1  x 2 )2 kp  2 p 2
 
3). OM .ON  ( x1 .x 2 )(1  k 2 )  ( x1  x 2 ) kp  p 2
4). OM  ON  ( x1  x 2 )(1  k 2 )  2 kp  0

TÍCH PHÂN CƠ BẢN

Nguyễn Phú Khánh

4




×