Bài 4: Hàn giáp mối thép các bon thấp - Vị trí hàn 1G
4.3.1.2. HÀN PHẢI KHÔNG VÁT MÉP CHI TIẾT 250x120x5
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được kỹ thuật hàn phải không vát mép chi tiết 250x120x5;
- Hàn được mối hàn liên kết giáp mối không vát mép chi tiết 250x120x5 đúng trình
tự và đạt được các yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật, thời gian;
- Tuân thủ nội quy an toàn lao động, có tính tự giác, độc lập trong công việc.
II. NỘI DUNG:
1. Lý thuyết liên quan.
1.1. Xác định chế độ hàn
Cường độ
Đường kính
Điện áp hồ
S, mm
dòng điện hàn,
dây hàn(mm)
quang, (V)
(A)
Lưu lượng khí, Tầm với điện
(lit/phút)
cực (mm)
1÷2
0,8÷ 1,0
70÷100
18÷20
10÷15
10÷15
3÷5
1÷1,2
100÷170
19÷23
10÷15
10÷15
6,0
1,2
220÷260
24÷26
15÷20
10÷15
9,0
1,2
320÷340
32÷34
15÷20
10÷15
Chọn Đường kính dây hàn: Dd = 1,0 (mm)
Cường độ dòng điện hàn: Ih = 100÷170 (A)
Điện áp hàn Uh = 19 ÷23 (V)
Lưu lượng khí: VCO2 = 10 ÷ 15 (lít/phút)
Tầm với điện cực: Lv = 10 ÷ 15 (mm)
1.2. Góc độ mỏ hàn:
1.3.
Dao động mỏ hàn
2. Trình tự thực hiện
2.1. Bảng trình tự
a, Đọc bản vẽ
Yêu cầu:
- Xác định được các kích thước cơ bản.
- Hiểu được các ký hiệu trên bản vẽ.
b, Chuẩn bi
- Gá phôi vào vị trí hàn:
Gá phôi đảm bảo chắc chắn và thuận tiện cho thao tác của người thợ.
- Điều chỉnh chế độ hàn:
Cường độ dòng điện hàn: Ih = 100 ÷ 170 (A)
Điện áp hồ quang:
Uh = 19 ÷ 23 (V)
Lưu lượng khí bảo vệ:
Vco2 =10 ÷ 15 (l/ph.)
c, Tiến hành hàn
*) Yêu cầu:
- Duy trì đúng góc độ mỏ hàn và tầm với điện cực trong suốt quá trình hàn.
- Tốc độ dịch chuyển hồ quang ổn định.
- Dao động mỏ hàn đều và có điểm dừng tại hai biên độ.
d, Kiểm tra.
- Làm sạch bề mặt mối hàn
- Kiểm tra độ đều, kích thước mối hàn.
- Kiểm tra khuyết tật mối hàn.
8÷10
2±0,5
S
*) Khuyết tật mối hàn thường gặp
- Mối hàn không ngấu:
a
Nguyên nhân
- Khe hở liên kết nhỏ
- Cường độ dòng điện hàn nhỏ
Cách phòng tránh
- Khe hở: a = 2 mm.
- Hàn với cường độ: Ih = 100 ÷170 (A)
- Mối hàn rỗ khí
Nguyên nhân:
- Mép hàn chưa sạch
- Thiếu khí bảo vệ
Cách phòng tránh
- Làm sạch mép hàn
- Điều chỉnh: VCO2 = 10 ÷ 15 (L/ph)
- Chắn gió tại khu vực hàn
- Làm sạch đầu chụp khí
- Tầm với điện cực: LV =10 ÷ 15 mm.
3. Thực hành