Trờng THPT Gia Lộc Tin học 10
Ngày soạn 30/12/2008
Tiết 37
Chơng III : soạn thảo văn bản
Đ14. Khái niệm về hệ soạn thảo văn bản (tiết 1)
I. Mục tiêu
- Kiến thức:
+Biết khái niệm về hệ soạn thảo văn bản, các chức năng cơ bản của hệ soạn
thảo văn bản và các chức năng khác.
+ Biết các quy ớc trong việc soạn thảo văn bản.
- Kĩ năng:
+ Nêu đợc các chức năng của hệ soạn thảo văn bản.
+ Nêu đợc các quy ớc trong soạn thảo văn bản.
- Thái độ:
+ Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. Phơng pháp và phơng tiện dạy học
1. Phơng pháp
- Thuyết trình + vấn đáp
2. Phơng tiện
G: giáo án, ví dụ minh hoạ, máy tính cài MS Word để minh hoạ
GV: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập
III. Tiến trình tiết dạy
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Bài mới
Trợ giúp của G Hoạt động của H Nội dung cần đạt
GV: Trong cuộc sống
có những việc gì liên
quan đến soạn thảo văn
bản ?
GV: Khái niệm hệ soạn
thảo VB?
GV: Lấy ví dụ để H so
sánh giữa soạn thảo
thông thờng và soạn
thảo trên máy tính.
GV: u điểm của soạn
thảo VB bằng máy
tính ?
H suy nghĩ và trả lời
H thảo luận
H đa ra những ý kiến
1. Các chức năng của hệ soạn thảo
văn bản:
- Khái niệm về hệ soạn thảo văn
bản: SGK
a. Nhập và lu trữ văn bản:
- Ưu điểm của soạn thảo VB trên
máy tín: Phong phú, đẹp, lu trữ đ-
ợc....
b. Sửa đổi văn bản:
- Sửa đổi kí tự và từ:
- Sửa đổi cấu trúc văn bản:
GV: Định dạng kí tự là
làm gì ?
H đọc SGK
Từ đó đa ra câu trả lời
c. Trình bày văn bản:
- Định dạng kí tự:
o Phông chữ
o Kiểu chữ
Nguyễn Thị Cành
75
Trờng THPT Gia Lộc Tin học 10
Trợ giúp của G Hoạt động của H Nội dung cần đạt
GV: Định dạng đoạn là
làm gì ?
GV: Định dạng trang
có tác dụng gì ?
o Màu sắc
o Vị trí tơng đối
o Khoảng cách
- Định dạng đoạn văn bản:
o Vị trí lề
o Căn lề
o Dòng đầu tiên
o Khoảng cách giữa các đoạn
o Khoảng cách giữa các dòng
- Định dạng trang:
o Lề trên, dới...
o Hớng giấy
o Kích thớc giấy
o Tiêu đề đầu, cuối trang
GV: Lấy ví dụ để H từ
đó rút ra chức năng
GV: chuẩn hoá kiến
thức
H theo dõi ví dụ và suy
nghĩ
H rút ra kết luận
d. Một số chức năng khác:
o Tìm kiếm và thay thế
o Gõ tắt, sửa lỗi
o Tạo bảng
o Tạo mục lục, chú thích
o Chia văn bản thành nhiều cột
o Tự động đánh số trang
o Chèn hình ảnh, kí tự đặc biệt
o Vẽ hình, tạo chữ nghệ thuật
o Kiểm tra chính tả, ngữ pháp
.....................................
GV: Kể tên các đơn vị
trong một văn bản của
1 bài văn
GV: Sự khác nhau giữa
đoạn và trang văn bản ?
GV: Khi soạn thảo phải
tuân theo những quy ớc
gì ?
H trả lời
H trả lời
2. Một số quy ớc trong việc gõ văn
bản:
a. Các đơn vị trong xử lí văn bản:
Kí tự Từ - Câu
Dòng - Đoạn - Trang
b. Một số quy ớc trong việc gõ VB
o Các dấu ngắt câu...
o Giữa các từ...
o Các dấu mở ngoặc...
3. Củng cố
Các chức năng chính của hệ soạn thảo văn bản
Các quy ớc khi soạn thảo văn bản
4. Bài tập về nhà
- Làm bài tập 3.1 3.5/Tr54-55/SBT
Nguyễn Thị Cành
76
Trờng THPT Gia Lộc Tin học 10
Ngày soạn 30/12/2008
Tiết 38
Đ14. Khái niệm về hệ soạn thảo văn bản (tiết 2)
I. Mục tiêu
- Kiến thức:
+Biết khái niệm về hệ soạn thảo văn bản, các chức năng cơ bản của hệ soạn
thảo văn bản và các chức năng khác.
+ Biết cách gõ chữ Việt, hiểu cách xử lí chữ vVệt.
+ Phân biẹt đợc hai kiểu gõ TELEX và VNI
- Kĩ năng:
+ Gõ đợc chữ Việt bằng hai cách gõ.
+ Lựa chọn đợc phông chữ phù hợp kiểu gõ.
- Thái độ:
+ Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II. Phơng pháp và phơng tiện dạy học
1. Phơng pháp
- Thuyết trình + vấn đáp
2. Phơng tiện
G: giáo án, ví dụ minh hoạ, máy tính cài MS Word để minh hoạ
GV: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập
III. Tiến trình tiết dạy
1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu những chức năng cơ bản của hệ soạn thảo văn bản? Cho biết u điểm nổi bật
của soạn thảo văn bản trên máy tính so với soạn thảo thông thờng
3. Bài mới
Trợ giúp của G Hoạt động của H Nội dung cần đạt
GV: Xử lí chữ Việt là
làm công việc gì ?
GV: nhận xét, bổ sung
GV: Giới thiệu 2 kiểu
gõ cơ bản
Gọi HS đọc quy ớc gõ
chữ Việt
GV: yêu cầu H tự viết
tên của mình theo quy
ớc
H suy nghĩ và trả lời
H theo dõi
H tự lấy thêm ví dụ
VD:
gia loocj= gi lộc
Vieetj Nam = Việt
Nam
3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản:
a. Xử lí chữ Việt trong máy tính:
o Nhập văn bản chữ Việt vào MT
o Lu trữ, hiển thị và in ấn VB
b. Gõ chữ Việt:
- Chơng trình điều khiển
- Chơng trình gõ chữ Việt
Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến:
o Kiểu TELEX
o Kiểu VNI
- Kiểu TELEX:
+ Dấu:
Phím F S R X J
Dấu ` ? ~ .
Nguyễn Thị Cành
77
Trờng THPT Gia Lộc Tin học 10
Trợ giúp của G Hoạt động của H Nội dung cần đạt
GV: nhấn mạnh H
theo kiểu TELEX
H lên bảng viết ví dụ
+ Chữ:
Chữ â ă ê ô đ ơ
gõ aa aw ee oo dd uw ow
GV giới thiệu cho H
GV: Tại sao hiện này
thờng dùng bộ mã
UNICODE ?
GV: Bộ mã TCVN3
dùng phông chữ thế
nào
GV: Bộ mã
UNICODE dùng
phông chữ thế nào?
G giới thiệu
H theo dõi
H trả lời
(vận dụng vào số ký
tự của bảng mã này -
đã học ở bài 2)
c. Bộ mã chữ Việt:
Hai bộ mã chữ Việt
o TCVN3(ABC)
o UNICODE.
d. Bộ phông chữ Việt:
o TCVN3: dùng những phông đợc
đặt tên bắt đầu là .Vn;
VD: .VnTime
o VNI:dùng những phông đợc đặt
tên bắt đầu là .VNI,
VD: VNI-Time, ..
o UNICODE: Time new Roman,
Arial, Tahoma,..
e. Các phần mềm hỗ trợ chữ Việt:
- Muốn kiểm tra chính tả, sửa lỗi chữ
Việt ... cần phải có những phần mềm
tiện ích.
Viêtkey Word
Telex
TCVN Phông có phần
đầu là .vn
Unicode Time new
Roman, Arial,
Tahoma
4. Củng cố:
Kiểu gõ TELEX
Bộ phông chữ Việt
5. Bài tập về nhà
- Trả lời câu hỏi 4,5,6/ Tr98/SGK
Nguyễn Thị Cành
78
Trêng THPT Gia Léc Tin häc 10–
NguyÔn ThÞ Cµnh
79