Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

Giáo án Tin học 8 2016 2017 Tỉnh Gia Lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 125 trang )

Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8
TUẦN 1
Tiết 1 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 18/ 08/ 2016
Ngày dạy: 22/08/2016
Lớp dạy: 8A, 8B

Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc
liên tiếp một cách tự động.
− Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc
liên tiếp.
2. Kỹ năng:
− Rèn luyện cho HS cách thức làm việc khoa học, chính xác.
− Tư duy đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó.
công việc liên tiếp.
3. Thái độ:
− Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Xác định Nội Dung trọng tâm bài học:
− Hiểu được bản chất của chương trình bảng tính là cách con người chỉ dẫn cho máy tính
thực hiện.
5. Định hướng pháp triển năng lực:
a. Năng lực chung:
− Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn
ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:


− Biết cách chỉ dẫn cho máy tính thực hiện
II. PHƯƠNG PHÁP:
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, lấy ví dụ minh họa.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
− Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham
khảo, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của HS:
− Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, Tìm hiểu sách, báo…
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
− Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
− Không kiểm tra.
3. Bài mới:

GV: Nguyễn Thị Hằng

1

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

Năng lực hình
thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu con người ra lệnh cho máy tính như thế nào? (18ph )

1. Con người ra lệnh cho − Năng lực tự
học, tư duy, tự
máy tính như thế nào?
HS: Nghiên cứu SGK phần 1.
? Làm thế nào để in văn bản có sẵn ra Con người điều khiển máy quản lý, sử
tính thông qua lệnh.Chương dụng ngôn ngữ
giấy.
trình là cách để con người chỉ
HS: Trả lời
GV: Con người điều khiển máy tính dẫn cho máy tính thực hiện
nhiều thao tác liên tiếp một
thông qua cái gì ?
cách tự động.
HS: Thông qua lệnh
GV: Em hiểu thế nào là chương trình?
HS: Nghiên cứu và trả lời theo ý hiểu.
GV: Giải thích về chương trình là gì ?
GV: Chốt, ghi bảng
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ rô – bốt quét nhà (20ph )
GV: Con người chế tạo ra thiết bị nào để 2. ví dụ về rô bốt nhặt rác
− Năng
giúp con người nhặt rác, lau cửa kính trên
lựctư duy, tự
các toà nhà cao tầng?
quản lý, giao
HS: Tư duy trả lời câu hỏi.
tiếp, hợp tác,
GV: Chỉ ra đường đi của rô bốt từ vị trí
sử dụng ngôn
hiện tại của rơbốt.

ngữ
− Năng lực
HS: Quan sát nghiên cứu SGK.
chỉ dẫn cho
GV: Ta cần ra lệnh như thế nào để chỉ


máy tính thực
dẫn Rô-bốt di chuyển từ vị trí hiện thời
hiện
=> nhặt rác => bỏ rác vào thùng.
HS: Thảo luận theo bàn, trả lời để Rô-bốt
thực hiện việc nhặt rác và bỏ rác vào
Lập chương trình ra từng lệnh
thùng ta ra lệnh như sau:
cụ thể, đơn giản, theo trình tự
- Tiến 2 bước.
để rôbốt có thể hoàn thành tốt
- Quay trái, tiến 1 bước.
nhất công việc.
- Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bước.
- Quay trái, tiến 2 bước.
- Bỏ rác vào thùng.
GV: Chốt ý chính của bài.
HS: Lắng nghe, ghi cô đọng cá c ý
Hoạt động của GV & HS

Nội Dung








chính.
4. Củng cố: (4ph)
? Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì? Em hãy
đưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn hình).
5. Dặn dò: (2ph)

GV: Nguyễn Thị Hằng

2

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

1. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc trực nhật lớp của em.
2. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em là một cái áo.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

GV: Nguyễn Thị Hằng

3

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8
TUẦN 1
Tiết 2 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 18/ 08/ 2016
Ngày dạy: 24/ 08/ 2016
Lớp dạy: 8A, 8B

Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Biết được viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay
giải một bài toán.
− Biết ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
− Biết vai trò của chương trình dịch.
2. Kỹ năng:
− Rèn luyện cho HS cách thức làm việc khoa học, chính xác.
− Tư duy đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó.
công việc liên tiếp.

3. Thái độ:
− Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Xác định Nội Dung trọng tâm bài học:
− Biết cách viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện hoàn thành một công việc
5. Định hướng pháp triển năng lực:
a. Năng lực chung:
− Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn
ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Viết các lệnh cho máy tính thực hiện một công việc cụ thể
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, lấy ví dụ minh họa.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
− Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham
khảo, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của HS:
− Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, Tìm hiểu sách, báo…
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi: Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào?(4đ) Lấy một ví dụ minh hoạ?
(6đ)
Trả lời:Con người ra lệnh cho máy tính thực hiện thông qua lệnh. Ví dụ con người ra lệnh
cho rô bốt nhặt rác như hình trong SGK như sau:
- Tiến 2 bước.

GV: Nguyễn Thị Hằng


4

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8
- Quay trái, tiến 1 bước.
- Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bước.
- Quay trái, tiến 2 bước.
- Bỏ rác vào thùng.
3. Bài mới:

Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu viết chương trình: ra lệnh cho máy tính làm việc (15ph )
3. Viết chương trình: ra lệnh cho máy − Năng lực
tự học, giải
GV: Đưa ra ví dụ về một tính làm việc
quyết vấn đề,
chương trình.
tư duy, tự
HS: Nghiên cứu SGK và quan
Viết
chương
trình

hướng

dẫn
máy
tính
quản lý, giao
sát sơ đồ về một chương trình.
GV: Vì sao cần phải viết thực hiện các công việc hay giải một bài tiếp, hợp tác,
sử
dụng
chương trình để điều khiển máy toán cụ thể.
ngôn ngữ
tính?
− Năng lực
HS: Thảo luận 2 HS/ nhóm, dựa
viết các lệnh
vào khái niệm chương trình trả
cho máy tính
lời.
thực
hiện
GV: Chốt ý trên màn hình, cho
hoàn thiện
HS: Lắng nghe, ghi chép ý
một
công
chính vào vở.
việc
GV: Thế nào là viết chương
Hoạt động của GV & HS

Nội Dung


trình?
HS: Thảo luận theo bàn, trả lời
câu hỏi
GV: Đưa khái niệm viết chương
trình trên màn hình.
HS: Lắng nghe, ghi bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu chương trình và ngôn ngữ lập trình (20ph )
4. Chương trình và ngôn ngữ lập − Năng lực
GV: Máy tính hiểu được ngôn trình ?
tự học, tư
ngữ gì ? Vậy Máy tính có hiểu
duy, tự quản
được chương trình viết bằng
lý, giao tiếp,
ngôn ngữ thông thường không? − Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng sử
dụng
HS: Tư duy trả lời câu hỏi.
để viết các chương trình máy tính.
ngôn ngữ
GV: Để máy tính có thể xử lí,
thông tin đưa vào máy phải
đuợc chuyển đổi dưới dạng một
dãy bit (dãy số gồm hai kí hiệu
0 và 1)

GV: Nguyễn Thị Hằng

5


Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8
GV: Ngôn ngữ lập trình là gì ?
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời.
GV:Chốt các ý và khái niệm
ngôn ngữ lập trình.
HS: Lắng nghe và ghi bài.

− Chương trình dịch đóng vai trò "ngưGV: Đưa mẫu một chương trình
ời phiên dịch" và dịch những chương
đơn giản viết bằng ngôn ngữ
trình được viết bằng ngôn ngữ lập
Pascal
trình sang ngôn ngữ máy để máy tính
? Theo em máy tính có hiểu
có thể hiểu được.
ngay chương trình này không.
HS: Máy tính không hiểu được − Chương trình soạn thảo và chương
CT, vì CT trên không phải viết
trình dịch thường được kết hợp vào
bằng ngôn ngữ máy.
một phần mềm, được gọi là môi
GV: Giải thích tác dụng của
trường lập trình
chương trình dịch.
HS: Nghiên cứu SGK cho biết

chương trình dịch là gì?
GV: Để có một chương trình
mà máy trình có thể thực hiện
được cần qua 2 bước:
* Viết chương trình theo ngôn
ngữ lập trình.
* Dịch chương trình sang ngôn
ngữ máy để máy tính có thể
hiểu được và lấy ví dụ về một
số môi trường lập trình khác
nhau.
4. Củng cố: (3ph)
Hệ thống lại kiến thức cần nhớ.
? Sau khi thực hiện lệnh “Hãy quét nhà” ở trên, vị trí mới của rô-bốt là gì ? Em hãy đ ưa ra các lệnh để rô-bốt trở lại vị trí xuất phát của nó (góc dưới bên trái màn hình). ? Tại sao
người ta tạo ra các ngôn ngữ khác để lập trình trong khi các máy tính đều đã có ngôn ngữ
máy của mình?
5. Dặn dò: (1ph)
3. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt hoàn thành công việc lau nhà
4. Viết các lệnh chỉ dẫn để rôbốt giúp em rửa chén, bát.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
TUẦN: 2
Ngày soạn: 25/ 08/ 2016
Tiết: 3 (Theo PPCT)
Ngày dạy: 29/ 08/ 2016

GV: Nguyễn Thị Hằng


6

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

Lớp dạy: 8A, 8B
Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
− Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết
chương trình, câu lệnh
2. Kỹ năng:
− Rèn luyện cho HS cách thức làm việc khoa học, chính xác.
− Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản.
3. Thái độ:
− Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Xác định trọng tâm bài học:
− Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
− Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Năng lực xác định các từ khóa trong NNLT Pascal
− Năng lực đặt tên trong NNLT Pascal

II. PHƯƠNG PHÁP:
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, lấy ví dụ minh họa.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
− Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham
khảo, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của HS:
− Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, tìm hiểu sách, báo…
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi: ?Ngôn ngữ lập trình là gì? (7đ) Tại sao phải tạo ra ngôn ngữ lập trình ?(3đ)
Trả lời:
− Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
− Cần phải tạo ra NNLT vì việc sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình cho máy tính
hiểu và thực hiện, Gõy khó khăn cho người viết vì ngôn ngữ máy sử dụng kí hiệu 0, 1 để
viết chương trình nên khó nhớ cho người viết. Sử dụng ngôn ngữ lập trình gần với ngôn
ngữ con người sử dụng giúp dễ nhớ, dễ viết chương trình.

GV: Nguyễn Thị Hằng

7

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8


3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới: (1ph)
Các em đã biết để máy tính thực hiện được công việc con người cần ra lệnh cho máy
tính thông qua chương trình. Vậy một chương trình bao gồm những gì? Để biết được
điều đó các em tìm hiểu thông qua bài 2 ”làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập
trình”
b. Tiến trình bài dạy:
Năng Lực
Hình Thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình (NNLT) Pascal (10ph )
GV: Đưa ra ví dụ về một chương 1. Ví dụ về chương trình
− Năng lực
trình đơn giản viết trong môi trường Ví dụ về một chương trình đơn giản tự học, giải
Pascal.
viết bằng Pascal.
quyết vấn đề,
HS: Quan sát cấu trúc và giao diện
tư duy, tự
của chương trình Pascal.
quản lý, giao
? Theo em khi chương trình được
tiếp, hợp tác,
dịch sang mã máy thì máy tính sẽ đưa
sử
dụng
ra kết quả gì ?
ngôn ngữ
HS: Thảo luận theo bàn, trả lời theo ý
- Sau khi chạy chương trình này trên

đã thảo luận.
HS ở các nhóm khác nhận xét, bổ màn hình xuất hiện dòng chữ “Chao
cac ban”.
sung
GV: Nhận xét, chốt ý, cho HS ghi bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu thành phần của ngôn ngữ lập trình (10ph )
GV: Khi nói và viết ngoại ngữ để 2. Ngôn ngữ lập trình bao gồm − Năng lực
người khác hiểu đúng cần phải dùng những gì ?
tự học, giải
các chữ cái, những từ cho phép và
quyết vấn đề,
phải được ghép theo đúng quy tắc ngữ Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí sử
dụng
pháp hay không ?
hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành ngôn ngữ
HS: Đọc câu hỏi suy nghĩ và trả lời.
một chương trình hoàn chỉnh và thực
? Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ? hiện được trên máy tính.
HS: Nghiên cứu SGK trả lời.
GV: Chốt khái niệm trên màn hình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu từ khóa và tên (15ph )
GV Đưa ra ví dụ về chương trình.
3. Từ khóa và tên:
− Năng lực
HS: Nghiên cứu
− Từ khóa của ngôn ngữ lập trình là tự học, giải
GV: Theo em những từ nào trong
những từ dành riêng, không được quyết vấn đề,
chương trình là những từ khoá.
dùng các từ khóa này cho bất kỳ tư duy, tự

HS: Trả lời theo ý hiểu.
mục đích nào khác ngoài mục đích quản lý, giao
GV:Chỉ ra các từ khóa trong chương
sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy tiếp, hợp tác,
trình
định.
sử
dụng
? Trong chương trình đại lượng nào
ngôn ngữ
gọi là tên.
− Tên được dùng để phân biệt các − Năng lực
Hoạt động của GV & HS

GV: Nguyễn Thị Hằng

Nội Dung

8

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

HS: Trả lời theo ý hiểu.
đại lượng trong chương trình và do
GV: ?Tên là gì. ?Lấy ví dụ tên trong

người lập trình đặt theo quy tắc đặt
NNLT Pascal
tên:
HS: Thảo luận theo bàn, trả lời câu
+ Hai đại lượng khác nhau trong
hỏi
một chương trình phải có tên
GV: Chốt khái niệm tên và giải thích
khác nhau.
thêm về quy tắc đặt tên trong chương
+ Tên không được trùng với các
trình.
từ khoá.

xác định từ
khóa trong
NNLT
Pascal
− Năng lực
đặt tên trong
NNLT
Pascal

4. Củng cố: (3ph)
? Qua tiết học em đã hiểu được những điều gì.
? Hãy đặt hai tên hợp lệ và hai tên không hợp lệ
5. Dặn dò: (1ph)
+ Học thuộc khái niệm ngôn ngữ lập trình và hiểu về môi trường lập trình là gì.
+ Hiểu, phân biệt được từ khoá và tên trong chương trình.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

TUẦN: 2
Tiết: 4 (Theo PPCT)

GV: Nguyễn Thị Hằng

Ngày soạn: 25/ 08/ 2016
Ngày dạy: 31/ 08/ 2016
Lớp dạy: 8A, 8B

9

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết

chương trình, câu lệnh
2. Kỹ năng:
− Rèn luyện cho HS cách thức làm việc khoa học, chính xác.
− Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản.
3. Thái độ:
− Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Xác định trọng tâm bài học:
− Biết cấu trúc của một chương trình gồm 2 phần: Phần khai báo và phần thân.
− Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
− Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Năng lực xác định các cấu trúc của một chương trình
− Thực hiện dịch, chạy chương trình viết bằng NNLT Pascal với môi trường Turbo
Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP:
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, lấy ví dụ minh họa.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
− Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham
khảo, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của HS:
− Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, tìm hiểu sách, báo…
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (4ph)
Câu hỏi: Thế nào là từ khoá và tên trong chương trình? (7đ) Lấy ví dụ?(3đ)

Trả lời:
− Từ khóa: Từ khóa của ngôn ngữ lập trình là những từ dành riêng, không được dùng các
từ khóa này cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình
quy định.

GV: Nguyễn Thị Hằng

10

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

VD: program, uses, begin, end,....
− Tên chương trình: Tên được dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do
người lập trình đặt theo quy tắc đặt tên:
VD: CT_1; Vidu,....
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới: (1ph)
Các em đã biết NNLT Pascal bao gồm những gì? Từ khóa, tên trong NNLT Pascal. Để
viết được một chương trình cần phải biết cấu trúc của chương trình như thế nào? Các
em tìm hiểu tiếp bài 2 ”làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình”
b. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV & HS

Nội Dung


Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc chung của chương trình (17ph )
GV: Đưa ví dụ về chương trình
4. Cấu trúc chung của chương trình:
− Cấu trúc chung của mọi chương
trình gồm:
Phần khai báo:
+ Khai báo tên chương trình;
+ Khai báo các thư viện (chứa các
lệnh viết sẵn có thể sử dụng
trong chương trình) và một số
khai báo khác.

Năng Lực Hình
Thành
− Năng lực tự
học, giải quyết
vấn đề, tư duy,
tự quản lý, giao
tiếp, hợp tác, sử
dụng ngôn ngữ
− Năng lực xác
định cấu trúc
của
chương
trình


? Cho biết một chương trình có
những phần nào.
HS: Quan sát chương trình, nghiên

Phần thân chương trình gồm các câu
cứu SGK, thảo luận theo bàn trả lời
lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là
câu hỏi.
phần bắt buộc phải có.
Các nhóm trả lời, nhận xét lẫn nhau
GV: Nhận xét, chốt ý ghi bảng
GV: Đưa lên màn hình từng phần − Phần khai báo có thể có hoặc
không. Tuy nhiên, nếu có phần
của chương trình.
khai báo phải được đặt trước phần
HS: Đọc hiểu cấu trúc chương trình
thân chương trình.
GV: Giải thích thêm cấu tạo của
từng phần.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về ngôn ngữ lập trình (18ph )
GV: Khởi động chương trình T.P 5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình
− Năng
lực
để xuất hiện màn hình sau:
− Màn hình Turbo Pascal (TP) xuất dịch,
chạy
hiện.
chương
viết
bằng
NNLT
Pascal trên môi
− Ta sử dụng bàn phím để soạn thảo trường Turbo
Pascal

chương trình như Word.
GV: Giới thiệu màn hình soạn thảo − Sau khi soạn thảo xong nhấn phím

GV: Nguyễn Thị Hằng

11

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

Hoạt động của GV & HS

Năng Lực Hình
Thành

Nội Dung

của T.P
Alt+F9 để dịch chương trình.
HS: Quan sát và lắng nghe.
GV: Giới thiệu các bước cơ bản để − Để chạy chương trình ta nhấn tổ
hợp phìm Ctrl+F9
làm việc với một chương trình
trong môi trường lập trình T.P
4. Củng cố: (3ph)
Hệ thống lại kiến thức cần nhớ.

Yêu cầu HS trả lời câu hỏi và bài tập ở cuối bài
5. Dặn dò: (1ph)
+ Hiểu cấu trúc của chương trình thường gồm những phần nào ?
+ Học thuộc các bước cơ bản để làm việc với chương trình trong môi trường T.P
+ Học thuộc phần ghi nhớ (SGK)
+ Trả lời câu hỏi và bài tập ở cuối bài
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

TUẦN: 3
Tiết: 5 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 02/ 09/ 2016
Ngày dạy: 05/ 09/ 2016
Lớp dạy: 8A, 8B

Bài thực hành 1: LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL

GV: Nguyễn Thị Hằng

12


Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Thực hiện được thao tác khởi động.kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo TP
2. Kỹ năng:
− Thực hiện được các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh
− Soạn thảo được một chương trình Pascal đơn giản.
− Biết cách dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả.
3. Thái độ:
− Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình
4. Xác định trọng tâm bài học:
− Soạn thảo chương trình viết bằng NNLT Pascal
− Dịch, sửa lỗi và chạy chương trình trên môi trường Turbo Pascal
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
− Năng lực tự học, năng lực thực hành, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Năng lực đánh máy, chạy chương trình viết bằng NNLT Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP:
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp dạy học thực
hành.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
− Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham

khảo, máy chiếu, phòng thực hành có cài đặt Turbo Pascal.
2. Chuẩn bị của HS:
− Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
Kiểm tra sĩ số lớp, phân công vị trí thực
2. Kiểm tra bài cũ: (4ph)
Câu hỏi: Nêu các bước cơ bản để làm việc với một chương trình trong Turbo Pascal?
(10đ)
Trả lời:
− Khởi động môi trường làm việc Turbo Pascal (TP).
− Ta sử dụng bàn phím để soạn thảo chương trình như Word.
− Sau khi soạn thảo xong nhấn phím Alt+F9 để dịch chương trình, sửa lỗi (nếu có).
− Nhấn tổ hợp phìm Ctrl+F9 để chạy chương trình
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới: (1ph)
Ở tiết trước các em đã làm quen với cấu trúc chung của một chương trình, một vài ví dụ
về NNLT vậy một chương trình viết bằng NNLT Pascal trong môi trường Turbo Pascal

GV: Nguyễn Thị Hằng

13

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8


có cấu trúc như thế nào? Chúng ta cùng đi tìm hiểu qua bài thực hành 1 ”làm quen với
Turbo Pascal”
b. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV & HS

Nội Dung

Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (7ph )
GV: Phổ biến Nội Dung yêu cầu 1. Mục đích yêu cầu:
chung trong tiết thực hành là làm − Làm quen với lập trình Tubro
quen với ngôn ngữ lập trình
Pascal, nhận diện cách mở các bảng
Turbo Pascal.
chọn và nhận diện.
HS: Lắng nghe
− Gõ được một chương trình đơn giản
Tubro Pascal
− Biết cách dịch sửa lỗi chương trình.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (30ph )
GV : Giới thiệu biểu tượng của Bài 1. Làm quen với việc khởi động và
chương trình và cỏch khởi động
thoát khỏi Turbo Pascal. Nhận
chương trình bằng 2 cách.
biết các thành phần trên màn hình
HS : Theo dâi và quan sát biểu
của Turbo Pascal.
tượng của chương trình trên máy
của mình .
a. Khởi động Turbo Pascal bằng một
GV : Giới thiệu màn hình TP.

trong hai cách:
HS :Quan sát khám phá các thành
Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu
phần trên màn hình TP.
trên màn hình nền;
GV: Giới thiệu các thành phần tượng
Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp
trên màn hình của Turbo Pascal.
Turbo.exe trong thư mục chứa tệp này
HS: Quan sát
(thường là thư mục con TP\BIN).
b. Quan sát màn hình của Turbo Pascal
và so sánh với hình 11 SGK
GV : Giới thiệu và làm mẫu cách
mở hệ thống các mennu và cách
di chuyển vệt sáng, chọn lệnh
trong thực đơn.
HS : Làm theo trình máy của
mình và quan sát các lệnh trong
từng mennu.
GV : Giới thiệu cách thoát khỏi
TP.
HS : Làm trờn máy tính của mính
GV : Theo dâi quan sát các thao
tác thực hiện của HS trên từng

GV: Nguyễn Thị Hằng

Năng Lực Hình
Thành


−Năng lực tự
học, năng lực
thực hành, giao
tiếp, sử dụng
ngôn ngữ
−Năng lực đánh
máy, sửa lỗi,
chạy
chương
trình Pascal viết
trên môi trường
TP

c. Nhận biết các thành phần: Thanh
bảng chọn; tên tệp đang mở; con trỏ;
dòng trợ giúp phía dưới màn hình.
d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn,
sử dụng các phím mũi tên sang trái và
sang phải (← và →) để di chuyển qua
lại giữa các bảng chọn.
e. Nhấn phím Enter để mở một bảng
chọn.
f. Quan sát các lệnh trong từng bảng
chọn.
Mở các bảng chọn bằng cách khác:

14

Trường PPTD BT THCS LơKu



Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8
máy và hướng dẫn thêm.

Nhấn tổ hợp phím Alt và phím tắt của
bảng chọn (chữ màu đỏ ở tên bảng
chọn, ví dụ phím tắt của bảng chọn
File là F, bảng chọn Run là R,...).
g. Sử dụng các phím mũi tên lên và
xuống (↑ và ↓) để di chuyển giữa các
lệnh trong một bảng chọn.
h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát
khỏi TP

4. Củng cố: (2ph)
− Nhận xét, đánh giá tiết thực hành.
− Hệ thống lại kiến thức cần nhớ.
− Yêu cầu HS tắt máy, dọn vệ sinh phòng thực hành.
5. Dặn dò: (1ph)
− Xem lại Nội Dung bài thực hành hôm nay.
− Xem lại cách khởi động, các thành phần của Turbo Pascal để tiết sau thực hành.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

TUẦN: 3
Tiết: 6 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 02/ 09/ 2016
Ngày dạy: 7/ 09/ 2016
Lớp dạy: 8A, 8B

Bài thực hành 1: LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL (TT)

GV: Nguyễn Thị Hằng

15

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Thực hiện được thao tác khởi động.kết thúc TP, làm quen với màn hình soạn thảo TP
2. Kỹ năng:
− Thực hiện được các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh
− Soạn thảo được một chương trình Pascal đơn giản.

− Biết cách dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả.
3. Thái độ:
Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình
4. Xác định trọng tâm bài học:
− Soạn thảo chương trình viết bằng NNLT Pascal
− Dịch, sửa lỗi và chạy chương trình trên môi trường Turbo Pascal
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
− Năng lực tự học, năng lực thực hành, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Năng lực đánh máy, chạy chương trình viết bằng NNLT Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP:
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương pháp dạy học thực
hành.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
− Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham
khảo, máy chiếu, phòng thực hành có cài đặt Turbo Pascal.
2. Chuẩn bị của HS:
− Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
Kiểm tra sĩ số lớp, phân công vị trí thực
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
3. Bài mới:
Hoạt động của GV & HS

Nội Dung


Năng Lực Hình
Thành

Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (7ph )
GV: Phổ biến Nội Dung yêu cầu 1. Mục đính yêu cầu:
chung trong tiết thực hành là làm − Làm quen với lập trình Tubro
quen với ngôn ngữ lập trình Turbo
Pascal, nhận diện cách mở các
Pascal.
bảng chọn và nhận diện.

GV: Nguyễn Thị Hằng

16

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

Hoạt động của GV & HS

Nội Dung

− Gõ được một chương trình đơn
giản Tubro Pascal
− Biết cách dịch sửa lỗi chương
trình.

Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (33ph )
GV: Hướng dẫn HS làm bài 2 trên
Bài 2. Soạn thảo, lưu, dịch và chạy
máy chiếu.
một chương trình đơn giản.
HS: Gõ chương trình phần a trong
program CT_Dau_tien;
SGK
uses crt;
GV: Hướng dẫn HS thực hiện.
begin
HS: Làm theo tuần tự các câu a, b,
clrscr;
c.
writeln('Chao cac ban');
GV: Theo dõi và sửa sai cho HS.
write('Toi la Turbo
GV: Hướng dẫn HS dịch chương
Pascal');
trình.
end.
HS Thực hiện.
− Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch
chương trình
− Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để
chạy chương trình.
− Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát
kết quả.
Bài 3. Chỉnh sửa chương trình và
GV: Yêu cầu HS thực hiện theo nhận biết một số lỗi.

a. Xóa dòng lên bigin. Dịch
Nội Dung bài 3 SGK.
chương trình và quan sát thông
HS : Làm theo các bước yêu cầu
báo lỗi.
trong SGK.
b. Xóa dấu chấm sau chữ end.
GV: Theo dâi và sửa sai cho HS.
Dịch chương trình và quan sát
HS: Làm theo tuần tự các câu a, b,
thông báo lỗi.
c.
c. Nhấn Alt + X để thoát khỏi
GV: Hướng dẫn, giải thích thêm
Turbo Pascal nhưng không lưu
các câu a, b, c
các chỉnh sửa
ph
4. Củng cố: (4 )
− Nhận xét, đánh giá tiết thực hành.
− Hệ thống lại kiến thức cần nhớ.
− Yêu cầu HS tắt máy, dọn vệ sinh phòng thực hành.
5. Dặn dò: (1ph)
− Xem lại Nội Dung bài thực hành hôm nay.
− Xem trước Nội Dung bài 3 “chương trình máy tính và dữ liệu”

Năng Lực Hình
Thành

HS: Lắng nghe


GV: Nguyễn Thị Hằng

17

−Năng lực tự
học, năng lực
thực hành, giao
tiếp, sử dụng
ngôn ngữ
−Năng
lực
đánh máy, sửa
lỗi,
chạy
chương
trình
Pascal viết trên
môi trường TP

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

TUẦN: 4
Tiết: 7 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 09/ 09/ 2016
Ngày dạy: 12/ 09/ 2016
Lớp dạy: 8A, 8B

Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU

GV: Nguyễn Thị Hằng

18

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

− Biết khái niệm kiểu dữ liệu
− Các phép toán với kiểu dữ liệu số
2. Kỹ năng:
− Biết và thực hiện một số phép toán cơ bản với dữ liệu số.
3. Thái độ:
Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình, từ đó giúp HS yêu thích lập
trình và môn học
4. Xác định trọng tâm bài học:
− Hiểu các kiểu dữ liệu cơ bản của NNLT Pascal
− Các phép toán với từng kiểu dữ liệu số
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
− Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Năng lực xác định phạm vi dữ liệu, chọn kiểu dữ liệu phù hợp
− Thực hiện các phép toán với kiểu dữ liệu số
II. PHƯƠNG PHÁP:
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương tiện trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
− Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham
khảo, máy chiếu, phòng thực hành có cài đặt Turbo Pascal.
2. Chuẩn bị của HS:
− Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
− Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
− Không kiểm tra

3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới: (1ph)
− Ở tiết trước các em đã làm quen với cấu trúc chung của một chương trình, một vài ví
dụ về NNLT, một chương trình viết bằng NNLT Pascal trong môi trường Turbo Pascal có
cấu trúc như thế nào. Vậy trong NNLT Pascal chúng ta có thể sử dụng kiểu dữ liệu nào?
Chúng ta cùng đi giải đáp câu hỏi trên qua bài “chương trình máy tính và dữ liệu”
b. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV & HS

GV: Nguyễn Thị Hằng

Nội Dung

19

Năng lực
hình thành

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu (15ph )
1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
GV: Nêu tình huống để gợi ý về Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một
chương trình in ra màn hình với các kiểu dữ
dữ liệu và kiểu dữ liệu.

liệu quen thuộc là chữ và số.
GV: Đưa lên màn hình ví dụ 1
SGK.
HS: Quan sát để phân biệt được
hai loại dữ liệu quen thuộc là
chữ và số.
GV: Ta có thể thực hiện các
phép toán với dữ liệu kiểu gì ?
HS: Nghiên cứu SGK, thảo luận
theo cặp, trả lời với kiểu số.
GV: ?Còn với kiểu chữ thì các
phép toán đó không có nghĩa.
HS: Tư duy, trả lời

− Một số kiểu dữ liệu thường dùng nhất:
• Số nguyên, ví dụ số học sinh của một lớp,
số sách trong thư viện,...
• Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình,
điểm trung bình môn Toán,...
• Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ cái"
lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập
trình, ví dụ: "Chao cac ban", "Lop 8E",
"2.9.1945"...

− Năng lực
tự học, giải
quyết vấn
đề, tư duy,
tự quản lý,
giao tiếp,

hợp tác, sử
dụng ngôn
ngữ
− Năng lực
xác
định
phạm vi dữ
liệu, chọn
kiểu
dữ
liệu
phù
hợp

GV: Theo em có những kiểu dữ
liệu gì? Lấy ví dụ cụ thể về một
− Ngôn ngữ lập trình cụ thể còn định nghĩa
kiểu dữ liệu nào đó.
nhiều kiểu dữ liệu khác. Số các kiểu dữ liệu
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời
và tên kiểu dữ liệu trong mỗi ngôn ngữ lập
trên bảng phụ.
trình có thể khác nhau.
GV: Chốt trên màn hình 3 kiểu
Ví dụ 2. Bảng 1 dưới đây liệt kê một số kiểu
dữ liệu cơ bản nhất và giải thích
dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal:
thêm.
GV: Trong ngôn ngữ lập trình
nào cũng chỉ có 3 kiểu dữ liệu đó

hay còn nhiều nữa ?
HS: Nghiên cứu SGK trả lời.
GV: Đưa lên màn hình ví dụ 2
SGK để giới thiệu tên của một số
kiểu dữ liệu cơ bản trong NNLT
pascal.

Tên kiểu
integer

Phạm vi giá trị
Số nguyên trong khoảng −215
đến 215 − 1.
Số thực có giá trị tuyệt đối trong
khoảng 2,9×10-39 đến 1,7×1038 và
số 0.
Một kí tự trong bảng chữ cái.
Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.

real
char
string

GV: Đọc tên kiểu dữ liệu − Chú ý: Dữ liệu kiểu kí tự và kiểu xâu
Integer, real, char, string.
trong Pascal được đặt trong cặp dấu nháy
đơn.
HS: Đọc lại.
HS: Viết tên và ý nghĩa của 4
kiểu dữ liệu cơ bản trong TP.

GV: Đưa ví dụ: 123 và ph123ph
HS: Đọc tên hai kiểu dữ liệu

GV: Nguyễn Thị Hằng

20

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8
trên.

GV: Đưa ra chú ý về kiểu dữ
liệu char và string.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán và dữ liệu kiểu số (25ph )
2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.
GV: Viết lên bảng phụ các phép − Bảng dưới đây kí hiệu của các phép toán số
toán số học dựng cho dữ liệu
học đó trong ngôn ngữ Pascal:
kiểu số thực và kiểu số nguyên.

Phép toán
Kiểu dữ liệu
HS: Quan sát để hiểu cách viết hiệu
và ý nghĩa của từng phép toán và +
cộng
số nguyên, số thực

ghi vở.
trừ
số nguyên, số thực

nhân
số nguyên, số thực
GV: Đưa ra một số VD SGK và *
/
Chia
số nguyên, số thực
giải thích thêm.
HS: Quan sát lắng nghe và ghi div chia lấy phần số nguyên
nguyên
vở.
GV: Đưa ra phép toán viết dạng mod chia lấy phần số nguyên

ngôn ngữ toán học.
− Dưới đây là các ví dụ về phép chia, phép
x
+ 2 xy − 8 Và Yêu cầu HS viết
chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần
5
dư:
biểu thức này bằng NNLT
5.2 = 2.5;
−12.5 = −2.4.
Pascal.
HS: Thực hiện viết.
5 div 2 = 2;
−12 div 5 = −2

GV: Yêu cầu HS viết lại phép
5 mod 2 = 1;
−12 mod 5 = −2
x+5
y
2

(x + 2)
toán
bằng − Ta có thể kết hợp các phép tính số học nói
a +3

b+5

NNLT Pascal.
HS: Thực hiện viết.
GV: Nhận xét và đưa ra bảng ví
dụ SGK.
HS: ? Nêu quy tắc tính các biểu
thức số học.
GV: Nhận xét và chốt ý.

− Năng lực
tự học, giải
quyết vấn
đề, tư duy,
tự quản lý,
giao tiếp,
hợp tác, sử
dụng ngôn

ngữ
− Thực
hiện tính
toán
với
các kiểu dữ
liệu số

trên trong ngôn ngữ lập trình Pascal ví dụ:
Ngôn ngữ toán
Ngôn ngữ TP
a*b-c+d
a×b−c+d
15+5*(a/2)
a
15 + 5 ×

2
(x+5)/(a+3)y/
x+5 y

(x + 2)2
(b+5)*(x+2)*(x+2)
a+3 b+5

Quy tắc tính các biểu thức số học:

Các phép toán trong ngoặc được
thực hiện trước tiên;


Trong dãy các phép toán không có
dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia, phép
GV: Viết lại biểu thức này bằng
chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần
NNLT Pascal.
dư được thực hiện trước;
(a
+
b)(c

d)
+
6
[
] −a ?

Phép cộng và phép trừ được thực
3
hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
HS: Thực hiện viết.
Chú ý: Trong Pascal chỉ được phép sử dụng

GV: Nguyễn Thị Hằng

21

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017


Giáo án Tin học 8
GV: Nhận xét và đưa ra chú ý.

cặp dấu ngoặc tròn () để gộp các phép toán.
Không dùng cặp dấu ngoặc vuông [] hay cặp
dấu ngoặc nhọn {}

3. Củng cố: (2ph)
− Nêu tóm tắt Nội Dung chính trong bài
− Nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể thực hiện được?
4. Dặn dò: (1ph)
− Về nhà học bài.
− Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 phần câu hỏi và bài tập cuối bài.
− Xem trước Nội Dung còn lại của bài 3.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

TUẦN: 4
Tiết: 8 (Theo PPCT)

Ngày soạn: 09/ 09/ 2016
Ngày dạy: 14/ 09/ 2016
Lớp dạy: 8A, 8B

Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (TT)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
− Biết các phép toán so sánh trong Pascal
− Biết cách giao tiếp giữ người và máy tính
2. Kỹ năng:

GV: Nguyễn Thị Hằng

22

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8
− Biết và thực hiện một số phép toán cơ bản với dữ liệu số.
3. Thái độ:

Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình, từ đó giúp HS yêu thích lập
trình và môn học
4. Xác định trọng tâm bài học:
− Các phép toán so sánh trong Pascal.
− Cách thức giao tiếp giữa người và máy
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
− Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ
b. Năng lực chuyên biệt:
− Năng lực phân biệt các phép toán so sánh trong Pascal
− Thao tác với phần mềm Pascal trên môi trường lập trình Turbo Pascal

II. PHƯƠNG PHÁP:
− Phương pháp thuyết trình, giảng giải, nêu vấn đề, kết hợp với phương tiện trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
− Máy vi tính, giáo án, sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, sách GV tham
khảo, máy chiếu, phòng thực hành có cài đặt Turbo Pascal.
2. Chuẩn bị của HS:
− Sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 3, vở ghi chép, kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
− Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (4ph)
Câu hỏi? Nêu một số kiểu dữ liệu mà em được học? (7đ) Lấy ví dụ minh hoạ?(3đ)
Trả lời:
Các kiểu dữ liệu của NNLT Pascal
+ Số nguyên, ví dụ số học sinh của một lớp, số sách trong thư viện,...
+ Số thực, ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn Toán,...
+ Xâu kí tự (hay xâu) là dãy các "chữ cái" lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình,
ví dụ: "Chao cac ban", "Lop 8E", "2.9.1945"...
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài mới: (1ph)
− Ở tiết trước các em đã làm quen với cấu trúc chung của một chương trình, một vài ví dụ
về NNLT, một chương trình viết bằng NNLT Pascal trong môi trường Turbo Pascal có cấu
trúc như thế nào. Biết được các kiểu dữ liệu trong Pascal?Vậy con người sử dụng NNLT
Pascal giao tiếp với máy tính như thế nào? Chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp bài 3 “chương
trình máy tính và dữ liệu”
b. Tiến trình bài dạy:

GV: Nguyễn Thị Hằng


23

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017

Giáo án Tin học 8

Hoạt động của GV & HS

Nội Dung

Năng lực
hình thành

Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu các phép so sánh (10ph )
3. Các phép so sánh.
− Năng lực
GV: Đưa lên màn hình bảng kí - Bảng kí hiệu các phép so sánh viết trong tự học, giải
quyết vấn
hiệu các phép toán so sánh trong ngôn ngữ Pascal:
đề, tư duy,
toán học.
Kí hiệu
Kí hiệu tự quản lý,
Phép so sánh
? Các phép toán so sánh dùng để
trong Pascal
toán học giao tiếp,

làm gì
=
Bằng
=
hợp tác, sử
HS: Nghiên cứu SGK trả lời.
<>
Khác

dụng ngôn
<
Nhỏ
hơn
<
GV: Để so sánh các số, các biểu
ngữ
<=
Nhỏ
hơn
hoặc

thức với nhau.
− Năng lực
bằng
phân biệt
GV: Đưa ra ví dụ:
>
Lớn hơn
>
các

phép
a) 5 × 2 = 9
>=
Lớn hơn hoặc ≥
toán
so
b) 15 + 7 > 20 − 3
bằng
sánh trong
c) 5 + x ≤ 10
Pascal
HS:Thảo luận theo bàn, viết bảng
phụ kết quả so sánh của a, b, c.
GV: Nhận xét kết quả thảo luận
các nhóm
GV: Theo em các phép so sánh
này viết trong ngôn ngữ lập trình
Pascal có giống trong toán học
không ?
HS: Trả lời theo ý hiểu.
GV: Đưa lên màn hình bảng kí
hiệu các phép so sánh
HS: Lắng nghe, ghi chép
Hoạt động 2: Tìm hiểu hoạt động giao tiếp giữa người và máy tính (25ph )
4. Giao tiếp người - máy tính
GV: Đưa ví dụ về bảng thông báo a) Thông báo kết quả tính toán
kết quả.
− Lệnh:
write( ‘Dien tich hinh tron la’,X);
HS: Quan sát, lắng nghe GV giải − Thông báo:

thích.
GV: Đưa lên màn hình hộp thoại
nhập dữ liệu.
b) Nhập dữ liệu
? Em phải làm gì khi xuất hiện
− Lệnh:
hộp thoại này ?
write( ‘Ban hay nhap nam sinh:’);

GV: Nguyễn Thị Hằng

24

− Năng lực
quyết vấn
đề, tư duy,
tự quản lý,
giao tiếp,
hợp tác, sử
dụng ngôn
ngữ
− Thao tác
với
phần
mềm

Trường PPTD BT THCS LơKu


Năm học 2016 - 2017


Giáo án Tin học 8

HS: Thảo luận theo cặp, trả lời
read(NS);
theo ý hiểu.
− Thông báo:
GV: Nhận xét và giải thích.
c) Chương trình tạm ngừng
GV: Nêu hai tình huống tạm − Lệnh:
Writeln(‘Cac ban cho 2 giay nhe...’);
ngừng tại màn hình kết quả thông
Delay(2000);
qua các lệnh và hộp thoại.
GV: Giải thích từng tình huống.

HS: Lắng nghe để hiểu .
GV: Đưa ra ví dụ về hộp thoại.

Pascal trên
môi trường
lập
trình
Turbo

− Thông báo:
− Lệnh:
writeln(phSo Pi = ph,Pi);
read; {readln;}
− Thông báo:

d) Hộp thoại

HS: Quan sát và lắng nghe GV
giải thích.
3. Củng cố: (3ph)
− Nêu tóm tắt Nội Dung chính trong bài
− Cho HS đọc phần ghi nhớ của bài
4. Dặn dò: (1ph)
− Về nhà học bài.
− Trả lời các câu hỏi 4, 5 phần câu hỏi và bài tập cuối bài.
− Xem trước Nội Dung bài thực hành số 2
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

GV: Nguyễn Thị Hằng

25

Trường PPTD BT THCS LơKu


×