-2-
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Cấp nước Chợ Lớn trình bày Báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài
chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 đã được kiểm toán của Công ty.
Khái quát về Công ty
Công ty Cổ phần Cấp nước Chợ Lớn (tên giao dịch: Cho Lon Wasuco JSC) là Doanh nghiệp được cổ
phần hóa từ Doanh nghiệp nhà nước – Chi nhánh cấp nước Chợ Lớn thuộc Tổng Công ty cấp nước Sài
Gòn.Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103005924 ngày 16 tháng 01 năm
2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp.
Trong quá trình hoạt động, Công ty đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 02 tháng 06 năm 2008 về việc bổ sung ngành nghề kinh
doanh.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
•
Số cổ phần
6.630.400
Giá trị (VND)
66.304.000.000
Tỷ lệ vốn
góp (%)
51,00
Ngân hàng Thương mại CP Phương Nam
1.420.000
14.200.000.000
11,00
Các cổ đông khác
4.949.600
49.496.000.000
38,00
130.000.000.000
100,00
Cổ đông
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn
Cộng
13.000.000
•
Trụ sở hoạt động:
Địa chỉ
: số 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
Điện thoại
: (84-8) 38 552 354
Fax
: (84-8) 39 550 424
Mã số thuế
:0304797806
•
Hoạt động chính của Công ty:
-
Quản lý, phát triển hệ thống cấp nước, cung ứng, kinh doanh nước sạch cho nhu cầu tiêu dùng
và sản xuất;
-
Tư vấn xây dựng công trình cấp nước – dân dụng – công nghiệp (trừ khảo sát xây dựng, giám
sát thi công);
-
Xây dựng công trình cấp nước;
-
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;
-
Lập dự án;
-
Thẩm tra thiết kế;
-
Tái lập mặt đường đối với công trình chuyên ngành cấp nước;
-
Giám sát thi công xây dựng công trình cấp thoát nước;
-
Mua bán máy móc, thiết bị, vật tư ngành cấp nước;
-
Đại lý ký gửi hàng hóa./.
-3-
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo.)
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý của Công ty trong năm và cho đến thời điểm lập Báo cáo này
bao gồm:
Hội đồng Quản trị
Họ và tên
Chức vụ
Ngày bổ nhiệm
Ông
Ông
Ông
Ông
Ông
Bà
Bà
Chủ Tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
Ban Kiểm soát
Họ và tên
Chức vụ
Ngày bổ nhiệm
Bà
Bà
Ông
Ông
Trưởng ban
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
Ban Giám đốc
Họ và tên
Chức vụ
Ngày bổ nhiệm
Ông
Ông
Bà
Ông
Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Kế toán trưởng
29 tháng 01 năm 2007
29 tháng 01 năm 2007
29 tháng 01 năm 2007
29 tháng 01 năm 2007
Trần Đình Phú
Trần Văn Châu
Phạm Mạnh Đức
Lê Trọng Hiếu
Trần Phát Minh
Lê Thị Thanh Tâm
Nguyễn Thị Kim Xuyến
Nguyễn Tú Anh
Nguyễn Thị Minh Châu
Uông Văn Ngọc Ân
Trần Đức Hùng
Phạm Mạnh Đức
Lê Trọng Hiếu
Lê Thị Thanh Tâm
Lại Thị Thu
Ngày miễn nhiệm
-
Ngày miễn nhiệm
Ngày miễn nhiệm
-
Kết quả hoạt động kinh doanh và phân phối lợi nhuận
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2009, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển
tiền tệ cho giai đoạn kế toán kết thúc cùng ngày của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài chính đính
kèm Báo cáo này (từ trang 06 đến trang 32).
Sự kiện sau ngày kết thúc niên độ
Ban Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào xảy ra sau ngày 31 tháng 12 năm 2009 cho đến
thời điểm lập Báo cáo này cần thiết phải có các điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài chính.
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Đất Việt (Vietland) đã kiểm toán Báo cáo tài chính niên độ này,
Vietland bày tỏ nguyện vọng tiếp tục được chỉ định là Kiểm toán viên độc lập của Công ty.
-4-
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo.)
Xác nhận của Ban Giám đốc:
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về các Báo cáo tài chính phản ảnh trung thực và hợp lý tình
hình hoạt động, kết quả kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong từng năm tài chính. Trong
việc lập các Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc phải:
Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Thực hiện các phán đoán và các ước tính hợp lý và thận trọng;
Công bố các Chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải trình
trong các Báo cáo tài chính;
Lập các Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng Công
ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.
Ban Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập các Báo cáo tài chính; các
sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phản ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với mức độ chính xác hợp
lý tình hình tài chính của Công ty và các Báo cáo tài chính được lập tuân thủ Hệ thống kế toán đã đăng ký.
Ban Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã thực hiện
các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Chúng tôi, các thành viên Ban Giám đốc Công ty xác nhận rằng Báo cáo tài chính kèm theo đã được lập
một cách đúng đắn, phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31 tháng 12
năm 2009, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty cho năm tài chính kết thúc
cùng ngày, đồng thời phù hợp với Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các qui
định pháp lý có liên quan.
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Số 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối năm
Số đầu năm
71,783,541,952
55,386,263,084
29,193,526,927
9,727,368,559
A-
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I.
Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.
Tiền
111
11,193,526,927
3,727,368,559
2.
Các khoản tương đương tiền
112
18,000,000,000
6,000,000,000
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
19,000,000,000
17,000,000,000
Đầu tư ngắn hạn
121
19,000,000,000
17,000,000,000
Các khoản phải thu ngắn hạn
130
13,735,293,925
17,979,122,854
1.
Phải thu khách hàng
131
VI.3
2,766,749,453
1,781,078,303
2.
Trả trước cho người bán
132
VI.4
7,102,817,745
11,825,678,084
3.
Các khoản phải thu khác
135
VI.5
4,082,756,017
4,395,769,717
4.
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139
VI.6
(217,029,290)
(23,403,250)
Hàng tồn kho
140
7,111,082,616
7,634,562,578
Hàng tồn kho
141
7,111,082,616
7,634,562,578
Tài sản ngắn hạn khác
150
2,743,638,484
3,045,209,093
1.
Chi phí trả trước ngắn hạn
151
62,768,823
-
2.
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
152
2,470,772,560
2,072,193,687
3.
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
154
VI.9
64,729,912
-
4.
Tài sản ngắn hạn khác
158
VI.10
145,367,189
973,015,406
B-
TÀI SẢN DÀI HẠN
200
150,967,158,663
137,562,985,382
I.
Các khoản phải thu dài hạn
210
-
-
II.
1.
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
220
221
141,527,932,743
128,951,276,118
II.
III
.
IV.
V.
VI.1
VI.2
VI.7
VI.8
VI.11
118,722,699,106
114,644,810,093
Nguyên giá
222
323,608,450,487
298,633,523,157
Giá trị hao mòn lũy kế
223
(204,885,751,381)
(183,988,713,064)
Tài sản cố định vô hình
227
145,426,590
274,255,444
Nguyên giá
228
453,144,276
436,125,276
Giá trị hao mòn lũy kế
229
(307,717,686)
(161,869,832)
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
22,659,807,047
14,032,210,581
III
.
Bất động sản đầu tư
240
-
-
IV.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
1,970,000
1,360,000
Đầu tư dài hạn khác
258
1,970,000
1,360,000
Tài sản dài hạn khác
260
9,437,255,920
8,610,349,264
Chi phí trả trước dài hạn
261
9,437,255,920
8,610,349,264
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
222,750,700,615
192,949,248,466
-
-
Số cuối năm
Số đầu năm
2.
3.
V.
NGUỒN VỐN
Mã
số
VI.12
VI.13
VI.14
Thuyết
minh
A-
NỢ PHẢI TRẢ
300
68,264,671,998
48,371,787,869
I.
Nợ ngắn hạn
310
49,485,323,086
43,167,339,333
1.
Vay và nợ ngắn hạn
311
VI.15
1,086,636,000
27,428,000
2.
Phải trả người bán
312
VI.16
4,788,859,759
7,094,343,624
3.
Người mua trả tiền trước
313
VI.17
10,911,347,890
3,379,940,292
4.
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
VI.18
4,565,002,832
5,193,205,367
5.
Phải trả người lao động
315
VI.19
5,985,017,957
3,490,923,875
6.
Chi phí phải trả
316
VI.20
2,567,034,320
-
7.
317
-
-
8.
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
318
-
-
7.
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
19,581,424,328
23,981,498,174
7.
Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
-
-
II.
VI.21
Nợ dài hạn
330
18,779,348,912
5,204,448,536
1.
2.
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
331
332
-
-
1.
Phải trả dài hạn khác
333
7,982,405,192
3,829,461,059
VI.22
2.
Vay và nợ dài hạn
334
5.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
3.
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7.
Dự phòng phải trả dài hạn
337
B-
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
I.
Vốn chủ sở hữu
VI.23
10,419,226,210
1,098,651,579
-
-
377,717,510
276,335,898
-
-
400
154,486,028,617
144,577,460,598
410
153,723,593,888
143,692,707,822
VI.24
1.
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
VI.25
130,000,000,000
130,000,000,000
2.
3.
4.
2.
6.
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
412
413
414
415
416
VI.25
VI.25
VI.25
VI.25
VI.25
-
-
2.
Quỹ đầu tư phát triển
417
VI.25
7,346,621,153
4,185,751,153
3.
Quỹ dự phòng tài chính
418
VI.25
2,557,769,499
1,547,823,845
4.
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
VI.25
356,771,516
154,782,385
5.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
VI.25
13,462,431,720
7,804,350,439
4.
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
421
-
-
Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
762,434,729
884,752,776
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
762,434,729
884,752,776
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
432
433
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
222,750,700,615
192,949,248,466
II.
2.
3.
VI.26
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Số 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2009
(Có so sánh số liệu năm 2008)
Ðơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm nay
Năm trước
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1
319,588,573,530
280,566,003,487
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
2
234,836,476
160,564,523
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
VII.1
319,353,737,054
280,405,438,964
4
Giá vốn hàng bán
11
VII.2
292,448,494,929
259,251,283,857
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
26,905,242,125
21,154,155,107
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21
VII.3
2,605,531,841
4,442,886,742
7
Chi phí tài chính
22
VII.4
484,383,854
52,894,664
Trong đó: chi phí lãi vay
23
-
-
8
Chi phí bán hàng
24
VII.5
4,437,092,267
4,529,015,622
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
VII.6
10,648,885,252
10,065,053,946
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
13,940,412,593
10,950,077,617
11
Thu nhập khác
31
VII.7
1,790,300,419
2,444,320,040
12
Chi phí khác
32
VII.8
253,226,900
116,642,087
13
Lợi nhuận khác
40
1,537,073,519
2,327,677,953
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
15,477,486,112
13,277,755,570
15
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
2,101,819,066
1,829,617,720
16
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
-
-
17
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
13,375,667,046
11,448,137,850
18
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
1,029
903
VI.18
- 10 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và được đọc kèm với Báo cáo tài chính cho năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Công ty Cổ Phần cấp nước Chợ Lớn (gọi tắt là Công
ty).
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1.
Hình thức sở hữu vốn
: Công ty cổ phần.
2.
Lĩnh vực kinh doanh
: Dịch vụ, thương mại
3.
Ngành nghề kinh doanh : Quản lý, phát triển hệ thống cấp nước, cung ứng, kinh doanh nước
sạch cho nhu cầu tiêu dùng và sản xuất;
Tư vấn xây dựng các công trình cấp nước – dân dụng - công nghiệp
(trừ thiết kế, khảo sát, giám sát công trình);
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Giám sát thi công xây dựng công trình cấp thoát nước;
Mua bán máy móc, thiết bị, vật tư ngành cấp nước.
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN:
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 là năm tài chính thứ 03 của Công ty kể từ khi
chuyển sang công ty cổ phần.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán và nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi các
đồng tiền khác
Đơn vị tiền tệ được sử dụng để lập Báo cáo là Đồng Việt Nam (VND);
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ trong kỳ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá
thực tế tại thời điểm phát sinh.
- 11 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
III. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐBTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính.
2.
Hình thức sổ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức kế toán nhật ký chung trên máy vi tính.
IV. TUYÊN BỐ VỀ VIỆC TUÂN THỦ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VIỆT
NAM
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các Báo cáo tài chính.
V.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
2.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng, tiền đang chuyển và các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 03 tháng, có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể
từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm lập Báo cáo.
3.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
•
•
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
-
30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
-
50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
-
70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tổn thất để lập dự phòng.
- 12 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
4.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí
chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái hiện tại.
Phương pháp hạch toán: kê khai thường xuyên.
Phương pháp đánh giá hàng tồn kho: Bình quân gia quyền.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính
để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
5.
Chi phí trả trước ngắn hạn
Công cụ, dụng cụ được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng, thời gian
phân bổ không quá 12 tháng.
6.
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên tắc đánh giá
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế và giá trị còn lại.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa
tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi
tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương
lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thoả mãn điều kiện chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản
lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được ghi nhận vào doanh thu hay chi phí trong kỳ.
Phương pháp khấu hao áp dụng
TSCĐ khấu hao theo phương pháp đường thẳng để trừ dần nguyên giá tài sản cố định theo thời gian
hữu dụng ước tính, phù hợp với hướng dẫn theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng
12 năm 2003 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính.
Số năm khấu hao của các nhóm Tài sản cố định như sau:
Nhóm tài sản
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Phương tiện truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
7.
Số năm
06-25
05-10
06-10
10-30
05-08
Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí lắp đặt đồng hồ nước gắn mới cho khách hàng và các chi phí khác được phân bổ vào chi phí
trong năm căn cứ theo Quyết định của Hội đồng quản trị của Công ty.
- 13 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
8.
Chi phí phải trả
Trích trước chi phí phải trả cho nhà thầu theo giá dự toán đối với công trình xây dựng cơ bản tạm
tăng tài sản cố định khi có nghiệm thu đưa vào sử dụng nhưng chưa được quyết toán.
9.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận toàn bộ vào kết quả kinh doanh trong kỳ.
10. Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.
11. Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích quỹ
dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán
vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp cho
người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán bổ sung vào
chi phí.
12. Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
13. Nguồn vốn kinh doanh – quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty là vốn đầu tư của chủ sở hữu và được ghi nhận theo số thực tế
đã đầu tư của các cổ đông.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ của Công ty.
14. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm là thuế thu nhập hiện hành được tính dựa trên thu
nhập chịu thuế trong năm với thuế suất áp dụng tại ngày kết thúc năm tài chính. Thu nhập chịu thuế
chênh lệch so với lợi nhuận kế toán do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế
toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu
trừ.
Đối với hoạt động chính của Công ty thuộc danh mục ngành nghề ưu đãi đầu tư, do đó Công ty có
nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 20% trên thu nhập chịu thuế trong thời gian
10 năm và với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế trong các năm tiếp theo. Công ty được miễn
thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ năm bắt đầu kinh doanh có lãi và giảm 50% trong 3
năm tiếp theo.
Đối với hoạt động khác, Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25%
trên thu nhập chịu thuế.
Năm 2007 là năm đầu tiên Công ty kinh doanh có lãi.
Năm 2009 là năm đầu tiên áp dụng hưởng ưu đãi giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
hoạt động chính của Công ty.
- 14 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
15. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu của hoạt động cung cấp nước được ghi nhận căn cứ vào khối lượng nước sử dụng theo
chỉ số trên đồng hồ nước và thời điểm ghi nhận chỉ số nước sử dụng thường không trùng với thời
điểm kết thúc niên độ.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng
kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện
trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ
hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Tiền lãi được ghi nhận theo số thực thu. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông
được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.
16. Nguyên tắc ghi nhận chi phí
Chi phí được ghi nhận theo thực tế phát sinh trên nguyên tắc phù hợp với doanh thu trong kỳ.
17. Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND
1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Số cuối năm
Số đầu năm
45.717.132
45.717.132
35.470.922
35.470.922
11.147.809.795
3.691.897.637
Ngân hàng TM CP Ngoại thương Việt Nam - CN Q.5
3.542.436.420
681.717.330
- Tiền VND
Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt
Nam - PGD Hòa Bình
3.542.436.420
681.717.330
6.879.834.793
2.650.804.965
- Tiền VND
6.879.834.793
2.650.804.965
Ngân hàng Phương Nam
725.471.915
359.375.342
- Tiền VND
725.471.915
359.375.342
Ngân hàng đầu tư và Phát triển Việt Nam
66.667
-
- Tiền VND
66.667
-
18.000.000.000
6.000.000.000
Tiền gởi có kỳ hạn từ 1 đến 3 tháng
18.000.000.000
6.000.000.000
Cộng tiền và các khoản tương đương tiền
29.193.526.927
9.727.368.559
(a) Tiền mặt
Tiền mặt VND
(b) Tiền gửi ngân hàng
(c) Khoản tương đương tiền
- 15 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
2.
3.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Số cuối năm
Số đầu năm
Tiền gởi có kỳ hạn từ 5 – 12 tháng
19.000.000.000
17.000.0000.000
Cộng
19.000.000.000
17.000.000.000
239.155.000
209.121.000
94.579.000
9.462.654
239.155.000
209.121.000
94.579.000
61.588.654
2.214.431.799
1.176.634.649
2.766.749.453
1.781.078.303
1.340.254.988
532.342.052
-
2.395.034.302
1.064.684.104
2.840.266.552
1.907.729.117
696.080.000
1.037.165.750
307.799.208
1.310.980.761
484.609.023
163.810.969
601.380.455
814.011.276
1.227.463.028
718.398.961
-
641.933.303
844.551.980
7.102.817.745
11.825.678.084
2.872.764.989
527.545.487
682.445.424
4.082.755.900
336.595.394
2.521.477.512
1.537.696.811
4.395.769.717
Phải thu của khách hàng
−
−
−
−
−
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Tân Bình
Công ty CP XDCT & ĐT Địa Ốc Hồng Quanh
Công ty ĐT & XD TN Xung Phong
Ủy ban nhân dân Phường 13, Quận 6
Các khách hàng liên quan đến dịch vụ cung cấp
nước khác
Cộng
4.
Trả trước người bán
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
−
Công ty TNHH Đăng Hưng
Công ty CP Đầu tư & XD Trường An
Công ty TNHH Đạt Đức
Công ty TNHH TM XD Việt Long
Tổng Công ty Cơ điện XD Nông nghiệp và Thủy
lợi
Công ty CP Cơ khí Công trình Cấp Nước (*)
Công ty CP Tư vấn XD Cấp Nước
Công ty TNHH XDBCN & Đường Ống Hoàng
Thăng
Công ty CP ĐT XD & TM Thái Bình Dương
Công ty TNHH CTCTN&HT Đô thị M.A.T
Các nhà cung cấp khác
Cộng
5.
Phải thu khác
−
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn (*)
−
Phải thu về khoản cho mượn vật tư
−
Phải thu khác
Cộng
(*) Trong đó còn 38.065.690 VND chưa thống nhất chờ tim nguyên nhân xử lý năm sau
- 16 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
6.
Dự phòng phải thu khó đòi
Số cuối năm
7.
(217.029.290)
(23.403.250)
Cộng
(217.029.290)
(23.403.250)
7.111.082.616
-
7.629.642.578
4.920.000
7.111.082.616
7.634.562.578
Hàng tồn kho
−
−
Nguyên vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Cộng
8.
Chi phí trả trước ngắn hạn
-
Số dư đầu năm
Số phát sinh tăng trong kỳ
Số phân bổ trong kỳ
Số chờ phân bổ chuyển sang kỳ sau
9.
Số đầu năm
Dự phòng phải thu quá hạn thanh toán trên 2 năm và
dưới 3 năm
258.011.537
195.242.714
62.768.823
Thuế và các khoản phải thu nhà nước
Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
64.729.912
-
Cộng
64.729.912
-
Tạm ứng
− Nguyễn Hoàng Lâm
− Đặng Lê Hợp Đoàn
− Các nhân viên khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
− Kiểm kê vật tư thiếu chờ xử lý
Ký quỹ ngắn hạn
145.367.189
141.648.222
3.718.967
-
168.722.645
141.648.222
27.074.423
804.292.761
804.292.761
-
Cộng
145.367.189
973.015.406
10. Tài sản ngắn hạn khác
- 17 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
11. Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa vật
kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phương tiện
vận tải truyền
dẫn
Dụng cụ quản
lý
Cộng TSCĐ
hữu hình
2.036.875.500
1.508.748.224
291.634.151.660
3.453.747.773
298.633.523.157
2. Tăng trong năm
-
16.960.000
25.869.458.483
123.227.238
26.009.645.721
- Do mua sắm
- Do đầu tư xây dựng cơ bản
hoàn thành
-
16.960.000
-
123.227.238
140.187.238
-
-
25.869.458.483
-
25.869.458.483
3. Giảm trong năm
- Kết quả quyết toán công
trình
-
-
1.034.718.391
-
1.034.718.391
-
-
1.034.718.391
-
1.034.718.391
2.036.875.500
1.525.708.224
316.468.891.752
3.576.975.011
323.608.450.487
1.154.904.100
1.237.010.048
180.287.671.877
1.309.127.039
183.988.713.064
73.288.906
142.002.010
20.281.642.305
616.722.576
21.113.655.797
3. Giảm trong năm
- Kết quả quyết toán công
trình
18.000
-
216.599.480
-
216.617.480
-
-
216.599.480
-
216.599.480
- Khác
18.000
-
-
-
18.000
1.228.175.006
1.379.012.058
200.352.714.702
1.925.849.615
204.885.751.381
1. Số đầu năm
881.971.400
271.738.176
111.346.479.783
2.144.620.734
114.644.810.093
4. Số cuối năm
808.700.494
146.696.166
116.116.177.050
1.651.125.396
118.722.699.106
Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
1. Số đầu năm
4. Số cuối năm
II. Hao mòn lũy kế
1. Số đầu năm
2. Tăng trong năm
4. Số cuối năm
III. Giá trị còn lại
12. Tài sản cố định vô hình
Tình hình tăng giảm tài sản trong năm như sau:
Phần mền Quản lý
Cộng TSCĐ vô hình
436.125.276
436.125.276
2. Tăng trong năm
17.019.000
17.019.000
3. Giảm trong năm
-
-
453.144.276
453.144.276
161.869.832
161.869.832
I. Nguyên giá
1. Số đầu năm
4. Số cuối năm
II. Hao mòn lũy kế
1. Số đầu năm
- 18 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Phần mền Quản lý
Cộng TSCĐ vô hình
2. Tăng trong năm
145.847.854
145.847.854
3. Giảm trong năm
-
-
307.717.686
307.717.686
1. Số đầu năm
274.255.444
274.255.444
2. Số cuối năm
145.426.590
145.426.590
4. Số cuối năm
III. Gía trị còn lại
13. Chi phí xây dựng cơ bản
Hạn mục
-
Các công trình cải tạo sửa chữa
Các công trình phát triển mạng
lưới
Các công trình khác
Cộng
Đầu tư trong
năm
Số đầu năm
Kết chuyển vào
chi phí và giảm
phí
Kết chuyển
tăng TSCĐ
Số cuối năm
54.870.157
11.104.536.035
-
9.707.087.400
1.452.318.792
12.378.872.386
26.191.799.019
25.869.458.483
-
12.701.212.922
1.598.468.038
9.851.700.083
-
2.943.892.788
8.506.275.333
14.032.210.581
47.148.035.137
25.869.458.483
12.650.980.188
22.659.807.047
14. Chi phí trả trước dài hạn
Số đầu năm
Tăng trong
năm
Kết chuyển
vào chi phí
Số cuối năm
Chi phí gắn thủy lượng kế
Chi phí khấu hao TSCĐ nhận bàn
giao từ Tổng công ty cấp nước Sài
Gòn từ các năm trước
8.610.349.264
6.409.862.117
6.441.624.670
8.578.586.711
-
981.336.239
122.667.030
858.669.209
Cộng
8.610.349.264
7.391.198.356
6.564.291.700
9.437.255.920
Bộ phận
-
15. Vay và nợ ngắn hạn
Số cuối năm
Số đầu năm
Vay dài hạn đến hạn trả (Xem thuyết minh số VI.23)
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn
1.086.636.000
27.428.000
Cộng
1.086.636.000
27.428.000
- 19 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
16. Phải trả người bán
Số cuối năm
Số đầu năm
2.912.949.194
2.733.913.410
-
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn
-
Công ty CP Công trình giao thông Quận 8
175.392.937
239.915.040
-
Công ty TNHH An Phát
134.401.829
467.739.960
-
Công ty CP nhựa XD Đồng Nai
102.837.504
302.412.308
-
Công ty QL CTGT Sài Gòn
190.958.620
700.841.238
-
Công ty TNHH Đạt Đức
108.508.721
-
-
Công ty TNHH Thiết kế XD TE CA
102.663.615
460.088.629
-
Công ty TNHH TM XD Việt Long
525.843.697
-
-
Phải trả người bán khác
535.303.642
2.189.433.039
4.788.859.759
7.094.343.624
Cộng
17. Người mua trả tiền trước
-
Liên Doanh Obayashi Ps Mitshubishi
584.198.723
500.441.271
-
Công ty Shimizu - VP Đại diện
565.081.300
466.288.900
-
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
1.748.826.000
439.437.000
-
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
6.191.598.889
1.000.000.000
-
Toa Corp HCM Wei package A Pj
185.994.847
185.994.847
-
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn
107.839.500
-
-
Công ty TNHH CWE – DPD
-
117.188.664
-
Các khách hàng khác
1.527.808.631
670.589.610
10.911.347.890
3.379.940.292
Cộng
- 20 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
18. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Chỉ tiêu
I
Thuế
1.
2.
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế thu nhập doanh nghiệp
(*)
3.
Thuế nhà đất
4.
Các loại thuế khác
Số còn phải
nộp đầu năm
2.743.045.029
4.905.691.764
126.482.040
-
-
-
-
2.054.503.723
2.101.819.066
4.221.052.701
(64.729.912)
-
199.339.200
199.339.200
-
234.625.052
442.714.057
485.299.863
192.039.246
234.625.052
438.886.763
482.299.863
191.211.952
-
3.000.000
3.000.000
-
2.904.076.592
42.581.297.315
41.111.583.027
4.373.790.880
2.904.076.592
42.581.297.315
41.111.583.027
4.373.790.880
5.193.205.367
45.324.342.344
46.017.274.791
4.500.272.920
- Thuế môn bài
Các khoản phải nộp khác
Các khoản phí, lệ phí
Tổng cộng
Số còn phải
nộp cuối năm
Đã nộp
2.289.128.775
- Thuế thu nhập cá nhân
II
Phải nộp
(*) Thuế TNDN nộp dư trình bày trên chỉ tiêu “Thuế và các khoản phải thu Nhà Nước” mã số 154
Thuế giá trị gia tăng
•
− Công ty áp dụng Luật Thuế Giá trị gia tăng theo quy định hiện hành
− Phương pháp tính thuế : Phương pháp khấu trừ
− Thuế suất áp dụng:
+
Doanh thu cung cấp nước
+ Doanh thu lắp đặt, di dời
đồng hồ nước và các dịch
vụ khác
•
Thuế thu nhập doanh nghiệp
(Xem thuyết minh số V.9)
:
5%
:
10%
- 21 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:
−
Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế
−
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận
kế toán để xác định thu nhập chịu thuế
−
Tổng thu nhập chịu thuế
Trong đó: + Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
nước sạch (20%)
+ Thu nhập từ thu nhập khác (25%)
−
−
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
•
Năm nay
Năm trước
15.601.457.685
13.277.755.570
13.975.971
-
15.615.433.656
13.277.755.570
12.013.595.655
3.601.838.001
6.743.406.570
6.534.349.000
3.303.178.631
1.201.359.566
3.178.299.034
(1.348.681.314)
2.101.819.066
1.829.617.720
Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo quy định hiện hành.
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm soát
của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các quy
định về thuế đối với nhiều loại khác nhau có thể
được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế
được trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay
đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
19. Phải trả người lao động
5.985.017.957
Quỹ lương được xác định dựa vào tổng sản lượng nước bán ra trong năm. Đơn giá tiền lương
371.47 đồng/m3. Đồng thời trích lương tháng 13 trả cho người lao động theo thoả ước lao động tập
thể, mức trích theo Quyết định của Giám đốc Công ty.
Số dư cuối năm là tiền lương, thưởng và quỹ lương dự phòng chưa trả cho công nhân viên. Đến
ngày 31/03/2010 nếu không chi hết Công ty sẽ điều chỉnh giảm chi phí.
20. Chi phí phải trả
Trích trước chi phí thuê ngài thực hiện các công trình
cải tạo và phát triển mạng lưới ống nước nghiệm thu
nhưng chưa quyết toán.
2.567.034.320
- 22 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
21. Phải trả, phải nộp khác
Năm nay
Năm trước
-
542.896.994
59.868.484
59.370.571
199.260.699
312.919.928
-
183.618.444
-
73.550.000
−
Vật tư thừa chờ xử lý
−
Kinh phí công đoàn, BH xã hội, BH Y tế
−
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
−
−
Phải trả về khoản mượn vật tư
Tiền phúc lợi Tổng công ty cấp nước sài Gòn
chia chưa hết
−
−
Tài sản nhận bàn giao từ đơn vị khác
Phải trả CP xây dựng cơ bản dở dang tài sản cố
định (Tổng Công ty cấp nước sài Gòn)
-
3.921.627.237
6.734.537.682
11.813.182.852
−
Phải trả khác Tổng công ty Cấp nước Sài Gòn
11.244.163.692
2.891.181.712
−
Cổ tức phải trả
-
4.099.760.000
−
Chi nhánh cấp nước Tân Hòa
137.257.407
30.142.016
−
Công ty TNHH ĐT TM Minh Hòa
245.104.000
-
−
Nguyễn Hoàng Lâm
1.500.000
1.500.000
−
Các khoản phải trả khác (*)
959.732.364
51.748.420
19.581.424.328
23.981.498.174
7.982.405.192
7.982.405.192
3.829.461.059
3.829.461.059
Cộng
22. Phải trả dài hạn khác
Khoản vốn ứng để gắn đồng hồ nước của khách hàng
theo các hợp đồng phát triển ống cái cấp 3 thời hạn
hoàn trả trong 10 năm
Cộng
23. Vay và nợ dài hạn
Số tăng
trong năm
Số đầu năm
-
Hợp đồng 4198/HĐVV
ngày 24 tháng 08 năm 2007
Hợp đồng 4371/HĐVV
ngày 05 tháng 09 năm 2007
Hợp đồng 1389/HĐVV
ngày 03 tháng 04 năm 2008
Nợ dài hạn
đến hạn trả
Số cuối năm
129.057.103
9.312.504
-
27.428.000
110.941.607
969.594.476
869.100.574
262.497.000
349.996.000
1.226.202.050
-
2.699.620.104
-
570.312.000
2.129.308.104
-
658.922.224
-
138.900.000
520.022.224
-
696.752.225
-
-
696.752.225
-
5.736.000.000
-
-
5.736.000.000
Hợp đồng 1390/HĐVV
ngày 03 tháng 04 năm 2008
Hợp đồng 1388/HĐVV
ngày 03 tháng 04 năm 2008
Hợp đồng 5437/HĐVV
ngày 11 tháng 12 năm 2008
Tổng cộng
Số trả
trong năm
1.098.651.579
10.669.707.631
262.497.000
1.086.636.000
10.419.226.210
- 23 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Các khoản vay dài hạn Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn chi tiết như sau:
-
-
-
-
Hợp đồng vay
: Số HĐ 4198/ HĐVV - TCT - KTTC ngày 24 tháng 08 năm 2007
+ Hạn mức vay
: 246.869.000 VND
+ Lãi vay
: 5,4%/năm
+ Thời hạn vay
: 10 năm
+ Mục đích vay
: Đầu tư và phát triển mạng lưới cấp nước.
+ Tài sản đảm bảo
: Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Hợp đồng vay
: Số HĐ 4371/HĐVV - TCT - KTTC ngày 05 tháng 09 năm 2007
+ Hạn mức vay
: 3.149.964.000 VND
+ Lãi vay
: 8,4%/năm
+ Thời hạn vay
: 10 năm
+ Mục đích vay
: Đầu tư và phát triển mạng lưới cấp nước.
+ Tài sản đảm bảo
: Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Hợp đồng vay
2008
: Số Hợp đồng 1389/HĐVV- TCT - KTTC ngày 03 tháng 04 năm
+ Số tiền vay
: 5.132.808.000 VND
+ Lãi vay
: 8,4%/năm
+ Thời hạn vay
: 10 năm
+ Mục đích vay
: Đầu tư và phát triển mạng lưới cấp nước.
+ Tài sản đảm bảo
: Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Hợp đồng vay
2008
: Số Hợp đồng 1390/HĐVV- TCT - KTTC ngày 03 tháng 04 năm
+ Số tiền vay
: 1.666.800.000 VND
+ Lãi vay
: 8,4%/năm
+ Thời hạn vay
: 10 năm
+ Mục đích vay
: Đầu tư và phát triển mạng lưới cấp nước.
+ Tài sản đảm bảo
: Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
- 24 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
-
-
Hợp đồng vay
2008
: Số Hợp đồng 1388/HĐVV - CT - KTTC ngày 03 tháng 04 năm
+ Số tiền vay
: 5.688.000.000 VND
+ Lãi vay
: 5,4%/năm
+ Thời hạn vay
: 10 năm
+ Mục đích vay
: Đầu tư và phát triển mạng lưới cấp nước.
+ Tài sản đảm bảo
: Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Hợp đồng vay
2008
: Số Hợp đồng 5437/HĐVV - TCT - KTTCngày 11 tháng 12 năm
+ Số tiền vay
: 5.736.000.000 VND
+ Lãi vay
: 5,4%/năm
+ Thời hạn vay
: kể từ ngày giải ngân đến hết 01 năm kể từ ngày UBND TP.Hồ Chí
Minh ban hành bảng giá nước thay thế bảng giá nước hiện hành.
+ Mục đích vay
Nghị định 117.
: Thực hiện gắn đồng hồ nước cho khách hàng theo khoản 3 điều 42
+ Tài sản đảm bảo
: Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Kỳ hạn thanh toán và nợ dài hạn
Tổng nợ
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
− Hợp đồng 4198/HĐVV ngày 24
tháng 08 năm 2007
138.369.607
27.428.000
110.941.607
− Hợp đồng 4371/HĐVV ngày 05
tháng 09 năm 2007
1.576.198.050
349.996.000
1.226.202.050
− Hợp đồng 1389/HĐVV ngày 03
tháng 04 năm 2008
2.699.620.104
570.312.000
2.129.308.104
− Hợp đồng 1390/HĐVV ngày 03
tháng 04 năm 2008
658.922.224
138.900.000
520.022.224
− Hợp đồng 1388/HĐVV ngày 03
tháng 04 năm 2008
696.752.225
-
696.752.225
− Hợp đồng 5437/HĐVV ngày 11
tháng 12 năm 2008
5.736.000.000
-
5.736.000.000
Cộng
11.505.862.210
1.086.636.000
10.419.226.210
- 25 -
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Soá 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP.Hồ Chí Minh.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
24. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
-
Số dư đầu năm
Số trích lập trong năm
Số chi trong năm
194.556.612
93.175.000
Số cuối năm
377.717.510
276.335.898
25. Nguồn vốn chủ sở hữu
Quỹ dự
phòng tài
chính
Năm trước
-
Số dư đầu năm trước
126.779.630.986
-
-
-
21.364.567.393
148.144.198.379
-
Tăng vốn trong năm
trước
3.220.369.014
-
-
-
-
3.220.369.014
Lợi nhuận tăng
trong năm trước
-
-
-
-
11.448.137.850
11.448.137.850
-
Tăng khác
-
-
-
-
-
-
-
Trích lập quỹ trong
năm trước
-
4.185.751.153
1.547.823.845
386.955.961
(7.668.354.804)
(1.547.823.845)
-
Chia cổ tức trong
năm trước
-
-
-
-
(17.340.000.000)
(17.340.000.000)
-
Chi quỹ trong năm
trước
-
-
-
(232.173.576)
-
(232.173.576)
Giảm khác
-
-
-
-
-
-
130.000.000.000
4.185.751.153
1.547.823.845
154.782.385
7.804.350.439
143.692.707.822
130.000.000.000
4.185.751.153
1.547.823.845
154.782.385
7.804.350.439
143.692.707.822
-
-
Tổng cộng
Quỹ đầu tư
phát triển
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Quỹ khác
Cộng
Năm nay
-
Số dư đầu năm nay
-
Tăng vốn trong năm
-
-
-
-
-
-
-
Lợi nhuận tăng
trong năm
-
-
-
-
13.375.666.929
13.375.666.929
-
Tăng khác
-
-
-
-
83.492.362
83.492.362
-
Trích lập quỹ trong
năm
-
3.160.870.000
1.009.945.654
201.989.131
(5.382.750.439)
(1.009.945.654)
-
Chia cổ tức trong
năm
-
-
-
-
(2.355.000.000)
(2.355.000.000)
-
Chi quỹ trong năm
-
-
-
-
-
-
-
Giảm khác
-
-
-
-
(63.327.688)
(63.327.688)
130.000.000.000
7.346.621.153
2.557.769.499
356.771.516
13.462.431.603
153.723.593.771
Tổng cộng