CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết
thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 đã được kiểm toán.
Khái quát về Công ty
Công ty cổ phần cấp nước Chợ Lớn (tên giao dịch: Cho Lon Wasuco JSC) là Doanh nghiệp được cổ
phần hóa từ Doanh nghiệp Nhà nước - Chi nhánh cấp nước Chợ Lớn thuộc Tổng Công ty cấp nước Sài
Gòn. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103005924 ngày 16 tháng 01
năm 2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp.
Trong quá trình hoạt động, Công ty đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 02 tháng 06 năm 2008 về việc bổ sung thêm ngành nghề
kinh doanh.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Cổ đông
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam
Các cổ đông khác
Cộng
Trụ sở hoạt động
Địa chỉ
:
Điện thoại
:
Fax
:
Mã số thuế
:
Số cổ phần
6.630.400
1.420.000
4.949.600
13.000.000
Giá trị cổ phần Tỷ lệ vốn góp
(VND)
(%)
66.304.000.000
51,00
14.200.000.000
11,00
49.496.000.000
38,00
130.000.000.000
100,00
97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
(84-8) 38 552 354
(84-8) 39 550 424
0304797806
Hoạt động chính của Công ty là:
-
Quản lý, phát triển hệ thống cấp nước, cung ứng, kinh doanh nước sạch cho nhu cầu tiêu dùng và
sản xuất;
-
Tư vấn xây dựng công trình cấp nước - dân dụng - công nghiệp (trừ khảo sát xây dựng, giám sát thi
công);
-
Xây dựng công trình cấp nước;
-
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;
-
Lập dự án;
Thẩm tra thiết kế;
-
Tái lập mặt đường đối với các công trình chuyên ngành cấp nước;
-
Giám sát thi công xây dựng công trình cấp thoát nước;
-
Mua bán máy móc, thiết bị, vật tư ngành cấp nước;
-
Đại lý ký gửi hàng hóa.
Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình hoạt động của Công ty
Doanh thu năm nay tăng 17% # 39,8 tỷ VND so với năm trước, trong khi đó giá vốn tăng 33% # 63,9 tỷ
VND (chủ yếu là do giá mua nước đầu vào tăng) làm cho lãi gộp giảm 53% # 23,9 tỷ VND.
Doanh thu tài chính tăng 3,8 tỷ VND chủ yếu là do lãi tiền gửi có kỳ hạn tăng.
2
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu
chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài chính
đính kèm báo cáo này (từ trang 7 đến trang 28).
Ngày 6 tháng 5 năm 2008, Đại hội đồng cổ đông thường niên đã thống nhất việc phân phối lợi nhuận
sau thuế năm 2007 như sau:
-
-
Trích lập các quỹ:
+ Quỹ đầu tư và phát triển
+ Quỹ dự phòng tài chính
+ Quỹ khen thưởng và phúc lợi
+ Quỹ ban điều hành
4.185.751.153 VND
1.547.823.845 VND
1.547.823.845 VND
386.955.961 VND
Chia cổ tức với tỷ lệ 7% mệnh giá.
Ngày 13 tháng 11 năm 2008, Hội đồng quản trị đã quyết định tạm chia cổ tức năm 2008 với tỷ lệ là
6,5% mệnh giá.
Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính
Ban Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2008 cho
đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài
chính.
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Thành viên Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý của Công ty trong năm và cho đến thời điểm
lập báo cáo này bao gồm:
Hội đồng quản trị
Họ và tên
Ông Trần Đình Phú
Ông Trần Văn Châu
Ông Phạm Mạnh Đức
Ông Lê Trọng Hiếu
Bà Lê Thị Thanh Tâm
Bà Nguyễn Thị Kim Xuyến
Ông Trần Phát Minh
Chức vụ
Chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Ngày bổ nhiệm
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
29 tháng 04 năm 2008
Ngày miễn nhiệm
-
Ban Kiểm soát
Họ và tên
Bà Nguyễn Tú Anh
Ông Uông Văn Ngọc Ẩn
Bà Nguyễn Thị Minh Châu
Ông Trần Đức Hùng
Chức vụ
Trưởng ban
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Ngày bổ nhiệm
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
02 tháng 12 năm 2006
Ngày miễn nhiệm
-
Ban Giám đốc
Họ và tên
Ông Phạm Mạnh Đức
Ông Lê Trọng Hiếu
Bà Lê Thị Thanh Tâm
Chức vụ
Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Ngày bổ nhiệm
29 tháng 01 năm 2007
29 tháng 01 năm 2007
29 tháng 01 năm 2007
Ngày miễn nhiệm
3
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) đã kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm 2008, A&C bày tỏ nguyện vọng tiếp tục được chỉ định là kiểm toán viên độc lập
của Công ty.
Xác nhận của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý tình hình
tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong từng năm tài chính.
Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc đã:
•
Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
•
Thực hiện các phán đoán và các ước tính một cách thận trọng;
•
Công bố các Chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải
trình trong Báo cáo tài chính;
•
Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng Công ty
sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.
Ban Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài chính; các sổ
kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phán ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với mức độ chính xác hợp
lý tình hình tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính được lập tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành.
Ban Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã thực hiện
các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Chúng tôi, các thành viên của Ban Giám đốc Công ty xác nhận rằng, Báo cáo tài chính kèm theo đã
được lập một cách đúng đắn, phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12
năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
của Công ty, đồng thời phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành
và các qui định pháp lý có liên quan.
4
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2008
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1.
Hình thức sở hữu vốn
: Công ty cổ phần
2.
Lĩnh vực kinh doanh
: Dịch vụ, thương mại
3.
Ngành nghề kinh doanh
: Quản lý, phát triển hệ thống cấp nước, cung ứng, kinh doanh
nước sạch cho nhu cầu tiêu dùng và sản xuất;
Tư vấn xây dựng các công trình cấp nước - dân dụng - công
nghiệp (trừ thiết kế, khảo sát, giám sát công trình);
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Giám sát thi công xây dựng công trình cấp thoát nước;
Mua bán máy móc, thiết bị, vật tư ngành cấp nước.
4.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài
chính
Doanh thu năm nay tăng 17% # 39,8 tỷ VND so với năm trước, trong khi đó giá vốn tăng 33% #
63,9 tỷ VND (chủ yếu là do giá mua nước đầu vào tăng) làm cho lãi gộp giảm 53% # 23,9 tỷ
VND.
Doanh thu tài chính tăng 3,8 tỷ VND chủ yếu là do lãi tiền gửi có kỳ hạn tăng.
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 là năm tài chính thứ 2 của Công ty.
.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
14
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung trên máy vi tính.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
2.
Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.
3.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
4.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
5.
•
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
•
Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tổn thất để lập dự phòng.
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là
chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
15
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Số năm
Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
6-25
Máy móc và thiết bị
5-10
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
6-10
Phương tiện truyền dẫn
10-30
Thiết bị, dụng cụ quản lý
5-8
6.
Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Chi phí đồng hồ nước gắn mới cho khách hàng được phân bổ vào chi phí trong năm dựa theo kế
hoạch về kết quả hoạt động kinh doanh của năm.
7.
Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.
8.
Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
9.
Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán
vào chi phí.
10.
Nguồn vốn kinh doanh – quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty là Vốn đầu tư của chủ sở hữu và được ghi nhận theo số đã
đầu tư của các cổ đông.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.
11.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Theo thông tư 134/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính, đối với hoạt động chính của Công ty thuộc
danh mục ngành nghề được ưu đãi đầu tư, do đó, Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp với thuế suất 20% trên thu nhập chịu thuế trong thời gian 10 năm và với thuế suất 25%
trên thu nhập chịu thuế trong các năm tiếp theo. Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp
trong 2 năm kể từ năm bắt đầu kinh doanh có lãi và giảm 50% trong 3 năm tiếp theo.
Năm 2007 là năm đầu tiên công ty kinh doanh có lãi.
Đối với hoạt động khác, Công ty nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 28%
trên thu nhập chịu thuế.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
16
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính
và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả
các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi
chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
12.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu của hoạt động cung cấp nước được ghi nhận căn cứ vào khối lượng nước sử dụng theo
chỉ số trên đồng hồ nước và thời điểm ghi nhận chỉ số nước sử dụng thường không trùng với thời
điểm kết thúc niên độ.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên
cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông
được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.
13.
Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong năm được trình bày ở thuyết minh số VII.
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Số cuối năm
35.470.922
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu năm
9.700.746
17
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Tiền gửi ngân hàng
Khoản tương đương tiền (*)
Cộng
Số cuối năm
3.691.897.637
6.000.000.000
9.727.368.559
Số đầu năm
8.966.617.386
8.976.318.132
(*) Tiền gửi có kỳ hạn từ 1 đến 3 tháng.
2.
Đầu tư ngắn hạn
Tiền gửi có kỳ hạn từ 5 - 12 tháng.
3.
Phải thu khách hàng
Phải thu khách hàng liên quan đến dịch vụ cung cấp nước.
4.
Trả trước cho người bán
Công ty TNHH Đăng Hưng
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Trường An
Công ty TNHH Đạt Đức
Công ty TNHH thương mại xây dựng Việt Long
Tổng Công ty cơ điện xây dựng nông nghiệp và
thủy lợi
Các nhà cung cấp khác
Cộng
5.
Số cuối năm
2.395.034.302
1.064.684.104
2.840.266.552
1.907.729.117
Số đầu năm
1.346.944.238
611.907.924
41.940.680
1.310.980.761
2.306.983.248
11.825.678.084
1.393.247.145
3.394.039.987
Số cuối năm
Số đầu năm
-
31.569.835.672
336.595.394
2.521.477.512
1.537.696.811
4.395.769.717
526.560.527
3.418.546.890
597.395.081
36.112.338.170
Các khoản phải thu khác
Phải thu vốn phải góp Tổng Công ty cấp nước
Sài Gòn
Phải thu các khoản đã chi hộ Tổng Công ty cấp
nước Sài Gòn
Phải thu về khoản cho mượn vật tư
Phải thu khác
Cộng
6.
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Dự phòng nợ phải thu quá hạn thanh toán trên 2 năm và dưới 3 năm.
7.
Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ dụng cụ
Cộng
8.
Số cuối năm
7.629.642.578
4.920.000
7.634.562.578
Chi phí trả trước ngắn hạn
Số đầu năm
Tăng trong năm
Kết chuyển vào chi phí SXKD trong năm
Kết chuyển giảm khác
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu năm
4.857.663.991
4.857.663.991
68.200.386
4.209.519.866
(4.117.094.616)
(160.625.636)
18
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Số cuối năm
9.
-
Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối năm
804.292.761
168.722.645
973.015.406
Tài sản thiếu chờ xử lý
Ký quỹ ngắn hạn
Tạm ứng
Cộng
10.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
Mua sắm mới
Đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành
Số cuối năm
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Khấu hao trong năm
Số cuối năm
Số cuối năm
Máy móc và
thiết bị
Phương tiện vận
tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
Cộng
2.036.875.500
1.451.790.224
278.307.849.577
3.254.981.137
285.051.496.438
-
56.958.000
56.958.000
13.326.302.083
-
198.766.636
198.766.636
13.582.026.719
255.724.636
- 13.326.302.083
2.036.875.500 1.508.748.224 291.634.151.660
3.453.747.773
13.326.302.083
298.633.523.157
1.042.436.553
162.386.035.446
677.615.298
165.184.317.471
112.467.547
158.779.874 17.901.636.431
1.154.904.100 1.237.010.048 180.287.671.877
631.511.741
1.309.127.039
18.804.395.593
183.988.713.064
Giá trị còn lại
Số đầu năm
11.
Số đầu năm
1.211.534.761
20.000.000
198.648.222
1.430.182.983
1.078.230.174
994.438.947
881.971.400
115.921.814.131
2.577.365.839
119.867.178.967
271.738.176 111.346.479.783
373.560.050
2.144.620.734
114.644.810.093
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
Số cuối năm
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Khấu hao trong năm
Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
356.125.276
80.000.000
436.125.276
31.405.121
130.464.711
161.869.832
324.720.155
274.255.444
19
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
12.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí phát
sinh trong
năm
13.
Kết chuyển vào
TSCĐ trong
Kết chuyển giảm
năm
khác
Số đầu năm
Công trình
PTML Quốc lộ
50
(19.480.407)
551.269.632
Công
trình
CTOM Đường
Lý
Chiêu
Hoàng P10 Q6
năm 2005
(94.474.078)
(12.677.769)
110.762.705
Công PTML lắp
đặt ống khu tái
định cư Lý
chiêu Hoàng
(12.127.222)
245.197.301
Công trình
PTML hẻm 154
Âu Dương Lân
214.024.663
Công trình cấp
3 các 04, 39
Bông Sao
247.226.016
Công trình hẻm
241 Nguyễn
Văn Luông Q.6
211.351.658
Các công trình
khác
4.180.614.403 24.068.902.468 (13.231.828.005) (2.426.550.783)
Cộng
5.760.446.378 24.068.902.468 (13.326.302.083) (2.470.836.181)
Số cuối năm
12.591.138.082
14.032.210.581
Chi phí trả trước dài hạn
Số đầu năm
Tăng trong năm
Kết chuyển vào chi phí SXKD trong năm
Kết chuyển giảm khác
9.473.426.434
(760.000.000)
(103.077.170)
Số cuối năm
8.610.349.264
531.789.225
3.610.858
233.070.079
214.024.663
247.226.016
211.351.658
14.
Vay và nợ ngắn hạn
Khoản vay dài hạn Tổng công ty cấp nước Sài Gòn đến hạn trả trong năm 2009 chi tiết số phát
sinh trong năm như sau:
13.714.472
Số đầu năm
Kết chuyển từ vay dài hạn sang
27.428.000
(13.714.472)
Thanh toán trong năm
Số cuối năm
27.428.000
15.
Phải trả người bán
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn
Phải trả nhà cung cấp khác
Cộng
Số cuối năm
2.641.118.668
4.453.224.956
7.094.343.624
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu năm
10.883.045.981
6.357.660.674
17.240.706.655
20
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
16.
Người mua trả tiền trước
Khu quản lý giao thông đô thị số 4
Công ty Toa Corporation
Công ty TNHH CWE – DPD
Khu quản lý giao thông đô thị số 1
Văn phòng đại diện công ty Shimizu
Công ty TNHH Obayashi PS Mitsubishi
Các khách hàng khác
Cộng
17.
Số đầu năm
185.994.847
13.800.000
134.909.600
551.791.340
886.495.787
Số cuối năm
1.000.000.000
185.994.847
117.188.664
439.437.000
466.288.900
500.441.271
670.589.610
3.379.940.292
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán nội
địa
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Các khoản phí, lệ phí
Cộng
-
Số phải nộp
trong năm
Số đã nộp trong
năm
-
Số cuối năm
-
-
224.886.003 1.829.617.720
76.943.551 1.019.014.837
(861.333.336)
128.016.000
(128.016.000)
3.000.000
(3.000.000)
2.024.119.412 29.319.068.440 (28.439.111.260)
2.325.948.966 32.298.716.997 (29.431.460.596)
2.054.503.723
234.625.052
2.904.076.592
5.193.205.367
Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như
sau:
- Doanh thu cung cấp nước
5%
- Doanh thu lắp đặt, di dời đồng hồ nước và các dịch vụ khác
10%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh số IV.11.
Năm 2008 là năm thứ 2 Công ty hoạt động kinh doanh có lãi nên được hưởng ưu đãi miễn thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động kinh doanh được ưu đãi đầu tư.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:
Năm nay
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
13.277.755.570
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để
xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:
Tổng thu nhập chịu thuế
13.277.755.570
Trong đó:
- Thu nhập từ hoạt động được ưu đãi đầu tư (thuế suất
20%)
6.743.406.570
- Thu nhập từ hoạt động khác (thuế suất 28%)
6.534.349.000
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Năm trước
21.590.053.396
21.590.053.396
20.786.889.098
803.164.298
21
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn giảm
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Năm nay
3.178.299.034
(1.348.681.314)
1.829.617.720
Năm trước
4.382.263.823
(4.157.377.820)
224.886.003
Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
18.
Phải trả người lao động
Quỹ lương được xác định dựa vào tổng sản lượng nước bán ra trong năm. Đơn giá tiền lương
367,05 đồng/m3.
Số dư cuối năm là tiền lương thưởng và quỹ lương dự phòng chưa trả công nhân viên.
19.
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Vật tư thừa chờ xử lý
Kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Phải trả về khoản mượn vật tư
Tiền phúc lợi Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn
chia chưa chi hết
Tài sản nhận bàn giao từ đơn vị khác
Phải trả chi phí xây dựng dở dang tài sản cố định
Phải trả khác Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn
Cổ tức phải trả
Các khoản khác
Cộng
Số cuối năm
542.896.994
Số đầu năm
-
59.370.571
312.919.928
183.618.444
105.151.156
399.225.926
541.379.527
73.550.000
3.921.627.237
11.813.182.852
2.891.181.712
4.099.760.000
83.390.436
23.981.498.174
840.971.487
5.120.015.058
664.302.105
35.483.336.885
122.605.340
43.276.987.484
20.
Phải trả dài hạn khác
Khoản vốn ứng để gắn đồng hồ nước của khách hàng theo các hợp đồng phát triển ống cái cấp 3.
21.
Vay và nợ dài hạn
Các khoản vay dài hạn Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn để đầu tư phát triển mạng lưới cấp nước
tại quận Bình Tân và huyện Bình Chánh với lãi suất 8,4%/ năm. Khoản vay này được đảm bảo
bằng giá trị tài sản hình thành từ vốn vay.
Kỳ hạn thanh toán vay và nợ dài hạn:
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm
Cộng
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay và nợ dài hạn:
Số đầu năm
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
27.428.000
540.642.880
558.008.699
1.126.079.579
156.485.103
22
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Số tiền vay phát sinh trong năm
Kết chuyển sang nợ dài hạn đến hạn trả
Số cuối năm
22.
23.
969.594.476
(27.428.000)
1.098.651.579
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm
Số trích lập trong năm
Số chi trong năm
Số cuối năm
115.484.850
172.271.448
(11.420.400)
276.335.898
Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Số dư đầu
năm trước
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự phòng
tài chính
Lợi nhuận
sau thuế chưa
phân phối
Quỹ khác
Cộng
-
-
-
-
-
-
Tăng vốn
trong năm
126.779.630.986
-
-
-
-
126.779.630.986
Lợi nhuận
trong năm
-
-
-
-
21.365.167.393
21.365.167.393
Trích lập
các quỹ
-
-
-
-
-
-
Chia cổ tức
trong năm
-
-
-
-
-
-
Chi khác
-
-
-
-
(600.000)
(600.000)
Số dư cuối
năm trước 126.779.630.986
-
-
-
21.364.567.393
148.144.198.379
Số dư đầu
năm nay
126.779.630.986
-
-
-
21.364.567.393
148.144.198.379
Tăng vốn
trong năm
3.220.369.014
-
-
-
-
3.220.369.014
-
4.185.751.153
1.547.823.845
386.955.961
(7.668.354.804)
(1.547.823.845)
-
-
-
11.448.137.850
11.448.137.850
Trích lập
các quỹ
Lợi nhuận
trong năm
Chi quỹ
trong năm
-
-
-
(232.173.576)
-
(232.173.576)
Chia cổ tức
trong năm
-
-
-
-
(17.340.000.000)
(17.340.000.000)
Số dư cuối
130.000.000.000
năm nay
4.185.751.153
1.547.823.845
154.782.385
7.804.350.439
143.692.707.822
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của Nhà nước
Vốn góp của các cổ đông khác
Cộng
Số cuối năm
66.300.000.000
63.700.000.000
130.000.000.000
Số đầu năm
126.779.630.986
126.779.630.986
Cổ tức
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
23
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Cổ tức đã chi trả trong năm như sau:
Cổ tức năm trước
Tạm ứng cổ tức năm nay
9.100.000.000
4.140.240.000
Cộng
13.240.240.000
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số cuối năm
13.000.000
13.000.000
13.000.000
13.000.000
13.000.000
-
Số đầu năm
13.000.000
12.677.963
12.677.963
12.677.963
12.677.963
-
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
24.
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Tăng do trích
Số đầu năm
lập từ lợi nhuận
773.911.923
773.911.923
1.547.823.846
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Cộng
Chi quỹ
Trong năm
(427.200.000)
(235.871.070)
(663.071.070)
Số cuối năm
346.711.923
538.040.853
884.752.776
VI.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu
- Doanh thu cung cấp nước
- Doanh thu cung cấp dịch vụ khác
Các khoản giảm trừ doanh thu:
Doanh thu thuần
Trong đó
- Doanh thu cung cấp nước
- Doanh thu cung cấp dịch vụ khác
2.
Năm nay
280.566.003.487
277.521.359.132
3.044.644.355
(160.564.523)
280.405.438.964
Năm trước
240.759.673.503
240.175.560.163
584.113.340
(390.912.226)
240.368.761.277
277.466.485.418
2.938.953.546
239.784.647.937
584.113.340
Năm nay
256.446.117.621
Năm trước
195.255.991.667
Giá vốn hàng bán
Giá vốn cung cấp nước
(*)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
24
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Giá vốn cung cấp dịch vụ khác
Cộng
(*)
Năm nay
4.206.671.047
236.215.695
4.442.886.742
Năm trước
141.866.667
504.880.300
646.746.967
Năm nay
3.787.401.745
49.670.176
41.118.096
340.113.215
124.134.325
186.578.065
4.529.015.622
Năm trước
8.298.770.337
29.324.215
171.343.106
7.034.228.790
331.502.591
288.120.547
16.153.289.586
Năm nay
5.564.144.679
703.657.935
82.338.744
1.022.460.435
206.022.877
1.972.315.567
514.113.709
10.065.053.946
Năm trước
5.762.873.631
446.610.989
423.726.078
476.035.446
82.476.600
759.895.476
668.081.982
8.619.700.202
Năm nay
47.181.795
2.227.886.184
Năm trước
43.181.801
775.544.251
-
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân công
Chi phí vật liệu
Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí khấu hao
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
Cộng
6.
Năm trước
170.694.959.499
289.476.081
24.271.556.087
195.255.991.667
195.255.991.667
195.255.991.667
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân công
Chi phí vật liệu
Chi phí công cụ dụng cụ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
Cộng
5.
Năm nay
199.882.030.578
14.671.036.380
41.893.050.663
256.446.117.621
256.446.117.621
256.446.117.621
Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi có kỳ hạn
Lãi tiền gửi không kỳ hạn
Cộng
4.
55.399.313
195.311.390.980
Giá vốn nước đã cung cấp trong năm như sau:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Tổng chi phí sản xuất
Chênh lệch chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Tổng giá thành sản xuất
Chênh lệch tồn kho thành phẩm
Giá vốn nước đã cung cấp
3.
2.805.166.236
259.251.283.857
Thu nhập khác
Thu hồ sơ mời thầu
Tài sản cố định nhận biếu tặng
Thu nhượng bán vật tư, đồng hồ nước phế thải
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
25
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC CHỢ LỚN
Địa chỉ: 97 Phạm Hữu Chí, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Thu nhập bất thường do ghi nhận thiếu giá trị
khoản đầu tư
Thu nhập khác
Cộng
7.
Năm trước
1.000.000
168.252.061
2.444.320.040
360.000
87.096.567
906.182.619
Năm nay
Năm trước
67.616.375
41.717.794
7.307.918
116.642.087
174.661.754
54.374.546
15.848.688
244.884.988
Năm nay
Năm trước
11.448.137.850
21.365.167.393
-
-
11.448.137.850
21.365.167.393
12.678.845
903
12.677.963
1.685
Chi phí khác
Chi phí nhượng bán vật tư, đồng hồ nước phế
thải
Chi phí hồ sơ mời thầu
Chi phí khác
Cộng
8.
Năm nay
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận phân bổ cho cổ đông
sở hữu cổ phiếu phổ thông:
Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
phổ thông
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
trong năm (*)
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
(*) Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong năm được tính như sau:
Năm nay
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành đầu năm
12.677.963
Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành
ngày 31 tháng 12 năm 2008
882
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
trong năm
12.678.845
9.
Năm trước
12.677.963
12.677.963
Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
Cộng
Năm nay
13.204.092.333
28.575.990.791
17.953.524.065
4.706.354.098
9.523.361.559
73.963.322.846
Năm trước
2.291.545.062
22.199.766.493
8.780.383.478
6.984.968.029
9.132.758.207
49.389.421.269
VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1.
Giao dịch với các bên liên quan
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
26