Tải bản đầy đủ (.ppt) (343 trang)

Bài giảng quản trị marketing (full)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 343 trang )

Quản trị Marketing
Khối lượng: 03 tín chỉ
Giảng viên: Hoàng Thị Huệ
Khoa QTKD – ĐH Kinh tế & QTKD
1


Những hiểu biết
chung về quản lý marketing
Chương I:

• Vai trò và các khái niệm cốt lõi của
Marketing
• Các định hướng của doanh nghiệp đối với
thị trường
• Vấn đề trọng tâm của marekting hiện đại
– khách hàng
• Quá trình quản trị marketing
2


1.1.Vai trò và các khái niệm cốt lõi
của Marketing
• Những thách thức và đặc thù trong bối cảnh
kinh doanh hiện tại: định hình bởi 2 động lực lớn
là công nghệ và toàn cầu hóa
– Công nghệ làm xuất hiện những sản phẩm mới, là
yếu tố quyết định cuối cùng không chỉ cơ cấu vật chất
mà cả hình thái tư tưởng của con người
– Công nghệ còn thúc đẩy toàn cầu hóa


3


Marketing là gì?
Định nghĩa
nghĩa
Định
Marketing
Marketing

Định nghĩa
nghĩa
Định
mang tính
tính chất
chất
mang
xã hội
hội


Định nghĩa
nghĩa
Định
mang tính
tính chất
chất
mang
Quản trị
trị

Quản
4


Định nghĩa mang tính chất xã
hội về Marketing
• Nguyên lý Marketing có thể được sử dụng
trong mọi lĩnh vực của xã hội:
– Xin việc làm,
– Khích lệ mọi người bỏ phiếu ủng hộ
– Góp tiền cho quỹ từ thiện …

• Có thể xuất hiện bất kỳ thời điểm nào khi 1
chủ thể cố gắng trao đổi với 1 chủ thể khác
5


Marketing
trong ho¹t ®éng kinh doanh
B¸n hµng, qu¶ng
c¸o,
Nh©n viªn tiÕp thÞ

C¸c ho¹t
®éng
marketing
kh¸c

6



Định nghĩa mang tính chất quản
trị về Marketing
Quá trình quản trị
Lập kế hoạch
Tổ chức
Thực hiện
Kiểm tra

7


Định nghĩa mang tính chất quản trị về
Marketing (tt …)
• Là 1 quá trình lập kế hoạch
và thực thi kế hoạch về:

• Sản phẩm
• Giá
• Phân phối
• Xúc tiến
hỗn hợp

Khách
hàng mục
tiêu

Tạo nên những trao đổi
thoả mãn khách hàng
Đạt được

các mục tiêu của tổ chức.

8


Định nghĩa mang tính chất quản trị
về Marketing( tt …)
• Định hướng khách hàng
• Bao gồm cả giai đoạn trước và sau khi
trao đổi
• Thỏa mãn khách hàng là điều kiện cần
• Có thể áp dụng với cả tổ chức kinh
doanh và phi kinh doanh

9


Các khái niệm cốt lõi về
marketing
Nhu
cầu,
mong
muốn,
yêu cầu

Sản
phẩm

Giá trị,
chi phí

và sự
thoả
mãn

Trao đổi,
giao dịch
và các
mối
quan hệ

Thị
trường

Marketing,
người làm
marketing

10


Vai trò của Marketing
• Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp
• Vai trò của Marketing trong các tổ chức
phi lợi nhuận

11


Marketing trong hoạt động của
doanh nghiệp

Marketing là một chức
năng ngang hàng

Marketing là một chức
năng quan trọng hơn
12


Marketing trong ho¹t ®éng cña DN (tt…)
Marketing

S¶n xuÊt

Kh¸ch
hµng

Tæ chøc

Tæ chøc

S¶n
xuÊt
Marketing

Tµi chÝnh

Khách hàng là trung tâm của mọi
hoạt động trong doanh nghiệp

Tµi chÝnh

Marketing là trung tâm của mọi
hoạt động trong doanh nghiệp

13


Marketing trong hoạt động của
DN (tt)
Marketing
là chức
năng kết
nối

Tổ
chức

Sản
xuất
Marketing

Khách
hàng

Tài chính

14


Vai trò của Marketing (tt …)
Tài chính

Marketing

Sản
xuất

Khách
hàng

• Có KH thì DN mới tồn tại
• Thu hút và giữ chân khách
hàng
• Xác định những đề nghị
bán tốt để thỏa mãn KH
• Ảnh hưởng bởi nhiều bộ
Tổ
phận khác trong DN
chức
• Marketing cần tích hợp các
bộ phận này để DN có
những đề nghị bán thỏa
mãn KH
15


1.2.Các quan điểm quản trị Marketing
Các
định hướng
Đối với
thị trường


Trọng
Sản xuất

Trọng
sản phẩm

Trọng
tiêu thụ

Marketing

Marketing
vị xã hội
16


1.3. Vn trng tõm ca
marketing hin i
Giá trị và sự thỏa mãn của khách hàng
Cung ứng giá trị và sự thỏa mãn cho
khách hàng
Giữ chân khách hàng Marketing quan hệ
với khách hàng
Khả năng sinh lời của khách hàng
Thực hiện marketing tổng chất lượng
17


Các yếu tố quyết định giá trị dành
cho khách hàng

Giá trị
dành
cho
khách
hàng

=

Tổng lợi
ích/giá trị

_

Tổng chi phí

Lợi ích về sản phẩm

Giá mua

Lợi ích về dịch vụ

Chi phí thời gian

Lợi ích về nhân viên

Chi phí công sức

Lợi ích về hình ảnh

Chi phí tinh thần


18


Những phương pháp theo dõi và lượng
định sự thỏa mãn của khách hàng






Hệ thống khiếu nại và góp ý
Điều tra sự thỏa mãn của khách hàng
Đóng giả người đi mua sắm
Phân tích nguyên nhân mất khách hàng
Thận trọng khi lượng định sự thỏa mãn
của khách hàng

19


5 mức độ
quan hệ với
khách hàng

Cơ bản

Sau khi bh
không tiếp xúc

với khách hàng


Có lặp lại
Có lặp lại
trách nhiệm nhiều lần

Sau khi bh
khuyến khích
khách hàng
liên hệ lại

Sau khi bh
Nvbh chủ động
liên hệ với
khách hàng

Thỉnh thoảng
nhân viên bh
liên hệ với
khách hàng

Cộng tác

Thường xuyên
làm việc với
khách hàng
và giúp đỡ họ
20



Giữ chân khách hàng


Các bước để theo dõi tỷ lệ khách hàng của mình bỏ đi
và các biện pháp để giảm tỷ lệ đó:
1. Xác định và đo lường tỷ lệ khách hàng giữ được
của mình
2. Phân biệt các nguyên nhân khác nhau làm mất
dần khách hàng và xác định những nguyên nhân
có thể khắc phục
3. Ước tính xem DN bị mất một khoản lợi nhuận là
bao nhiêu khi mất đi những khách hàng không
đáng mất
4. Dự tính cần bao nhiêu chi phí để giảm bớt tỷ lệ
khách hàng bỏ đi, nếu chi phí đó nhỏ lợi nhuận bị
mất thì DN nên chi số tiền đó
21


Marketing quan hệ với khách hàng
Mức lời cao

Mức lời vừa

Mức lời thấp

Có nhiều khách
Có trách nhiệm
hàng/nhà phân phối


Có lặp lại

Cơ bản hay có
lặp lại

Số khách
hàng/người phân
phối vừa phải

Có lặp lại nhiều
lần

Có trách
nhiệm

Có lặp lại

Ít khách hàng/nhà
phân phối

Cộng tác

Có lặp lại
nhiều lần

Có trách nhiệm

Các mức độ của marketing quan hệ


22


Phân tích khả năng sinh lời của
khách hàng/sản phẩm
C1
P1

+

P2

+

P3
P4

C1

+
+
-

+
KH sinh lời
cao

C3

KH vừa lời

vừa lỗ

SP sinh lời
cao
SP sinh lời

-

SP lỗ

-

SP vừa lời
vừa lỗ

Khách hàng
lỗ
23


Thực hiện marketing tổng chất lượng
• Chất lượng là toàn bộ những tính năng và
đặc điểm của một sản phẩm hay dịch vụ
đem lại cho nó khả năng thỏa mãn những
nhu cầu của khách hàng
• Thực hiện chiến lược marketing tổng chất
lượng:

24



1.4.Qu¸ tr×nh qu¶n trÞ Marketing
• Quản trị Marketing thực chất là quản trị nhu
cầu
• Nhiệm vụ là ảnh hưởng đến:
– Mức độ
– Tính thời điểm
– Cơ cấu

của
nhu
cầu

Tổ chức đạt
được các
mục tiêu

25


×