=
MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
TRONG IN VITRO
Giới thiệu
Nuôi cấy mô tế bào thực vật là sự nuôi cấy vô
trùng các cơ quan, mô, tế bào thực vật trên môi
trường nuôi cấy được xác định rõ.
Nghiên cứu thành phần để chuẩn bị môi trường
thích hợp cho các yêu cầu nuôi cấy khác nhau sẽ
quyết định sự thành công của công tác nuôi cấy
mô tế bào thực vật.
Thành phần môi trường(Ingredients)
Các thành phần cơ bản
Các thành phần tự chọn
-Nước
-Chelates
-Các nguyên tố khoáng
-Chất thẩm thấu
-Nguồn carbohydrate
-Than
-Vitamins
-Amino acid
-Chất tạo gel
-Đạm hữu cơ
-Chất điều hòa sinh trưởng
Nguyễn Bảo Toàn, PhD, Nhân giống vô tính
*Nước:
Sử dụng nước cất 1 lần, nước cất 2 lần hoặc
nước khử khoáng.
*Nguồn carbohydrate,đường sucrose:
Đường sucrose thường được sử dụng 2-5%.
*Vitamins:
Nicotinic acid, Pyridoxine(vit B6),
Thiamine(vit B1), Myo inositol,
Vit C như là chất chống oxy hóa.
*Chất tạo gel:
Agar thường được sử dụng
Các nguyên tố khoáng
Các nguyên tố đa lượng(mM)
-Nitrogen(amonium và nitrate)
-Lân (P)
-Potassium (K)
-Magnesium (Mg)
-Calcium (Ca)
-Lưu huỳnh (S)
-Sodium (Na)
-Chloride (Cl)
Các nguyên tố vi lượng(µM)
-Iodine (I)
-Bo (B)
-Mangan (Mn)
-Kẽm (Zn)
-Molybdenum (Mo)
-Đồng (Cu)
-Cobalt (Co)
-Aluminium (Al)
-Nickel (Ni)
-Sắt (Fe)
Nguyễn Bảo Toàn, PhD, Nhân giống vô tính
Các nguyên tố khoáng
SPB2, Plant tissue culture, 2/27/2003 4:06 PM Page 37
Các chất điều hòa sinh trưởng
PGR
Auxin
Cytokinin
Gibberellins
Hiệu quả trong nuôi cấy mô
-Kích thích phân chia tế bào
-Kích thích quá trình tạo rễ.
-Kích thích sự thành lập chồi và cơ quan
- Kích thích sinh trưởng kéo dài mô phân sinh chồi
- Tạo phôi vô tính(somatic embryogenesis) và biến đổi
Abscisic acid phôi thành cây con
Ethylene
Ngăn cản sự sinh trưởng và phát triển của mô cấy. Bình
nuôi cấy dậy kín là điều kiện để tích lũy ethylene
Nguyễn Bảo Toàn, PhD, Nhân giống vô tính
Tương tác auxin/cytokinin
Auxin thấp/cytokinin cao
Auxin cao/cytokinin thấp
Trung gian
1
tạo chồi. (2)
tạo rễ. (3)
tạo callus. (1)
2
SPB2, Plant tissue culture, 2/27/2003 4:06 PM Page 37
3
Pradeep Kumar Naik and Sanghamitra Nayak, Different modes of plant regeneration and factors affecting
in vitro bulblet production in Ornithogalum virens, ScienceAsia 31 (2005): 409-414
Pradeep Kumar Naik and Sanghamitra Nayak, Different modes of plant regeneration and factors affecting
in vitro bulblet production in Ornithogalum virens, ScienceAsia 31 (2005): 409-414
Các thành phần tự chọn
Chelate: EDTA, EDDHA ( thành lập phức chất với các
cation kim loại, giúp giữ chúng trong dung dịch).
Tác nhân thẩm thấu ( mannitol là một đường alcohol
không biến dưỡng và chỉ có hiệu quả trong tác nhân thẩm
thấu)
Than hoạt tính (làm tối môi trường, hấp thu kim loại…)
pH ( được điều chỉnh trong khoảng 5.5 – 6)
Acid hữu cơ( acid citric, malic…)
Thành phần bổ sung không xác định (dịch chiết nấm men,
dịch trích cá, dịch trích trái cây…)
Một vài loại môi trường
nuôi cấy mô
Murashige T. and Skoog F. 1962. A revised medium
for rapid growth and bio-assays with tobacco tissue cultures
Physiologia Plantarum. 15 473-497
Macronutrients (mg/l)
Murashige & Skoog
Inorganic Salt Formulation
Micronutrients (mg/l)
Ammonium nitrate (NH4NO3)
1,650mg/l
Calcium chloride (CaCl2*H2O)
440mg/l
Colbalt chloride (CoCl2*6H2O)
0.025mg/l
Magnesium sulfate (MgSO4*7H2O)
370mg/l
Cupric Sulfate (CuSO4*5H2O)
0.025mg/l
Potassium phosphate (KH2PO4)
170mg/l
Ferrous sulfate (FeSO4*7H2O)
27.8mg/l
Manganese sulfate (MnSO4*4H2O)
22.3mg/l
Potassiom Iodine (KI)
0.83mg/l
Sodium molybdate (Na2MoO4*2H2O)
0.25mg/l
Zinc Sulfate (ZnSO4*7H2O)c
8.6mg/l
Potassium nitrate (KNO3)
1,900mg/l
Boric Acid (H3BO3)
Na2EDTA*2H2Oa
6.2mg/l
37.2mg/lb
Murashige & Skoog
Common Organic Additives
i-Inositol
100mg/l
Nicotinic Acid
0.5mg/l
Pyridoxine*HCl
0.5mg/l
Thiamine *HCl
0.1mg/l
IAA
1-30mg/l
Kinetin
0.04-10mg/l
Glycine (recrytallized)
2.0g/l
Edamine
1.0g/l
Sucrose
20g/l
Agar
10g/l
Components
MurashigeSkoog
(1962)
White
(1963
Gamborg
(1968)
Nitsch
(1951)
Heller
(1953)
Schenk Hildebrandt
(1972)
Nitsch Nitsch
(1967)
Kohlenbach Schmidt
(1975)
Knop
(1865)
-
-
134
-
-
-
-
-
-
370
720
500
250
250
400
125
185
250
Na2SO4
-
200
-
-
-
-
-
-
-
KC1
-
65
-
1,500
750
-
-
-
-
440
-
150
25
75
200
-
166
-
NaNO3
-
-
-
-
600
-
-
-
-
KNO3
1,900
80
3,000
2,000
-
2,500
125
950
250
-
300
-
-
-
-
500
-
1,000
1,650
-
-
-
-
-
-
720
-
NaH2PO4× H2O
-
16.5
150
250
125
-
-
-
-
NH4H2PO4
-
-
-
-
-
300
-
-
-
KH2PO4
170
-
-
-
_
-
125
68
250
FeSO4× 7H2)
27.8
-
27.8
-
-
15
27.85
27.85
-
Na2EDTA
37.3
-
37.3
-
-
20
37.25
37.25
-
MnSO4× 4H2O
22.3
7
10 (1
H2O)
3
0.1
10
25
25
-
ZnSO4× 7H2O
8.6
3
2
0.5
1
0.1
10
10
-
CuSO4× 5H2O
0.025
-
0.025
0.025
0.03
0.2
0.025
0.025
-
H2SO4
-
-
-
0.5
-
-
-
-
-
Fe2(SO4)3
-
2.5
-
-
-
-
-
-
-
NiC12× 6H2O
-
-
-
-
0.03
-
-
-
-
CoC12× 6H2O
0.025
-
0.025
-
-
0.1
0.025
-
-
(NH4)2SO4
MgSO4× 7H2O
CaC12× 2H2O
Ca(NO3)2× 4H2O
NH4NO3
Components
MurashigeSkoog
(1962)
White
(1963
Gamborg
(1968)
Nitsch
(1951)
Heller
(1953)
Schenk Hildebrandt
(1972)
Nitsch Nitsch
(1967)
Kohlenbach Schmidt
(1975)
Knop
(1865)
A1C13
-
-
-
-
0.03
-
-
-
-
FeC13× 6H2O
-
-
-
-
1
-
-
-
-
FeC6O5H7× 5H2O
-
-
-
10
-
-
-
-
-
K1
0.83
0.75
0.75
0.5
0.01
1.0
-
-
-
H3BO3
6.2
1.5
3
0.5
1
5
10
10
-
Na2M0O4× 2H2O
0.25
-
0.25
0.25
-
0.1
0.25
0.25
-
30,000
-
20,00
0
-
20,000
-
50,000
or
36,000
20,000
-
30,000
-
20,000~30
,000
-
10,000
-
-
Myo-Inositol
100
-
100
-
-
1,000
100
100
-
Nicotinic
Acid
0.5
0.5
1.0
-
-
0.5
5
5
-
Pyridoxine
HC1
0.5
0.1
1.0
-
-
0.5
0.5
0.5
-
Thiamine HC1
0.1-1
0.1
10
1
1
5
0.5
0.5
-
CaPantothenate
-
1
-
-
-
-
-
-
-
Biotin
-
-
-
-
-
-
0.05
0.05
-
Glycine
2
3
-
-
-
-
2
2
-
Cysteine HC1
-
1
-
10
-
-
-
-
-
Folic Acid
-
-
-
-
-
-
0.5
0.5
-
Glutamine
-
-
-
-
-
-
-
14.7
-
Sucrose
Glucose
Originated by: Agriculture and Consumer Protection (FAO). Dr. Masanaru Misawa Bio Inernational Inc.Toronto, Canada
Title: PLANT TISSUE CULTURE: AN ALTERNATIVE FOR PRODUCTION OF USEFUL METABOLITE (chapter 4)
Explant material, methods and results of published works on
the in vitro culture of Antirrhinum majus
Medium
pH
Sucro
se
(g/l)
Agar
(g/l)
Plant Growth
Regulators (mg/l)
Results
Author
Leaf and
stem
segments
Murashige &
Skoog (1962)
5.8
30
8
1 (2,4-D)
Callus formation
Rao et al.
(1976)
Stem
internode
Sangwan &
Harada (1975)
Callus formation
Pfister &
Widholm
(1984)
Seedling
root
Sangwan &
Harada (1975)
5.5
20
6
0.25 (NOA)
Callus formation
Pfister &
Widholm
(1984)
Shoot tips
Murashige &
Skoog (1962)
5.7
30
7
1 (BAP)
Callus formation
Atkinson et
al. (1989)
Seedling
root
Sangwan &
Harada (1975)
0.25 (NOA)
Shoot
regeneration via
callus
Pfister &
Widholm
(1984)
0.4 (2,4-D)
Shoot
regeneration via
callus
Pfister &
Widholm
(1984)
6
0.5-2 (2,4-D)
Embryoids via
callus
PoirierHamon et
al. (1974)
Liquid
1 (2,4-D) + 0.5
(BAP)
Embryoids via
colonies
PoirierHamon et
al. (1974)
Explant
Root callus
Syono & Furuya
(1972)
Stem
internode
Poirier-Hamon et
al. (1974)
Protoplasts
Poirier-Hamon et
al. (1974)
5.5
5.5
5.8
5.5
---
20
20
30
20
20.5
6
6
Liquid
0.25 NOA
Explant material, methods and results of published works on
the in vitro culture of Antirrhinum majus
Explant
Internode
stem
segments
Callus
Medium
pH
Sucro
se
(g/l)
Agar
(g/l)
Plant Growth
Regulators (mg/l)
Results
Author
Friable green
callus
embryogenesis
Sangwan &
Harada
(1975)
Nitsch et al
(1967)
5.5
20
7
0.25-0.5 (NOA) or
0.5 (2,4-D)
Murashige &
Skoog (1962)
5.8
30
8
1 (2,4-D) + 0.5
(BAP)
Indirect
embryogenesis
Rao et al.
(1976)
Sangwan &
Harada
(1975)
Internode
stem
segments
Nitsch et al.
(1967)
5.5
20
7
2 (IAA) + 4 (Kin)
Roots & multiple
shoots
Shoot tips
Murashige &
Skoog (1962)
5.7
30
7
1 (BAP)
Multiple shoots
Atkinson et
al. (1989)
Nodal
segments
Murashige &
Skoog (1962)
8
0.5 (NAA) + 1
(BAP)
Multiple shoots
GonzálezBenito et al
(1996)
Rooted plantlets
Pfister &
Widholm
(1984)
Rooted plantlets
GonzálezBenito et al.
(1996)
Shoots
Bourgin & Nitsch
(1967)
Shoots
Murashige &
Skoog (1962)
5.8
5.5
5.8
30
10
30
8
8
None
None
Micropropagation of snapdragon,J.M. Iriondo and E. Torres Dpto. Biología Vegetal
E.U.I.T. Agrícola,Universidad Politécnica de Madrid,E-28040 Madrid, Spain
IN VITRO SEED GERMINATION AND
SEEDLING DEVELOPMENT OF
Calopogon tuberosus AND Sacoila
lanceolata var. lanceolata: TWO FLORIDA
NATIVE TERRESTRIAL ORCHIDS
By PHILIP KAUTH
MASTER OF SCIENCE
UNIVERSITY OF FLORIDA,2005
IN VITRO SEED GERMINATION AND SEEDLING DEVELOPMENT OF Calopogon tuberosus AND Sacoila lanceolata var. lanceolata:
TWO FLORIDA NATIVE TERRESTRIAL ORCHIDS
By PHILIP KAUTH, MASTER OF SCIENCE, UNIVERSITY OF FLORIDA,2005
Sự phát triển của Calopogon tuberosussau 12 tuần trên 3 loại môi trường.
(IN VITRO SEED GERMINATION AND SEEDLING DEVELOPMENT OF Calopogon tuberosus AND Sacoila lanceolata var. lanceolata:
TWO FLORIDA NATIVE TERRESTRIAL ORCHIDS
By PHILIP KAUTH, MASTER OF SCIENCE, UNIVERSITY OF FLORIDA,2005)
Kết luận
Môi trường muôi cấy là yếu tố quan trọng quyết
định thành công của công tác nuôi cấy mô.
Có nhiều loại môi trường khác nhau mà mỗi loại
sẽ đáp ứng với những mục đích nuôi cấy khác
nhau.
Chuẩn bị môi trường thích hợp với mục đích nuôi
cấy thì mới đạt được kết quả mong muốn.
Xin chân thành cám ơn !