Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT hệ phân ban năm 2008 - môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 42 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN
Môn thi: VẬT LÍ - Phân ban

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.


22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

Mã đề thi
537
601

152

216

419


758

863

930

D

A

C

A

C

A

A

A

D

B

D

D


D

C

D

A

D

B

A

D

D

B

B

D

B

C

B


C

A

B

D

C

A

D

D

C

C

D

A

C

A

B


C

D

D

B

C

D

D

A

C

B

B

C

D

D

D


D

B

C

A

A

A

D

C

B

D

A

B

B

A

C


B

D

D

C

B

B

D

A

C

D

C

A

A

D

D


B

C

A

A

D

A

A

A

A

D

D

D

D

A

B


B

D

B

B

D

A

D

C

B

B

A

D

B

D

D


A

D

A

A

A

D

C

A

B

D

D

B

C

A

C


C

A

A

B

D

A

A

C

B

A

C

B

A

C

D


D

A

D

B

A

A

A

A

A

B

A

B

D

A

C


C

A

B

C

C

A

B

D

B

D

C

C

B

B

D


C

A

B

B

C

B

B

A

D

C

B

C

A

C

C


B

D

D

B

C

D

C

D

C

B

C

A

D

B

B


C

B

C

C

A

B

D

D

B

C

C

A

A

A

D


B

C

C

B

A

C

C

B

C

B

A

C

B

C

D


B

A

B

B

B

D

B

A

C

D

C

C

A

B

A


D

A

B

B

C

C

A

B

B

D

B

C

A

B

B


B

D

B

D

B

B

B

A

D

A

C

C

C

C

A


B

D

A

D

D

D

B

B

B

B

B

D

A

A

D


A

C

B

C

D

C

A

B

C

A

B

C

C

A

D


B

C

D

C

C

D

A

B


Câu số
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.

152

216


419

D

C

D

Mã đề thi
537
601
A

D

758

863

930

C

C

D

A


D

B

B

A

A

C

C

C

D

C

D

B

A

A

A


D

A

B

C

C

B

A

D

C

A

A

C

B

C

D


A

D

A

B

D

D

D

C

A

A

D

C

B

D

C


B

C

C

B

C

A

C

A

C

C


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi 152


Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).
Câu 1: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a, ánh
sáng chiếu vào hai khe có bước sóng λ xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là D (D >> a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm đến
vân sáng bậc k trên màn quan sát là
λ
aD
λa
λD
A. x = k
.
B. x = k
C. x = k
D. x = k
.
.
.
aD
λ
D
a
Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.

Câu 3: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,75
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu được hình
ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1, 0 mm . Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng bằng
A. 0, 75 μm .
B. 0, 60 μm .
C. 0, 45 μm .
D. 0,50 μm .
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) . Vận tốc

của vật có biểu thức là
A. v = ωA cos ( ωt + ϕ ) .
C. v = − A sin ( ωt + ϕ ) .

B. v = − ωA sin ( ωt + ϕ ) .
D. v = ωA sin ( ωt + ϕ ) .

Câu 5: Đặt một hiệu điện thế u = U 0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,

10− 3
F mắc nối tiếp. Để
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C =
π
dòng điện qua điện trở R cùng pha với hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là
1
10
1
10− 2
A.
B.
C. H .

D.
H.
H.
H.
π
10π
π
π
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
A. Không bị nước hấp thụ.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Tác dụng lên kính ảnh.
D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 7: Đặt một hiệu điện thế u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
U
U
A. I =
B. I =
.
.
2
1


1



R + ⎜ ωL −
R 2 + ⎜ ωC −


ωC ⎠

ω
L


U
U
C. I =
D. I =
.
.
2
2
1 ⎞
1 ⎞


R + ⎜ ωL −
R 2 + ⎜ ωL −


ωC ⎠
ωC ⎠



Trang 1/5 - Mã đề thi 152


Câu 8: Sóng điện từ
A. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường.
B. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. là sóng dọc.
D. mang năng lượng.
Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ωt .
Động năng của vật tại thời điểm t là
1
A. Wđ = mA 2 ω2 cos 2 ωt .
B. Wđ = mA 2 ω2sin 2 ωt .
2
1
C. Wđ = mω2 A 2sin 2 ωt .
D. Wđ = 2mω2 A 2sin 2ωt .
2
23
Câu 10: Đồng vị phóng xạ 222
hạt nhân
86 Rn có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử lúc đầu có 6,020.10
chất phóng xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã?
A. 1,505.1022 hạt nhân.
B. 1,505.1023 hạt nhân.
C. 3, 010.1022 hạt nhân.
D. 3, 010.1023 hạt nhân.
Câu 11: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra
khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại.

D. tử ngoại.
Câu 12: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) có cảm kháng là ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,0.
B. 0,8.
C. 0,6.
D. 0,75.
Câu 13: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L một hiệu điện thế
u = U 0 cos ωt . Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức là

U0
π⎞

cos ωt .
B. i = U 0 ωL cos ⎜ ωt + ⎟ .
2⎠
ωL

U
U
π⎞
π⎞


C. i = 0 cos ⎜ ωt + ⎟ .
D. i = 0 cos ⎜ ωt − ⎟ .
ωL
2⎠
ωL

2⎠


Câu 14: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị
A. 11
B. 12
C. 14
D. 13
6 C.
6 C.
7 N.
6 C.
Câu 15: Dòng điện đi qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I m cos ωt . Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện khi
1
1
1
1
.
.
.
.
A. ωL <
B. ω >
C. ωL =
D. ωL >
ωC
LC
ωC
ωC

Câu 16: Tia Rơn-ghen có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng
hưởng.
Câu 18: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là
2πλ
πd
2πd
πλ
.
.
.
.
A. Δϕ =
B. Δϕ =
C. Δϕ =
D. Δϕ =
d
λ
λ
d
Câu 19: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số

của sóng đó là
A. 440 Hz.
B. 27,5 Hz.
C. 50 Hz.
D. 220 Hz.
A. i =

Trang 2/5 - Mã đề thi 152


Câu 20: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?
A. Tia α.
B. Tia X.
C. Tia β− .
D. Tia γ.
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u = U 0 c os(ωt + ϕ) với U0, ϕ là hằng số còn ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong

mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc ω thoả mãn
1
R2
C
L
.
.
A. ω2 =
B. ω2 =
C. ω2 = .
D. ω2 = .
LC

LC
L
C
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn?
A. Vận tốc của các phôtôn trong chân không là 3.108m/s.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.
C. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một giá trị năng lượng.
D. Năng lượng của mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân n + AZ X → 14
6 C + p . Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 14.
B. 7 và 15.
C. 6 và 15.
D. 6 và 14.
Câu 25: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó
A. chỉ có từ trường.
B. có điện từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. không xuất hiện điện trường, từ trường.
π⎞

Câu 26: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos ⎜ 4t − ⎟
2⎠

với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là

A. 1,5 cm/s2.
B. 144 cm/s2.
C. 96 cm/s2.
D. 24 cm/s2.
Câu 27: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài A dao động điều hòa với tần số
góc là
A
g
g
1 g
.
A. ω=
B. ω =
.
C. ω = 2π
.
D. ω =
.
g
A
A
2π A
Câu 28: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I m co s(ωt + ϕ) .
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong khoảng thời gian t (t rất lớn so với chu kì của dòng điện) là
1
1
A. Q = R 2 I m t .
B. Q = R 2 I m t .
C. Q = RI 2m t .
D. Q = RI 2m t .

2
2
Câu 29: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
λ
ln 2
ln λ
.
A. T = λ ln 2 .
B. T =
C. T =
D. T =
.
.
ln 2
λ
2
Câu 30: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Nếu một ánh sáng có tần số
f = 6.1014 Hz thì bước sóng của nó trong chân không là
A. 5.10− 7 m .
B. 5.10− 5 mm .
C. 5.10− 5 m .
D. 5 μm .
Câu 31: Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 32: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là
1
1


.
A. T =
B. T =
C. T = 2π LC .
D. T =
LC .
.

2π LC
LC

Trang 3/5 - Mã đề thi 152


_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33: Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt
hạch)?
1
17
210
206
A. 42 He + 14
B. 84
Po → 42 He + 82
Pb .
7 N → 1H + 8 O .
238

234
C. 12 H + 13 H → 24 He + 10 n .
D. 92
U → 42 He + 90
Th .
Câu 34: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác
định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. không thay đổi.
B. bằng không.
C. tăng dần theo thời gian.
D. giảm dần theo thời gian.
Câu 35: Một vật rắn có momen quán tính I đối với trục quay Δ cố định đi qua vật. Tổng momen của
các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục Δ là M . Gia tốc góc γ (hoặc ký hiệu là β ) mà vật thu
được dưới tác dụng của momen đó là
2I
M
M
I
A. γ = .
B. γ = .
C. γ = .
D. γ = .
M
I
2I
M
Câu 36: Đơn vị của vận tốc góc là
A. m/s.
B. m/s2.
C. rad/s.

D. rad/s2
Câu 37: Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với
gia tốc góc không đổi bằng 2 rad/s2. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10 s kể từ khi đĩa bắt đầu
quay là
A. 20 rad.
B. 100 rad.
C. 50 rad.
D. 10 rad.
Câu 38: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật
rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
C. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?
A. Có tính định hướng cao.
B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Có tính đơn sắc cao.
D. Có mật độ công suất lớn (cường độ mạnh).
Câu 40: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Kim tinh (sao Kim), Hỏa tinh (sao Hỏa), Thủy
tinh (sao Thủy), Trái Đất; hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?
A. Thủy tinh.
B. Hỏa tinh.
C. Trái Đất.
D. Kim tinh.

_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Một sóng điện từ có bước sóng 6
m trong chân không thì có chu kì là
A. 2.10-8 ms.

B. 2.10-7 s.
C. 2.10-8 μs.
D. 2.10-8 s.
Câu 42: Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh?
A. Mặt Trăng.
B. Hỏa tinh (sao Hỏa).
C. Mộc tinh (sao Mộc).
D. Trái Đất.
4
Câu 43: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân đó bằng
A. 14,15 MeV/nuclôn. B. 14,15 eV/nuclôn.
C. 7,075 MeV/nuclôn. D. 4,72 MeV/nuclôn.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.
C. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn.
Trang 4/5 - Mã đề thi 152


Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Thuyết lượng tử là cơ sở để giải thích các định luật quang điện.
C. Năng lượng mỗi phôtôn của một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với tần số của chùm sáng đó.
D. Năng lượng mỗi phôtôn của một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ thuận với tần số của chùm sáng đó.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí.
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
239
Câu 47: Hạt nhân 94
Pu có
A. 94 prôtôn và 145 nơtron.
B. 145 prôtôn và 94 nơtron.
C. 145 prôtôn và 94 êlectron.
D. 94 prôtôn và 239 nơtron.
A
Câu 48: Hạt nhân Z X có khối lượng là m x . Khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là m p và

m n . Độ hụt khối của hạt nhân AZ X là
A. Δm = [Z.m n + (A − Z).m p ] − m x .
C. Δm = [Z.m p + (A − Z).m n ] − m x .

B. Δm = (m p + m n ) − m x .
D. Δm = m x − ( m p + m n ) .

-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 152


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Phân ban

Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi 216

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
222
Câu 3: Đồng vị phóng xạ 86 Rn có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử lúc đầu có 6,020.1023 hạt nhân chất
phóng xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã?
A. 1,505.1022 hạt nhân.
B. 1,505.1023 hạt nhân.
C. 3, 010.1023 hạt nhân.
D. 3, 010.1022 hạt nhân.
Câu 4: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra
khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím. B. tử ngoại.
C. hồng ngoại.

D. ánh sáng màu lam.
Câu 5: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số
của sóng đó là
A. 50 Hz.
B. 27,5 Hz.
C. 220 Hz.
D. 440 Hz.
π⎞

Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos ⎜ 4t − ⎟ với
2⎠

x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 24 cm/s2.
B. 96 cm/s2.
C. 1,5 cm/s2.
D. 144 cm/s2.
Câu 7: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị
A. 12
B. 14
C. 13
D. 11
6 C.
7 N.
6 C.
6 C.
Câu 8: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có cảm kháng là ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số công
suất của đoạn mạch bằng
A. 0,75.

B. 0,8.
C. 1,0.
D. 0,6.
Câu 9: Đặt một hiệu điện thế u = U 0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,

10− 3
F mắc nối tiếp. Để
π
dòng điện qua điện trở R cùng pha với hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là
10
1
1
10− 2
A.
B.
C.
D. H .
H.
H.
H.
π
π
10π
π

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C =

Trang 1/5 - Mã đề thi 216



Câu 10: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là
πλ
2πλ
πd
2πd
.
A. Δϕ =
B. Δϕ =
C. Δϕ =
D. Δϕ =
.
.
.
d
d
λ
λ
Câu 11: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài A dao động điều hòa với tần số
góc là
A
g
1 g
g
A. ω=
B. ω = 2π
.
C. ω =
.
D. ω =

.
.
2π A
g
A
A
Câu 12: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L một hiệu điện thế
u = U 0 cos ωt . Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức là

U0
π⎞

cos ⎜ ωt − ⎟ .
ωL
2⎠

U
C. i = 0 cos ωt .
ωL

π⎞

B. i = U 0 ωL cos ⎜ ωt + ⎟ .
2⎠

U
π⎞

D. i = 0 cos ⎜ ωt + ⎟ .
ωL

2⎠

Câu 13: Đặt một hiệu điện thế u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,
A. i =

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
U
U
A. I =
.
B. I =
.
2
1 ⎞

1


R + ⎜ ωL −
R + ⎜ ωL −


ωC ⎠

ωC ⎠

C. I =

U

2

.

D. I =

U
2

.

1 ⎞
1 ⎞


R 2 + ⎜ ωC −
R 2 + ⎜ ωL −


ωL ⎠
ωC ⎠


Câu 14: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.
B. mang năng lượng.
C. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường.
D. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) . Vận tốc
của vật có biểu thức là

A. v = − A sin ( ωt + ϕ ) .

C. v = ωA cos ( ωt + ϕ ) .

B. v = ωA sin ( ωt + ϕ ) .

D. v = − ωA sin ( ωt + ϕ ) .

Câu 16: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Nếu một ánh sáng có tần số
f = 6.1014 Hz thì bước sóng của nó trong chân không là
A. 5.10− 7 m .
B. 5.10− 5 mm .
C. 5.10− 5 m .
D. 5 μm .
Câu 17: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I m co s(ωt + ϕ) .
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong khoảng thời gian t (t rất lớn so với chu kì của dòng điện) là
1
1
A. Q = R 2 I m t .
B. Q = RI 2m t .
C. Q = RI 2m t .
D. Q = R 2 I m t .
2
2
Câu 18: Tia Rơn-ghen có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng
hưởng.
C. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
Trang 2/5 - Mã đề thi 216


D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
A. Không bị nước hấp thụ.
B. Tác dụng lên kính ảnh.
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Làm ion hóa không khí.
Câu 21: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó
A. không xuất hiện điện trường, từ trường.
B. chỉ có điện trường.
C. có điện từ trường.
D. chỉ có từ trường.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn?
A. Vận tốc của các phôtôn trong chân không là 3.108m/s.
B. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một giá trị năng lượng.
C. Mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a,
ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng λ xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D (D >> a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm
đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là
aD
λ
λD

λa
A. x = k
.
B. x = k
.
C. x = k
.
D. x = k
.
a
D
aD
λ
Câu 24: Dòng điện đi qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I m cos ωt . Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện khi
1
1
1
1
.
A. ωL >
.
B. ω >
C. ωL =
.
D. ωL <
.
LC
ωC
ωC

ωC
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u = U 0 c os(ωt + ϕ) với U0, ϕ là hằng số còn ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc ω thoả mãn
L
R2
C
1
A. ω2 = .
B. ω2 =
.
C. ω2 = .
D. ω2 =
.
LC
C
L
LC
Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ωt .
Động năng của vật tại thời điểm t là
1
A. Wđ = 2mω2 A 2sin 2 ωt .
B. Wđ = mω2 A 2sin 2 ωt .
2
1
C. Wđ = mA 2 ω2sin 2 ωt .
D. Wđ = mA 2 ω2 cos 2 ωt .
2
A
14

Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân n + Z X → 6 C + p . Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 15.
B. 6 và 14.
C. 7 và 14.
D. 6 và 15.
Câu 28: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?
A. Tia β− .
B. Tia γ.
C. Tia α.
D. Tia X.
Câu 29: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
λ
ln 2
ln λ
A. T =
.
B. T =
.
C. T = λ ln 2 .
D. T =
.
2
λ
ln 2
Câu 30: Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không.
B. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
C. không truyền được trong chân không.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 31: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là

1

1
LC .
A. T =
.
B. T = 2π LC .
C. T =
.
D. T =

LC
2π LC

Trang 3/5 - Mã đề thi 216


Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,75
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu được hình
ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1, 0 mm . Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng bằng
A. 0,50 μm .
B. 0, 60 μm .
C. 0, 75 μm .
D. 0, 45 μm .

_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33: Đơn vị của vận tốc góc là
A. rad/s2

B. m/s.
C. rad/s.
D. m/s2.
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?
A. Có tính định hướng cao.
B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Có mật độ công suất lớn (cường độ mạnh). D. Có tính đơn sắc cao.
Câu 35: Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt
hạch)?
238
234
A. 92
B. 12 H + 13H → 42 He + 10 n .
U → 42 He + 90
Th .
210
206
1
17
C. 84
Po → 24 He + 82
Pb .
D. 42 He + 14
7 N → 1H + 8 O .
Câu 36: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Kim tinh (sao Kim), Hỏa tinh (sao Hỏa), Thủy
tinh (sao Thủy), Trái Đất; hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?
A. Hỏa tinh.
B. Kim tinh.
C. Trái Đất.
D. Thủy tinh.

Câu 37: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật
rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
B. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
C. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. D. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
Câu 38: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác
định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. không thay đổi.
B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian.
D. bằng không.
Câu 39: Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với
gia tốc góc không đổi bằng 2 rad/s2. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10 s kể từ khi đĩa bắt đầu
quay là
A. 10 rad.
B. 50 rad.
C. 100 rad.
D. 20 rad.
Câu 40: Một vật rắn có momen quán tính I đối với trục quay Δ cố định đi qua vật. Tổng momen của
các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục Δ là M . Gia tốc góc γ (hoặc ký hiệu là β ) mà vật thu
được dưới tác dụng của momen đó là
I
2I
M
M
A. γ = .
B. γ = .
C. γ = .
D. γ = .
M

M
I
2I

_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.
B. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
C. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn.
D. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
Câu 42: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân đó bằng
A. 4,72 MeV/nuclôn. B. 14,15 eV/nuclôn.
C. 14,15 MeV/nuclôn. D. 7,075 MeV/nuclôn.
Trang 4/5 - Mã đề thi 216


239
Câu 43: Hạt nhân 94
Pu có
A. 145 prôtôn và 94 êlectron.
B. 94 prôtôn và 239 nơtron.
C. 145 prôtôn và 94 nơtron.
D. 94 prôtôn và 145 nơtron.
Câu 44: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Một sóng điện từ có bước sóng 6
m trong chân không thì có chu kì là
A. 2.10-8 s.
B. 2.10-7 s.
C. 2.10-8 μs.

D. 2.10-8 ms.
Câu 45: Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh?
A. Mặt Trăng.
B. Mộc tinh (sao Mộc).
C. Hỏa tinh (sao Hỏa).
D. Trái Đất.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Năng lượng mỗi phôtôn của một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ thuận với tần số của chùm sáng đó.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Thuyết lượng tử là cơ sở để giải thích các định luật quang điện.
D. Năng lượng mỗi phôtôn của một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với tần số của chùm sáng đó.
Câu 48: Hạt nhân AZ X có khối lượng là m x . Khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là m p và

m n . Độ hụt khối của hạt nhân AZ X là
A. Δm = m x − ( m p + m n ) .

B. Δm = [Z.m p + (A − Z).m n ] − m x .

C. Δm = (m p + m n ) − m x .

D. Δm = [Z.m n + (A − Z).m p ] − m x .

-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------


Trang 5/5 - Mã đề thi 216


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi 419

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).
Câu 1: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là
πλ
2πλ
πd
2πd
.
A. Δϕ =
B. Δϕ =
C. Δϕ =
D. Δϕ =
.
.

.
d
d
λ
λ
Câu 2: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
λ
ln λ
ln 2
A. T =
.
B. T = λ ln 2 .
C. T =
D. T =
.
.
ln 2
2
λ
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân n + AZ X → 14
6 C + p . Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 14.
B. 6 và 15.
C. 6 và 14.
D. 7 và 15.
Câu 4: Dòng điện đi qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I m cos ωt . Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện khi
1
1
1

1
A. ωL =
B. ωL <
C. ωL >
D. ω >
.
.
.
.
ωC
ωC
ωC
LC
Câu 5: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?
A. Tia γ.
B. Tia β− .
C. Tia X.
D. Tia α.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một giá trị năng lượng.
B. Vận tốc của các phôtôn trong chân không là 3.108m/s.
C. Năng lượng của mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
D. Mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.
Câu 7: Đặt một hiệu điện thế u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
U
U
A. I =

.
B. I =
.
2
1 ⎞

1 ⎞

R + ⎜ ωL −
R + ⎜ ωL −


ω
C


ωC ⎠

U
U
.
.
C. I =
D. I =
2
2
1
1





R 2 + ⎜ ωL −
R 2 + ⎜ ωC −


ωC ⎠
ωL ⎠


Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị
A. 13
B. 12
C. 11
D. 14
6 C.
6 C.
6 C.
7 N.
Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
A. Tác dụng lên kính ảnh.
B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Làm ion hóa không khí.
D. Không bị nước hấp thụ.

Trang 1/5 - Mã đề thi 419


Câu 10: Đặt một hiệu điện thế u = U 0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,


10− 3
F mắc nối tiếp. Để
π
dòng điện qua điện trở R cùng pha với hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là
10
1
1
10− 2
A.
B.
C. H .
D.
H.
H.
H.
π
π
π
10π
Câu 11: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số
của sóng đó là
A. 27,5 Hz.
B. 50 Hz.
C. 440 Hz.
D. 220 Hz.
Câu 12: Tia Rơn-ghen có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

Câu 13: Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không.
B. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L một hiệu điện thế
u = U 0 cos ωt . Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức là
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C =

U0
U
π⎞

cos ⎜ ωt + ⎟ .
B. i = 0 cos ωt .
ωL
2⎠
ωL

U
π⎞
π⎞


C. i = U 0 ωL cos ⎜ ωt + ⎟ .
D. i = 0 cos ⎜ ωt − ⎟ .
ωL
2⎠
2⎠



222
Câu 15: Đồng vị phóng xạ 86 Rn có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử lúc đầu có 6,020.1023 hạt nhân
chất phóng xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã?
A. 1,505.1022 hạt nhân.
B. 1,505.1023 hạt nhân.
C. 3, 010.1022 hạt nhân.
D. 3, 010.1023 hạt nhân.
Câu 16: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Nếu một ánh sáng có tần số
f = 6.1014 Hz thì bước sóng của nó trong chân không là
A. 5.10− 5 mm .
B. 5.10− 5 m .
C. 5 μm .
D. 5.10− 7 m .
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng
hưởng.
Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 19: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a,
ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng λ xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D (D >> a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm
đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là

λa
aD
λD
λ
.
.
.
A. x = k
.
B. x = k
C. x = k
D. x = k
D
λ
a
aD
Câu 20: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra
khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. hồng ngoại.
B. ánh sáng màu tím. C. tử ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
A. i =

Trang 2/5 - Mã đề thi 419


Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u = U 0 c os(ωt + ϕ) với U0, ϕ là hằng số còn ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc ω thoả mãn
R2

C
1
L
.
.
A. ω2 =
B. ω2 = .
C. ω2 =
D. ω2 = .
LC
L
LC
C
Câu 22: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I m co s(ωt + ϕ) .
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong khoảng thời gian t (t rất lớn so với chu kì của dòng điện) là
1
1
A. Q = R 2 I m t .
B. Q = RI 2m t .
C. Q = R 2 I m t .
D. Q = RI 2m t .
2
2
Câu 23: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là
1
1

LC .
A. T = 2π LC .
B. T =

C. T =
.
D. T =
.

2π LC
LC
Câu 24: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,75
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu được hình
ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1, 0 mm . Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng bằng
A. 0, 75 μm .
B. 0, 60 μm .
C. 0,50 μm .
D. 0, 45 μm .
Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ωt .
Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Wđ = mA 2 ω2sin 2 ωt .
B. Wđ = 2mω2 A 2sin 2ωt .
1
1
C. Wđ = mA 2 ω2 cos 2 ωt .
D. Wđ = mω2 A 2sin 2 ωt .
2
2
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
Câu 27: Sóng điện từ

A. là sóng dọc.
B. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. mang năng lượng.
D. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường.
Câu 28: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó
A. có điện từ trường.
B. không xuất hiện điện trường, từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. chỉ có từ trường.
Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) . Vận tốc

của vật có biểu thức là
A. v = − ωA sin ( ωt + ϕ ) .
C. v = ωA sin ( ωt + ϕ ) .

B. v = ωA cos ( ωt + ϕ ) .
D. v = − A sin ( ωt + ϕ ) .

Câu 30: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) có cảm kháng là ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,0.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,75.
Câu 31: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài A dao động điều hòa với tần số
góc là
A
g
1 g

g
.
A. ω=
B. ω = 2π
.
C. ω =
.
D. ω =
.
g
2π A
A
A

Trang 3/5 - Mã đề thi 419


π⎞

Câu 32: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos ⎜ 4t − ⎟
2⎠

với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 144 cm/s2.
B. 96 cm/s2.
C. 1,5 cm/s2.
D. 24 cm/s2.
_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).

Câu 33: Đơn vị của vận tốc góc là
A. rad/s.
B. m/s.
C. rad/s2
D. m/s2.
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?
A. Có tính định hướng cao.
B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Có mật độ công suất lớn (cường độ mạnh). D. Có tính đơn sắc cao.
Câu 35: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác
định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. không thay đổi.
B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian.
D. bằng không.
Câu 36: Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt
hạch)?
210
206
A. 84
Po → 24 He + 82
Pb .
B. 12 H + 13H → 42 He + 10 n .
238
234
1
17
C. 92
U → 24 He + 90
Th .

D. 42 He + 14
7 N → 1H + 8 O .
Câu 37: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật
rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
B. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
C. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. D. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
Câu 38: Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với
gia tốc góc không đổi bằng 2 rad/s2. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10 s kể từ khi đĩa bắt đầu
quay là
A. 50 rad.
B. 10 rad.
C. 100 rad.
D. 20 rad.
Câu 39: Một vật rắn có momen quán tính I đối với trục quay Δ cố định đi qua vật. Tổng momen của
các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục Δ là M . Gia tốc góc γ (hoặc ký hiệu là β ) mà vật thu
được dưới tác dụng của momen đó là
M
I
2I
M
A. γ = .
B. γ = .
C. γ = .
D. γ = .
I
M
M
2I
Câu 40: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Kim tinh (sao Kim), Hỏa tinh (sao Hỏa), Thủy

tinh (sao Thủy), Trái Đất; hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?
A. Trái Đất.
B. Thủy tinh.
C. Kim tinh.
D. Hỏa tinh.

_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Năng lượng mỗi phôtôn của một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ thuận với tần số của chùm sáng đó.
B. Thuyết lượng tử là cơ sở để giải thích các định luật quang điện.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng mỗi phôtôn của một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với tần số của chùm sáng đó.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
B. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn.
C. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
Trang 4/5 - Mã đề thi 419


D. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.
Câu 43: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân đó bằng
A. 14,15 eV/nuclôn.
B. 4,72 MeV/nuclôn. C. 7,075 MeV/nuclôn. D. 14,15 MeV/nuclôn.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn.
B. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

Câu 45: Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh?
A. Mặt Trăng.
B. Trái Đất.
C. Mộc tinh (sao Mộc).
D. Hỏa tinh (sao Hỏa).
239
Câu 46: Hạt nhân 94 Pu có
A. 145 prôtôn và 94 nơtron.
B. 94 prôtôn và 145 nơtron.
C. 145 prôtôn và 94 êlectron.
D. 94 prôtôn và 239 nơtron.
Câu 47: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Một sóng điện từ có bước sóng 6
m trong chân không thì có chu kì là
A. 2.10-8 ms.
B. 2.10-8 μs.
C. 2.10-8 s.
D. 2.10-7 s.
Câu 48: Hạt nhân AZ X có khối lượng là m x . Khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là m p và

m n . Độ hụt khối của hạt nhân AZ X là
A. Δm = [Z.m n + (A − Z).m p ] − m x .

B. Δm = m x − ( m p + m n ) .

C. Δm = [Z.m p + (A − Z).m n ] − m x .

D. Δm = (m p + m n ) − m x .

-----------------------------------------------


----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 419


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi 537

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).
Câu 1: Tia Rơn-ghen có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u = U 0 c os(ωt + ϕ) với U0, ϕ là hằng số còn ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc ω thoả mãn
L
C
R2
1

B. ω2 = .
C. ω2 =
D. ω2 =
A. ω2 = .
.
.
C
L
LC
LC
Câu 3: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là
1
1

A. T =
B. T =
C. T =
D. T = 2π LC .
LC .
.
.

2π LC
LC
Câu 4: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?
A. Tia γ.
B. Tia β− .
C. Tia α.
D. Tia X.
Câu 5: Sóng siêu âm

A. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
B. truyền được trong chân không.
C. không truyền được trong chân không.
D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
23
Câu 6: Đồng vị phóng xạ 222
86 Rn có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử lúc đầu có 6,020.10 hạt nhân chất
phóng xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã?
A. 3, 010.1023 hạt nhân.
B. 1,505.1022 hạt nhân.
C. 3, 010.1022 hạt nhân.
D. 1,505.1023 hạt nhân.
Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,75
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu được hình
ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1, 0 mm . Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng bằng
A. 0, 45 μm .
B. 0,50 μm .
C. 0, 60 μm .
D. 0, 75 μm .
Câu 8: Đặt một hiệu điện thế u = U 0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,

10− 3
F mắc nối tiếp. Để
π
dòng điện qua điện trở R cùng pha với hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là
10
1
1
10− 2
A.

B.
C.
D. H .
H.
H.
H.
π
π
10π
π
8
Câu 9: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Nếu một ánh sáng có tần số
f = 6.1014 Hz thì bước sóng của nó trong chân không là
A. 5.10− 7 m .
B. 5 μm .
C. 5.10− 5 m .
D. 5.10− 5 mm .
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C =

Trang 1/5 - Mã đề thi 537


Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
B. Tác dụng lên kính ảnh.
C. Không bị nước hấp thụ.
D. Làm ion hóa không khí.
Câu 11: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
λ
ln 2

ln λ
A. T =
B. T = λ ln 2 .
C. T =
D. T =
.
.
.
ln 2
λ
2
Câu 12: Sóng điện từ
A. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường.
B. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. là sóng dọc.
D. mang năng lượng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng
hưởng.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
Câu 14: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a,
ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng λ xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D (D >> a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm
đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là
λ
λD
λa
aD

A. x = k
B. x = k
C. x = k
.
D. x = k
.
.
.
aD
a
D
λ
π⎞

Câu 15: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos ⎜ 4t − ⎟
2⎠

với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm/s2.
B. 24 cm/s2.
C. 144 cm/s2.
D. 96 cm/s2.
Câu 16: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài A dao động điều hòa với tần số
góc là
A
g
1 g
g
.
A. ω = 2π

.
B. ω =
.
C. ω =
.
D. ω=
g
A
2π A
A
Câu 17: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I m co s(ωt + ϕ) .
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong khoảng thời gian t (t rất lớn so với chu kì của dòng điện) là
1
1
A. Q = R 2 I m t .
B. Q = R 2 I m t .
C. Q = RI 2m t .
D. Q = RI 2m t .
2
2
Câu 18: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ωt .
Động năng của vật tại thời điểm t là
1
A. Wđ = mA 2 ω2 cos 2 ωt .
B. Wđ = 2mω2 A 2sin 2 ωt .
2
1
C. Wđ = mω2 A 2sin 2 ωt .
D. Wđ = mA 2 ω2sin 2 ωt .
2

Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) . Vận tốc

của vật có biểu thức là
A. v = ωA cos ( ωt + ϕ ) .
C. v = − A sin ( ωt + ϕ ) .

B. v = ωA sin ( ωt + ϕ ) .

D. v = − ωA sin ( ωt + ϕ ) .

Câu 20: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là
2πd
πλ
πd
2πλ
A. Δϕ =
.
B. Δϕ =
.
C. Δϕ =
.
D. Δϕ =
.
λ
λ
d
d
Trang 2/5 - Mã đề thi 537



Câu 21: Đặt một hiệu điện thế u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
U
U
A. I =
B. I =
.
.
2
2
1
1




R 2 + ⎜ ωL −
R 2 + ⎜ ωC −


ωC ⎠
ωL ⎠


U
U
.

C. I =
.
D. I =
2
1 ⎞

1


R + ⎜ ωL −
R + ⎜ ωL −


ωC ⎠

ωC ⎠

Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân n + AZ X → 14
6 C + p . Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 15.
B. 6 và 14.
C. 6 và 15.
D. 7 và 14.
Câu 23: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L một hiệu điện thế
u = U 0 cos ωt . Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức là

U0
U
π⎞
π⎞



cos ⎜ ωt + ⎟ .
B. i = 0 cos ⎜ ωt − ⎟ .
ωL
2⎠
ωL
2⎠


U
π⎞

C. i = 0 cos ωt .
D. i = U 0 ωL cos ⎜ ωt + ⎟ .
ωL
2⎠

Câu 24: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra
khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím. B. hồng ngoại.
C. ánh sáng màu lam. D. tử ngoại.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
Câu 26: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó
A. có điện từ trường.
B. không xuất hiện điện trường, từ trường.

C. chỉ có từ trường.
D. chỉ có điện trường.
Câu 27: Dòng điện đi qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I m cos ωt . Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện khi
1
1
1
1
.
.
.
.
A. ωL <
B. ωL >
C. ω >
D. ωL =
ωC
ωC
LC
ωC
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn?
A. Năng lượng của mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
B. Vận tốc của các phôtôn trong chân không là 3.108m/s.
C. Mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.
D. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một giá trị năng lượng.
Câu 29: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) có cảm kháng là ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,0.
B. 0,75.

C. 0,6.
D. 0,8.
Câu 30: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số
của sóng đó là
A. 27,5 Hz.
B. 50 Hz.
C. 440 Hz.
D. 220 Hz.
Câu 31: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. i =

Trang 3/5 - Mã đề thi 537


Câu 32: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị
A. 12
B. 11
C. 13
D. 14
6 C.
6 C.
6 C.
7 N.

_________________________________________________________________________________

PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Kim tinh (sao Kim), Hỏa tinh (sao Hỏa), Thủy
tinh (sao Thủy), Trái Đất; hành tinh nào xa Mặt Trời nhất?
A. Kim tinh.
B. Hỏa tinh.
C. Thủy tinh.
D. Trái Đất.
Câu 34: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác
định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn
A. giảm dần theo thời gian.
B. không thay đổi.
C. bằng không.
D. tăng dần theo thời gian.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?
A. Có tính định hướng cao.
B. Có tính đơn sắc cao.
C. Có mật độ công suất lớn (cường độ mạnh). D. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
Câu 36: Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt
hạch)?
238
234
210
206
A. 92
U → 42 He + 90
Th .
B. 84
Po → 24 He + 82
Pb .

1
17
C. 42 He + 14
D. 12 H + 13 H → 42 He + 10 n .
7 N → 1H + 8 O .
Câu 37: Đơn vị của vận tốc góc là
A. m/s2.
B. rad/s.
C. m/s.
D. rad/s2
Câu 38: Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với
gia tốc góc không đổi bằng 2 rad/s2. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10 s kể từ khi đĩa bắt đầu
quay là
A. 20 rad.
B. 100 rad.
C. 50 rad.
D. 10 rad.
Câu 39: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật
rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.
B. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.
C. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. D. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
Câu 40: Một vật rắn có momen quán tính I đối với trục quay Δ cố định đi qua vật. Tổng momen của
các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục Δ là M . Gia tốc góc γ (hoặc ký hiệu là β ) mà vật thu
được dưới tác dụng của momen đó là
I
M
M
2I
A. γ = .

B. γ = .
C. γ = .
D. γ = .
M
2I
I
M

_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang?
A. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Sự lân quang thường xảy ra đối với các chất rắn.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Sự huỳnh quang thường xảy ra đối với các chất lỏng và chất khí.
239
Câu 42: Hạt nhân 94
Pu có
A. 145 prôtôn và 94 êlectron.
B. 94 prôtôn và 145 nơtron.
C. 94 prôtôn và 239 nơtron.
D. 145 prôtôn và 94 nơtron.

Trang 4/5 - Mã đề thi 537


Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.
B. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
C. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.

D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Thuyết lượng tử là cơ sở để giải thích các định luật quang điện.
C. Năng lượng mỗi phôtôn của một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với tần số của chùm sáng đó.
D. Năng lượng mỗi phôtôn của một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ thuận với tần số của chùm sáng đó.
Câu 45: Hạt nhân AZ X có khối lượng là m x . Khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là m p và

m n . Độ hụt khối của hạt nhân AZ X là
A. Δm = (m p + m n ) − m x .

B. Δm = m x − ( m p + m n ) .

C. Δm = [Z.m p + (A − Z).m n ] − m x .

D. Δm = [Z.m n + (A − Z).m p ] − m x .

Câu 46: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân đó bằng
A. 14,15 eV/nuclôn.
B. 4,72 MeV/nuclôn. C. 14,15 MeV/nuclôn. D. 7,075 MeV/nuclôn.
Câu 47: Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải là hành tinh?
A. Mộc tinh (sao Mộc).
B. Mặt Trăng.
C. Hỏa tinh (sao Hỏa).
D. Trái Đất.
Câu 48: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Một sóng điện từ có bước sóng 6
m trong chân không thì có chu kì là
A. 2.10-8 s.
B. 2.10-7 s.

C. 2.10-8 ms.
D. 2.10-8 μs.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 537


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.

(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi 601

Họ, tên thí sinh:..................................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).
Câu 1: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,75
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu được hình
ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1, 0 mm . Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng bằng
A. 0, 60 μm .
B. 0, 75 μm .
C. 0,50 μm .
D. 0, 45 μm .
222

Câu 2: Đồng vị phóng xạ 86 Rn có chu kì bán rã 91,2 giờ. Giả sử lúc đầu có 6,020.1023 hạt nhân chất
phóng xạ này. Hỏi sau 182,4 giờ còn lại bao nhiêu hạt nhân chất phóng xạ đó chưa phân rã?
A. 1,505.1022 hạt nhân.
B. 3, 010.1023 hạt nhân.
C. 3, 010.1022 hạt nhân.
D. 1,505.1023 hạt nhân.
Câu 3: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số
của sóng đó là
A. 27,5 Hz.
B. 220 Hz.
C. 50 Hz.
D. 440 Hz.
8
Câu 4: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Nếu một ánh sáng có tần số
f = 6.1014 Hz thì bước sóng của nó trong chân không là
A. 5.10− 7 m .
B. 5.10− 5 mm .
C. 5.10− 5 m .
D. 5 μm .
Câu 5: Tia Rơn-ghen có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
Câu 6: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị
A. 13
B. 14
C. 11
D. 12
6 C.

7 N.
6 C.
6 C.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
D. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
Câu 8: Sóng siêu âm
A. không truyền được trong chân không.
B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
C. truyền được trong chân không.
D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn đó
A. chỉ có từ trường.
B. có điện từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. không xuất hiện điện trường, từ trường.
Câu 10: Đặt một hiệu điện thế u = U 2 cos ( ωt + ϕ ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là

Trang 1/5 - Mã đề thi 601


A. I =

C. I =


U
1 ⎞

R + ⎜ ωL −

ωC ⎠


U

.

B. I =

U
1 ⎞

R 2 + ⎜ ωL −

ωC ⎠

U

2

.

.
.
D. I =

2
2
1
1




R 2 + ⎜ ωC −
R + ⎜ ωL −


ωL ⎠
ωC ⎠


Câu 11: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
λ
ln 2
ln λ
A. T =
B. T =
C. T = λ ln 2 .
D. T =
.
.
.
ln 2
λ
2


π⎞

Câu 12: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6 cos ⎜ 4t − ⎟
2⎠

với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 96 cm/s2.
B. 1,5 cm/s2.
C. 144 cm/s2.
D. 24 cm/s2.
Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
A. Không bị nước hấp thụ.
B. Tác dụng lên kính ảnh.
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Làm ion hóa không khí.
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) . Vận tốc
của vật có biểu thức là
A. v = − A sin ( ωt + ϕ ) .
C. v = ωA sin ( ωt + ϕ ) .

B. v = ωA cos ( ωt + ϕ ) .

D. v = − ωA sin ( ωt + ϕ ) .

Câu 15: Sóng điện từ
A. truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường.
B. luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. là sóng dọc.
D. mang năng lượng.

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân n + AZ X → 14
6 C + p . Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 7 và 14.
B. 6 và 15.
C. 6 và 14.
D. 7 và 15.
Câu 17: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra
khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu tím.
Câu 18: Đặt một hiệu điện thế u = U 0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,

10− 3
F mắc nối tiếp. Để
π
dòng điện qua điện trở R cùng pha với hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là
1
1
10
10− 2
A. H .
B.
C.
D.
H.
H.
H.
π
π

10π
π
Câu 19: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là
πλ
2πd
2πλ
πd
.
A. Δϕ =
B. Δϕ =
C. Δϕ =
D. Δϕ =
.
.
.
d
λ
d
λ
Câu 20: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I m co s(ωt + ϕ) .
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong khoảng thời gian t (t rất lớn so với chu kì của dòng điện) là
1
1
A. Q = R 2 I m t .
B. Q = RI 2m t .
C. Q = RI 2m t .
D. Q = R 2 I m t .
2
2

Câu 21: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là
1

1
A. T =
B. T = 2π LC .
C. T =
D. T =
.
.
LC .

2π LC
LC

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C =

Trang 2/5 - Mã đề thi 601


Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ωt .
Động năng của vật tại thời điểm t là
1
A. Wđ = mA 2 ω2 cos 2 ωt .
B. Wđ = mA 2 ω2sin 2 ωt .
2
1
C. Wđ = mω2 A 2sin 2 ωt .
D. Wđ = 2mω2 A 2sin 2ωt .
2

Câu 23: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 24: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L một hiệu điện thế
u = U 0 cos ωt . Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức là

U
U0
π⎞

B. i = 0 cos ⎜ ωt + ⎟ .
cos ωt .
ωL
2⎠
ωL

U
π⎞
π⎞


C. i = 0 cos ⎜ ωt − ⎟ .
D. i = U 0 ωL cos ⎜ ωt + ⎟ .
ωL
2⎠
2⎠



Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một giá trị năng lượng.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.
C. Năng lượng của mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
D. Vận tốc của các phôtôn trong chân không là 3.108m/s.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng
hưởng.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
Câu 27: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài A dao động điều hòa với tần số
góc là
A
g
g
1 g
A. ω=
B. ω =
.
C. ω = 2π
.
D. ω =
.
.
g
2π A
A
A

Câu 28: Dòng điện đi qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i = I m cos ωt . Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện khi
1
1
1
1
.
.
.
.
A. ωL <
B. ωL =
C. ωL >
D. ω >
ωC
ωC
ωC
LC
Câu 29: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a,
ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng λ xác định, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D (D >> a). Trên màn thu được hệ vân giao thoa. Khoảng cách x từ vân trung tâm
đến vân sáng bậc k trên màn quan sát là
λa
λD
λ
aD
.
.
.
.

A. x = k
B. x = k
C. x = k
D. x = k
λ
D
a
aD
Câu 30: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) có cảm kháng là ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω mắc nối tiếp. Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,0.
B. 0,75.
C. 0,8.
D. 0,6.
Câu 31: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?
A. Tia α.
B. Tia β− .
C. Tia γ.
D. Tia X.
A. i =

Trang 3/5 - Mã đề thi 601


×