Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT hệ phân ban năm 2008 - môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 38 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.


22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.

Mã đề thi
152

183

219

247

306

314


457

562

580

729

871

954

B

B

A

C

A

D

A

D

C


B

B

D

A

D

D

D

B

A

B

C

A

B

D

A


A

A

D

B

A

A

C

A

B

C

C

D

A

B

D


A

A

D

D

A

A

D

A

D

C

A

A

B

B

C


D

B

A

C

B

B

C

D

D

A

D

B

A

B

D


B

B

C

C

B

D

D

B

B

D

B

D

A

C

A


C

B

B

B

A

C

C

C

C

A

B

A

A

A

B


B

A

A

A

B

C

A

A

D

C

A

B

D

C

D


D

B

A

A

A

B

A

A

A

B

B

A

D

C

D


D

B

A

C

A

B

A

B

C

B

D

D

D

D

C


D

A

A

D

B

D

A

A

C

A

A

C

D

D

C


C

B

D

B

D

B

C

D

D

C

C

D

D

D

C


A

D

D

D

C

C

A

C

C

B

B

A

B

C

D


B

A

B

D

C

D

A

C

D

D

B

D

A

A

B


A

C

B

C

B

B

B

B

A

B

C

A

D

C

D


A

D

D

A

B

D

B

C

A

A

C

B

A

A

C


C

A

B

D

A

D

B

A

A

C

C

C

C

C

B


C

D

D

C

D

C

B

A

B

C

D

D

C

D

C


D

A

C

D

D

A

A

D

A

A

A

B

D

B

A


A

C

C

B

D

B

D

B

D

D

C

C

A

D

A


A

B

D

B

B

D

C

C

B

A

B

B

A

C

B


A

B

B

A

B

A

B

C

A

B

B

B

D

D

D


B

D

A

B

D

B

B

C

B

B

B

C

B

D

A


A

A

A

C

A

C

A

C

B

B

C

B

D

B

D


D

A

D

D

C

B

B

C

C

C

B

B

D

B

C


D

B

C

C

D

D

B

B

C

D

D

A

C

A

B


D

D

D

D

D

B

A

C

B

C

C

B

C

D

C


B

C

D

C

B

C

D

C

C

B

C

C

D

C

B


D

D

A

B

D

C

A

C

A

C

C

C

C

C

D


D

B

A

B

B

C

D

D

D

C

C

D

A

D

A


Trang 1/2


Câu số
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.

Mã đề thi
152

183

219

247

306

314

457


562

580

729

871

954

D

B

D

C

D

C

B

A

A

C


C

C

A

D

B

C

D

D

A

C

C

C

C

C

D


A

D

A

D

C

C

A

B

B

B

B

B

A

C

C


A

A

A

C

C

B

D

A

B

D

B

C

C

A

D


D

A

C

D

A

D

B

C

B

A

B

A

B

C

D


D

B

C

B

D

D

C

A

A

D

D

D

A

D

B


B

A

B

C

B

B

A

A

A

B

B

C

A

D

C


A

D

B

A

B

C

A

D

B

A

B

B

B

D

C


A

C

C

B

A

Trang 2/2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 152

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.

B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. K.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.
B. Na2SO4, KOH.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
X
Y
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, NaOH.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH.
o
Câu 5: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
A. C2H6.
B. (CH3)2O.
C. C2H4.
D. (C2H5)2O.
Câu 6: Đồng phân của glucozơ là

A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 7: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6.
Câu 8: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy
tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. CuSO4.
Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Fe.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. KCl.
C. KOH.
D. NaNO3.

Câu 12: Axit acrylic có công thức là
A. C3H7COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
B. điện phân dung dịch MgCl2.
A. nhiệt phân MgCl2.
2+
C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Trang 1/3 - Mã đề thi 152


Câu 16: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.

D. benzen.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA.
B. IA.
C. IVA.
D. IIIA.
Câu 19: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH3-CH=CHCl.
B. CH2=CH-CH2Cl.
C. CH3-CH2Cl.
D. CH2=CHCl.
Câu 20: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 21: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH.
B. CnH2n+1COOH.
C. CnH2n+1CHO.
D. CnH2n-1COOH.
Câu 22: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 5.
B. 4.

C. 2.
D. 3.
Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
A. NaNO3.
Câu 24: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 25: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột.
B. axit axetic.
C. xenlulozơ.
D. mantozơ.
Câu 26: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 11,2.
B. 2,8.
C. 5,6.
D. 8,4.
Câu 27: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 4,48.

Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
B. FeSO4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
A. Fe2(SO4)3.
Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
2+
Câu 30: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Zn.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 31: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 26.
B. 24.
C. 27.
D. 25.
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Cho Eo(Zn2+/Zn) = -0,76V; Eo(Cu2+/Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là
A. -1,1V.
B. -0,42V.
C. 1,1V.
D. 0,42V.
Câu 35: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
Trang 2/3 - Mã đề thi 152


Câu 36: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng
dư dung dịch
A. AgNO3.
B. NaNO3.
C. Zn(NO3)2.
D. Mg(NO3)2.
Câu 37: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. glucozơ.
B. axeton.
C. anđehit axetic.
D. anđehit fomic.

Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. HNO3.
C. KNO3.
D. Na2CO3.
Câu 39: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. KNO3.
D. K2SO4.
Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 2,24.
_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 100.
C. 300.
D. 200.
Câu 42: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOCH3.
D. CH3OH.
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là

A. HCHO.
B. C2H5CHO.
C. CH4.
D. CH3CHO.
Câu 44: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaCl.
B. CH4.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 45: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HO-C2H4-CHO.
Câu 46: Ancol metylic có công thức là
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C4H9OH.
Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. phenolphtalein.
B. quỳ tím.
C. nước brom.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 152



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 183

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 3: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 4: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaNO3.
B. CaCl2.
C. KOH.
D. KCl.
Câu 5: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 6: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n-1COOH.
D. CnH2n+1COOH.
Câu 7: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 9: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 10: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 12: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH2=CHCl.
B. CH3-CH=CHCl.
C. CH3-CH2Cl.
D. CH2=CH-CH2Cl.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.
X
Y
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯

→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, Al(OH)3.
D. Cl2, NaOH.
Câu 15: Axit acrylic có công thức là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C2H3COOH.
D. C3H7COOH.

Trang 1/3 - Mã đề thi 183


Câu 16: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Zn.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 17: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. benzen.
B. ancol etylic.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 18: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3.
B. NaCl, H2SO4.
C. NaOH, HCl.

D. Na2SO4, KOH.
o
Câu 19: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
A. (C2H5)2O.
B. (CH3)2O.
C. C2H4.
D. C2H6.
Câu 20: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột.
B. axit axetic.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 21: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. H2N-CH2-COOH. B. C2H6.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 22: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. nhiệt phân MgCl2.
2+
C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 23: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 24: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 8,4.
B. 5,6.

C. 11,2.
D. 2,8.
Câu 25: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
Câu 26: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IA.
B. IVA.
C. IIA.
D. IIIA.
Câu 27: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. CuSO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 28: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 27.
B. 26.
C. 25.
D. 24.
Câu 29: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
A. Na2SO4.
Câu 30: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử

duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 31: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 32: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 33: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. anđehit axetic.
B. anđehit fomic.
C. glucozơ.
D. axeton.
Câu 35: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng

dư dung dịch
A. NaNO3.
B. Zn(NO3)2.
C. AgNO3.
D. Mg(NO3)2.
Trang 2/3 - Mã đề thi 183


Câu 36: Cho Eo(Zn2+/Zn) = -0,76V; Eo(Cu2+/Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là
A. -1,1V.
B. 0,42V.
C. 1,1V.
D. -0,42V.
Câu 37: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
Câu 38: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 39: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. KNO3.
B. HCl.
C. HNO3.
D. Na2CO3.
Câu 40: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch

A. NaOH.
B. K2SO4.
C. NaNO3.
D. KNO3.
_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 200.
C. 300.
D. 400.
Câu 42: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. CH4.
D. NaOH.
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. C2H5CHO.
B. CH3CHO.
C. CH4.
D. HCHO.
Câu 44: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
của X là
A. HO-C2H4-CHO.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOH.
Câu 45: Ancol metylic có công thức là
A. C3H7OH.

B. CH3OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.
Câu 46: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3CHO.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. quỳ tím.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3.
C. phenolphtalein.
D. nước brom.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 183


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 219


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA.
B. IIIA.
C. IA.
D. IVA.
Câu 2: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH3-CH2Cl.
B. CH2=CH-CH2Cl.
C. CH3-CH=CHCl.
D. CH2=CHCl.
Câu 3: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 4: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 5: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 4,05.

X
Y
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3.
B. HCl, NaOH.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeSO4.
Câu 8: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
2+
Câu 9: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 10: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
B. NaOH, HCl.
C. Na2SO4, KOH.

D. KCl, NaNO3.
A. NaCl, H2SO4.
Câu 11: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân MgCl2 nóng chảy.
B. điện phân dung dịch MgCl2.
2+
C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. D. nhiệt phân MgCl2.
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 13: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. mantozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. axit axetic.
Câu 14: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. ancol etylic.
B. axit axetic.
C. anilin.
D. benzen.
Câu 15: Axit acrylic có công thức là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C3H7COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 16: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.

B. Al.
C. K.
D. Na.

Trang 1/3 - Mã đề thi 219


Câu 17: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1COOH.
B. CnH2n+1COOH.
C. CnH2n+1CHO.
D. CnH2n+1OH.
Câu 19: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 26.
B. 27.
C. 25.
D. 24.
Câu 20: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. CH3COOH.
B. H2N-CH2-COOH. C. C2H5OH.
D. C2H6.
Câu 21: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 22: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. CuSO4.
o
Câu 23: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
A. C2H6.
B. (CH3)2O.
C. C2H4.
D. (C2H5)2O.
Câu 24: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. KCl.
C. KOH.
D. NaNO3.
Câu 25: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 26: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
Câu 27: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy

của kim loại đó là
A. Na.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 29: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 31: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 32: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là

A. 2,8.
B. 11,2.
C. 8,4.
D. 5,6.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 4,48.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 2,24.
_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KNO3.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. K2SO4.
o
2+
o
2+
Câu 35: Cho E (Zn /Zn) = -0,76V; E (Cu /Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là
A. -0,42V.
B. 0,42V.
C. 1,1V.
D. -1,1V.
Trang 2/3 - Mã đề thi 219



Câu 36: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 37: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 38: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. anđehit axetic.
B. anđehit fomic.
C. glucozơ.
D. axeton.
Câu 39: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. HNO3.
D. HCl.
Câu 40: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng
dư dung dịch
A. Zn(NO3)2.
B. Mg(NO3)2.
C. NaNO3.
D. AgNO3.
_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Ancol metylic có công thức là

A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 42: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. CH4.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. NaCl.
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH4.
B. C2H5CHO.
C. CH3CHO.
D. HCHO.
Câu 44: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3OH.
D. CH3CHO.
Câu 45: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 400.
C. 200.
D. 300.
Câu 46: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. nước brom.
B. phenolphtalein.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. quỳ tím.

Câu 47: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
của X là
B. CH3COOCH3.
C. HO-C2H4-CHO.
D. HCOOC2H5.
A. C2H5COOH.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 219


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 247

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. C2H6.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 3: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Ag.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 4: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin.
B. ancol etylic.
C. benzen.
D. axit axetic.
Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 6: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m

A. 5,6.
B. 11,2.

C. 8,4.
D. 2,8.
Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. CuSO4.
D. NaOH.
2+
Câu 8: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Zn.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 9: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 27.
B. 24.
C. 26.
D. 25.
Câu 10: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 11: Axit acrylic có công thức là
A. C2H5COOH.
B. C2H3COOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7COOH.

Câu 12: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.
B. NaCl, H2SO4.
C. Na2SO4, KOH.
D. KCl, NaNO3.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
o
Câu 14: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
A. (C2H5)2O.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. (CH3)2O.
Câu 15: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH3-CH=CHCl.
B. CH2=CH-CH2Cl.
C. CH3-CH2Cl.
D. CH2=CHCl.
Trang 1/3 - Mã đề thi 247


Câu 16: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe2O3.
Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaOH.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. Na2SO4.
Câu 18: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.
Câu 21: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 22: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.

C. axit axetic.
D. tinh bột.
Câu 23: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 24: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 1,35.
X
Y
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, NaOH.
B. HCl, NaOH.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 26: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA.
B. IVA.
C. IIIA.
D. IA.
Câu 27: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaNO3.
B. CaCl2.

C. KOH.
D. KCl.
Câu 28: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
B. CnH2n+1COOH.
C. CnH2n+1CHO.
D. CnH2n+1OH.
A. CnH2n-1COOH.
Câu 29: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 30: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Câu 31: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. điện phân MgCl2 nóng chảy.
D. nhiệt phân MgCl2.
Câu 32: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 33: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 5.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Cho Eo(Zn2+/Zn) = -0,76V; Eo(Cu2+/Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là
A. -1,1V.
B. 1,1V.
C. -0,42V.
D. 0,42V.
Câu 35: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.

Trang 2/3 - Mã đề thi 247


Câu 36: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 37: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. anđehit axetic.
B. glucozơ.
C. anđehit fomic.
D. axeton.

Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. KNO3.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. HNO3.
Câu 39: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng
dư dung dịch
A. Zn(NO3)2.
B. NaNO3.
C. AgNO3.
D. Mg(NO3)2.
Câu 40: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaOH.
B. KNO3.
C. K2SO4.
D. NaNO3.
_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Ancol metylic có công thức là
A. C3H7OH.
B. C4H9OH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 42: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOCH3.
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là

A. CH4.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. C2H5CHO.
Câu 44: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 200.
C. 300.
D. 100.
Câu 45: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. CH4.
Câu 46: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
của X là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOCH3.
D. HO-C2H4-CHO.
Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. phenolphtalein.
B. quỳ tím.
C. nước brom.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 247



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 306

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
X
Y
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, NaOH.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, NaOH.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 2: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n+1COOH.

C. CnH2n+1OH.
D. CnH2n-1COOH.
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 5: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 7: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 8: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc).

Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA.
B. IA.
C. IVA.
D. IIIA.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 11: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.

Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
Câu 13: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. CH3COOH.
B. H2N-CH2-COOH. C. C2H5OH.

Câu 14: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.

D. Cu.
D. C2H6.
D. NaNO3.

Trang 1/3 - Mã đề thi 306


Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 16: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 17: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 25.
B. 26.
C. 24.
D. 27.
Câu 18: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. Fe2O3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 19: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
2+
Câu 20: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Ag.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 21: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin.
B. axit axetic.
C. benzen.
D. ancol etylic.
Câu 23: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 11,2.
B. 8,4.

C. 2,8.
D. 5,6.
Câu 24: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. CuSO4.
Câu 25: Axit acrylic có công thức là
A. CH3COOH.
B. C3H7COOH.
C. C2H5COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 26: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH3-CH=CHCl.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH-CH2Cl.
D. CH3-CH2Cl.
Câu 27: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Ag.
Câu 28: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. axit axetic.
D. mantozơ.
Câu 29: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.

B. 5,40.
C. 4,05.
D. 1,35.
Câu 30: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. K.
C. Mg.
D. Na.
Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KOH.
B. CaCl2.
C. KCl.
D. NaNO3.
Câu 32: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. NaCl, H2SO4.
D. KCl, NaNO3.
o
Câu 33: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
A. C2H6.
B. (C2H5)2O.
C. (CH3)2O.
D. C2H4.
_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng
dư dung dịch
B. Zn(NO3)2.

C. AgNO3.
D. NaNO3.
A. Mg(NO3)2.
Trang 2/3 - Mã đề thi 306


Câu 35: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. glucozơ.
B. anđehit axetic.
C. axeton.
D. anđehit fomic.
Câu 36: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 37: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. KNO3.
B. HNO3.
C. HCl.
D. Na2CO3.
o
2+
o
2+
Câu 38: Cho E (Zn /Zn) = -0,76V; E (Cu /Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là
A. 0,42V.
B. -0,42V.
C. -1,1V.

D. 1,1V.
Câu 39: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 40: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KNO3.
B. NaNO3.
C. K2SO4.
D. NaOH.
_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3CHO.
B. CH3COOCH3.
C. CH3OH.
D. CH3COOH.
Câu 42: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH3CHO.
B. CH4.
C. HCHO.
D. C2H5CHO.

Câu 44: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. nước brom.
B. phenolphtalein.
C. quỳ tím.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 45: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 200.
C. 100.
D. 400.
Câu 46: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. CH4.
D. NaCl.
Câu 47: Ancol metylic có công thức là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C4H9OH.
D. C3H7OH.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 306


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 314

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4.
B. Na2SO4, KOH.
C. KCl, NaNO3.
D. NaOH, HCl.
Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân MgCl2 nóng chảy.
B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 4: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Axit acrylic có công thức là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C2H3COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 6: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2O3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
o
Câu 8: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
A. (C2H5)2O.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. (CH3)2O.
Câu 9: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
B. CH3-CH2Cl.
C. CH2=CH-CH2Cl.
D. CH3-CH=CHCl.
A. CH2=CHCl.

Câu 10: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA.
B. IIIA.
C. IA.
D. IVA.
Câu 12: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 4,48.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 15: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là

A. 27.
B. 26.
C. 24.
D. 25.
Trang 1/3 - Mã đề thi 314


Câu 16: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1COOH.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n-1COOH.
D. CnH2n+1CHO.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 18: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 11,2.
Câu 19: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 20: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.

B. xenlulozơ.
C. mantozơ.
D. tinh bột.
Câu 21: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. CuSO4.
X
Y
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH.
Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 24: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. CH3COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. C2H5OH.
Câu 25: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin.
B. ancol etylic.

C. axit axetic.
D. benzen.
Câu 26: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Al.
C. Au.
D. Cu.
Câu 27: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
2+
Câu 28: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 29: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 5,40.
C. 4,05.
D. 2,70.

Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
C. NaNO3.
D. KOH.
A. KCl.
B. CaCl2.
Câu 32: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 33: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng
dư dung dịch
A. Zn(NO3)2.
B. NaNO3.
C. Mg(NO3)2.
D. AgNO3.
Câu 35: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. HNO3.
D. KNO3.


Trang 2/3 - Mã đề thi 314


Câu 36: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 6,72.
Câu 37: Cho Eo(Zn2+/Zn) = -0,76V; Eo(Cu2+/Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là
A. -1,1V.
B. 0,42V.
C. -0,42V.
D. 1,1V.
Câu 38: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Au.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
Câu 39: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. glucozơ.
B. anđehit axetic.
C. anđehit fomic.
D. axeton.
Câu 40: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaNO3.
B. K2SO4.
C. NaOH.
D. KNO3.

_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Ancol metylic có công thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C4H9OH.
D. C2H5OH.
Câu 42: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaOH.
B. CH4.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. C2H5CHO.
B. CH3CHO.
C. CH4.
D. HCHO.
Câu 44: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100.
B. 400.
C. 200.
D. 300.
Câu 45: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOCH3.
D. CH3OH.
Câu 46: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
của X là

A. HO-C2H4-CHO.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. phenolphtalein.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3.
C. nước brom.
D. quỳ tím.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 314


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 457

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. mantozơ.
Câu 2: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 3: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 26.
B. 25.
C. 24.
D. 27.
Câu 4: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. axit axetic.
C. tinh bột.
D. mantozơ.
Câu 5: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 6: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+1COOH.
B. CnH2n-1COOH.
C. CnH2n+1OH.
D. CnH2n+1CHO.
2+
Câu 7: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 8: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Au.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 10: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 11: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. benzen.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.

D. anilin.
Câu 12: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-CH2Cl.
B. CH2=CHCl.
C. CH3-CH2Cl.
D. CH3-CH=CHCl.
Câu 13: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14: Axit acrylic có công thức là
A. C2H5COOH.
B. C2H3COOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 15: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 5,40.
Câu 16: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Trang 1/3 - Mã đề thi 457


Câu 17: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử

duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 18: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 19: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. CuSO4.
Câu 20: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. điện phân MgCl2 nóng chảy.
D. nhiệt phân MgCl2.
Câu 21: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. C2H5OH.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH.
Câu 22: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaOH.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. Na2SO4.
X
Y
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.
B. Cl2, NaOH.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 25: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. K.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
o
Câu 26: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
A. C2H4.
B. (CH3)2O.
C. C2H6.
D. (C2H5)2O.
Câu 27: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 28: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Fe.
B. Na.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 29: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIIA.
B. IA.
C. IVA.
D. IIA.
Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaNO3.
B. KOH.
C. KCl.
D. CaCl2.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 33: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là

A. 5,6.
B. 8,4.
C. 2,8.
D. 11,2.
_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. NaOH.
D. K2SO4.

Trang 2/3 - Mã đề thi 457


Câu 35: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 36: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. anđehit fomic.
B. glucozơ.
C. axeton.
D. anđehit axetic.
Câu 37: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng
dư dung dịch
A. Zn(NO3)2.

B. NaNO3.
C. AgNO3.
D. Mg(NO3)2.
Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. HNO3.
D. KNO3.
o
2+
o
2+
Câu 39: Cho E (Zn /Zn) = -0,76V; E (Cu /Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là
A. 1,1V.
B. -0,42V.
C. 0,42V.
D. -1,1V.
Câu 40: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu.
_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. quỳ tím.
B. phenolphtalein.
C. nước brom.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 42: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là

A. CH3COOCH3.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 43: Ancol metylic có công thức là
A. CH3OH.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. CH3CHO.
B. C2H5CHO.
C. HCHO.
D. CH4.
Câu 45: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 400.
D. 300.
Câu 46: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
của X là
B. CH3COOCH3.
C. HO-C2H4-CHO.
D. C2H5COOH.
A. HCOOC2H5.
Câu 47: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
A. NaNO3.
B. CH4.
C. NaOH.

D. NaCl.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 457


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 562

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
X
Y

→ FeCl 3 ⎯+⎯
→ Fe(OH) 3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯+⎯
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.
B. HCl, Al(OH)3.
C. Cl2, NaOH.
D. NaCl, Cu(OH)2.
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 5: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. mantozơ.
Câu 6: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Câu 7: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy
tác dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Axit acrylic có công thức là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C2H3COOH.
D. C3H7COOH.
Câu 9: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 27.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 10: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe2O3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
o
Câu 11: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
A. C2H6.
B. (C2H5)2O.
C. C2H4.
D. (CH3)2O.
Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.

B. Au.
C. Cu.
D. Al.
Câu 13: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin.
B. benzen.
C. ancol etylic.
D. axit axetic.
Câu 14: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.

Trang 1/3 - Mã đề thi 562


Câu 16: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. C2H5OH.
C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH.
Câu 17: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic.

B. mantozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 18: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. CuSO4.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Câu 19: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 20: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 4,05.
C. 1,35.
D. 5,40.
2+
Câu 21: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại
A. Zn.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 22: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2.
B. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 23: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp

B. CH2=CH-CH2Cl.
C. CH3-CH2Cl.
D. CH2=CHCl.
A. CH3-CH=CHCl.
Câu 24: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. K.
Câu 25: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 26: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 27: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n+1COOH.
C. CnH2n-1COOH.
D. CnH2n+1OH.
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 29: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 5,6.
B. 11,2.
C. 8,4.
D. 2,8.
Câu 30: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. KOH.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 32: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 33: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IIA.
D. IVA.
_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).

Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
Câu 35: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. glucozơ.
B. anđehit fomic.
C. anđehit axetic.
D. axeton.

Trang 2/3 - Mã đề thi 562


×