Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Tế bào gốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 50 trang )

N I DUNG:Ộ
1.1. M t s khái ni m t bào g cộ ố ệ ế ố
2.2. L ch s nghiên c u t bào g cị ử ứ ế ố
3.3. X p lo i t bào g cế ạ ế ố
4.4. Ngu n l y t bào g cồ ấ ế ố
5.5. u và nh c đi m c a các lo i t bào Ư ượ ể ủ ạ ế
g cố
6.6. ng d ng t bào g cỨ ụ ế ố
T BÀO G CẾ Ố
T bào g c là t bào có kh năng phát tri n ế ố ế ả ể
thành nhi u lo i t bào khác nhau trong c ề ạ ế ơ
th . Là m t công c trong "h th ng s a ể ộ ụ ệ ố ử
ch a" c a c th , khi đ c đ a vào các b ữ ủ ơ ể ượ ư ộ
ph n khác nhau, t bào g c có th phân chia ậ ế ố ể
không gi i h n đ l p đ y nh ng thi u h t ớ ạ ể ấ ầ ữ ế ụ
t bào c a b ph n đó ch ng nào c th còn ế ủ ộ ậ ừ ơ ể
s ngố .
1. KHÁI NI MỆ
T bào g c có 2 đ c đi m quan tr ng t o nên ế ố ặ ể ọ ạ
s khác bi t v i các lo i t bào khácự ệ ớ ạ ế :
* Th nh t, t bào g c là lo i t bào không ứ ấ ế ố ạ ế
chuyên d ng nên có th t tái t o trong m t ụ ể ự ạ ộ
th i gian dài nh quá trình phân chia.ờ ờ
* Th hai, trong môi tr ng sinh lý ho c thí ứ ườ ặ
nghi m nh t đ nh, t bào g c có th bi n đ i ệ ấ ị ế ố ể ế ổ
tr thành t bào chuyên d ng nh t bào gây ở ế ụ ư ế
đ p c a c timậ ủ ơ , t bào s n sinh insulin c a ế ả ủ
tuy n t yế ụ , t bào h ng c u hay t bào th n ế ồ ầ ế ầ
kinh …
2. L ch s nghiên c u t bào g cị ử ứ ế ố
- T nh ng năm đ u c a th k XX các nhà y h c đã ừ ữ ầ ủ ế ỷ ọ


đ c p đ n v n đ là: Trong c th sinh v t có nh ng ề ậ ế ấ ề ơ ể ậ ữ
t bào có th phân hóa thành nhi u lo i t bào khác ế ể ề ạ ế
nhau. S th t v đi u này đã đ c ch ng minh.ự ậ ề ề ượ ứ
+ 1945- Phát hi n ra t bào g c t o máu.ệ ế ố ạ
+ Th p k 1960 - Xác đ nh đ c các t bàoậ ỷ ị ượ ế carcinoma
phôi chu t là m t lo i t bào g c.ộ ộ ạ ế ố
+ 1981 - Evans và Kaufman và Martin phân l p đ c ậ ượ
t bào g c phôi t kh i t bào bên trongế ố ừ ố ế c a phôi túi ủ
(blastocyst) chu t.ộ
* 1995-1996 – T bào g c phôi linh tr ng có nhân ế ố ưở
l ng b i bình th ng đ c phân l p tưỡ ộ ườ ượ ậ ừ kh i t bào ố ế
bên trong c a phôi túi và duy trì trên in vitro.ủ
* 1998 - Thomson và c ng s đ i h c Wisconsin-ộ ự ở ạ ọ
Madison (M ) t o ra dòng t bào g c phôiỹ ạ ế ố ng i đ u ườ ầ
tiên t kh i t bào bên trong c a phôi túi.ừ ố ế ủ
* 2001 – Tìm ra m t s ph ng pháp đ nh h ng t ộ ố ươ ị ướ ế
bào g c bi t hóa trên in vitro t o ra các môố ệ ạ có th dùng ể
cho ghép mô.
* 2003 - T o đ c noãn bào t t bào g c phôi chu t. ạ ượ ừ ế ố ộ
Đi u này g i ý r ng t bào g c phôi có thề ợ ằ ế ố ể có tính toàn
năng, b ng th c nghi m có th làm m t t bào “tr ằ ự ệ ể ộ ế ẻ
l i”.ạ
* 2005 - Phát tri n k thu t m i cho phép tách chi t t ể ỹ ậ ớ ế ế
bào g c phôi mà không làm t n th ng phôi.ố ổ ươ

X p lo i theo đ c tính hay m c đ bi t hóa.ế ạ ặ ứ ộ ệ

X p lo i theo ngu n g c phân l p.ế ạ ồ ố ậ
3. X p lo i t bào g c.ế ạ ế ố


Theo m c đ bi t hoá có th x p t bào g c thành b n lo i:ứ ộ ệ ể ế ế ố ố ạ
- Toàn năng (hay thu t ).ỷ ổ
- V n năng.ạ
- Đa năng.
- Đ n năng.ơ
1. X p lo i theo đ c tính hay m c đ bi t hóa.ế ạ ặ ứ ộ ệ

Là nh ng t bào có kh năng bi t hóa thành t t c các lo i t ữ ế ả ệ ấ ả ạ ế
bào c th t m t t bào ban đ u.ơ ể ừ ộ ế ầ

Tr ng đã th tinh và các t bào đ c sinh ra t nh ng l n ứ ụ ế ượ ừ ữ ầ
phân chia đ u tiên c a t bào tr ng đã th tinh (giai đo n 2 - 4 ầ ủ ế ứ ụ ạ
t bào – các blastosomer).ế
a/ T bào g c toàn năng hay t bào g c ế ố ế ố
th y t (totipotent stem cells).ủ ổ

Là nh ng t bào có kh năng bi t hóa thành t t c các t bào ữ ế ả ệ ấ ả ế
c a c th có ngu n g c t ba lá m m phôi – lá trong, lá gi a ủ ơ ể ồ ố ừ ầ ữ
và lá ngoài.

các t bào g c v n năng không th phát tri n thành thai, không ế ố ạ ể ể
t o nên đ c m t c th sinh v t hoàn ch nh mà ch có th ạ ượ ộ ơ ể ậ ỉ ỉ ể
t o nên đ c các t bào, mô nh t đ nh.ạ ượ ế ấ ị
b/ T bào g c v n năng (pluripotent ế ố ạ
stem cells).


Là nh ng t bào có kh năng bi t hóa thành nhi u lo i ữ ế ả ệ ề ạ
t bào c a c th t m t t bào ban đ u.ế ủ ơ ể ừ ộ ế ầ


các t bào g c tr ng thành nh t bào g c t o máu, t ế ố ưở ư ế ố ạ ế
bào g c th n kinh ch có tính đa năng; nh ng trong ố ầ ỉ ư
nh ng đi u ki n nh t đ nh, chúng v n có th chuy n ữ ề ệ ấ ị ẫ ể ể
bi t hóa và tr nên có tính v n năng.ệ ở ạ
c/ T bào g c đa năng (multipotent stem ế ố
cells).


T bào g c đ n năng là nh ng t bào g c ch có kh năng ế ố ơ ữ ế ố ỉ ả
bi t hóa theo m t dòng.ệ ộ

Kh năng bi t hóa theo dòng cho phép duy trì tr ng thái s n ả ệ ạ ẵ
sàng t tái t o mô, thay th các t bào mô ch t vì già c i b ng ự ạ ế ế ế ỗ ằ
các t bào mô m i.ế ớ
d/ T bào g c đ n năng (mono/unipotential ế ố ơ
progenitor cells).

Theo ngu n g c phân l p có th x p lo i t bào g c làm 3 ồ ố ậ ể ế ạ ế ố
lo i:ạ
- T bào g c phôi (trong đó có t bào g c phôi th c th và t ế ố ế ố ự ụ ế
bào m m phôi).ầ
- T bào g c thai.ế ố
- T bào g c tr ng thành. ế ố ưở
2. X p lo i theo ngu n g c phân l p.ế ạ ồ ố ậ

T bào g c phôi là các t bào g c v n năng đ c ế ố ế ố ạ ượ
l y t phôi giai đo n s m (4-7 ngày tu i).ấ ừ ạ ớ ổ

T bào m m phôi là các t bào m m nguyên th y có tính v n ế ầ ế ầ ủ ạ
năng.

a/ T bào g c phôi (Embryonic stem cells-ESCs) và ế ố
t bào m m phôi (Embryonic germ cells).ế ầ

T bào m m phôi là các t bào s hình ế ầ ế ẽ
thành nên giao t và đ c phân l p t ử ượ ậ ừ
phôi 5-9 tu n tu i ho c t thai nhi.ầ ổ ặ ừ

So v i t bào g c phôi, các t bào m m ớ ế ố ế ầ
phôi khó duy trì dài h n h n trong nuôi ạ ơ
c y nhân t o do chúng giai đo n bi t ấ ạ ở ạ ệ
hóa cao h n.ơ
a/ T bào g c phôi (Embryonic stem cells-ESCs) và ế ố
t bào m m phôi (Embryonic germ cells).ế ầ

T bào g c phôi có tính v n năng và d tăng ế ố ạ ễ
sinh khi nuôi c y labo nên t bào g c phôi ấ ế ố
thu n l i h n cho li u pháp đi u tr b ng t ậ ợ ơ ệ ề ị ằ ế
bào g c. ố
 u đi m:Ư ể

N u ch tiêm t bào g c phôi vào v trí ế ỉ ế ố ị
t n th ng d hình thành nên kh i u ổ ươ ễ ố
teratoma t i v trí tiêm. ạ ị

Các t bào g c c n đ c đ nh h ng ế ố ầ ượ ị ướ
bi t hóa thành các t bào mong mu n ệ ế ố
tr c.ướ

Hi n t ng đào th i do h th ng mi n ệ ượ ả ệ ố ễ
d ch.ị

 Nh c đi m:ượ ể

Là các t bào v n năng ho c đa năng ế ạ ặ
đ c phân l p t t ch c thai sau n o ượ ậ ừ ổ ứ ạ
phá thai ho c t máu cu ng r n sau khi ặ ừ ố ố
sinh.
b/ T bào g c thai (Foetal stem cells).ế ố

Là các t bào ch a bi t hóa đ c tìm th y ế ư ệ ượ ấ
v i m t s l ng ít trong các mô c a ng i ớ ộ ố ượ ủ ườ
tr ng thành (máu ngo i vi, mô não, mô da, ưở ạ
mô c …). ơ
c/ T bào g c tr ng thành (Adult stem ế ố ưở
cells/Somatic stem cells):

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×