Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Tế bào gốc - Sự hình thành phôi người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.94 MB, 66 trang )

Ch ng 3. T bào g cươ ế ố
S hình thành phôi ng iự ườ


Each germ layer forms specific
tissues and organs

Ectoderm--(blue)--will form
skin and nervous system.

Mesoderm--(red)--will form
muscles, kidneys, connective
tissue, and reproductive organs.

Endoderm--(yellow)--will form
digestive tract, lungs, liver and
bladder.


Phôi nang
TBG là gì?
T o 2 TB ch em gi ng nhauạ ị ố
T làm m iự ớ
Bi t hóaệ
TB soma TBG
Là nh ng TB không chuyên bi t nh ng có kh năng s n sinh ữ ệ ư ả ả
và bi t hóa thành nhi u TB chuyên bi t. ệ ề ệ
Các d ng TBGạ
TBG phôi
TBG tr ng thànhưở
Các kh năng c a TBGả ủ


Pluripotent Multipotent

Totipotent

Pluripotent

Multipotent

Oligopotent

Unipotent
Potency
TBG phôi
TBG tr ng thànhưở
TBG t d ch iừ ị ố
S khác nhau gi a TBG phôi và TBG ự ữ
tr ng thànhưở

Có kh năng t làm m i khác nhau:ả ự ớ

TBG phôi: t làm m i g n nh không gi i h nự ớ ầ ư ớ ạ

TBG tr ng thành: t làm m i có gi i h nưở ự ớ ớ ạ

Có kh năng bi t hóa khác nhau:ả ệ

TBG phôi: Bi t hóa thành t t c các d ng TB ệ ấ ả ạ
trong 1 sinh v tậ

TBG tr ng thành: Bi t hóa thành 1 s d ng TB ưở ệ ố ạ

có gi i h n. ớ ạ

Khác nhau trong đáp ng v i các kích thích bên ứ ớ
ngoài:

TBG phôi s n sàng thay đ i v i nh ng kích thíchẵ ổ ớ ữ

TBG tr ng thành nh n m nh vào tính b n v ng ưở ấ ạ ề ữ
và c n đ c ho t hóa b i các tín hi u, ch ng h n ầ ượ ạ ở ệ ẳ ạ
nh nh ng t n th ng.ư ữ ổ ươ
TBG phôi

TBG phôi đ c tách ra ượ
t phôi kho ng 4–5 ừ ả
ngày tu i (blastocyst).ổ

Nh ng TB này có kh ữ ả
năng bi t hóa thành t t ệ ấ
c các d ng TB và có ả ạ
th t o thành sinh v t ể ạ ậ
hoàn ch nhỉ
TBG phôi và th tinh ng nghi mụ ố ệ
Nghiên c u TBGứ
Pluripotent
ES cells
Ngu n TBG phôiồ
L ch s nghiên c u TB phôi ng iị ử ứ ườ

1954, John Enders đã nh n đ c gi i Nobel y h c ậ ượ ả ọ
cho công trình nghiên c u s phát tri n polio virus ứ ự ể

trong TB th n phôi ng i.ậ ườ

1998, James Thomson (Đ i h c Wisconsin-Madison) ạ ọ
đã tách đ c các TB t kh i TB bên trong c a phôi ượ ừ ố ủ
s m và đã phát tri n đ c các dòng TBG phôi ớ ể ượ
ng i đ u tiênườ ầ

1998, John Gearhart (Đ i h c Johns Hopkins) đã ạ ọ
tách đ c TB m m phôi ng i t các TB trong ượ ầ ườ ừ
mô tuy n sinh d c c a bào thai (TB m m nguyên ế ụ ủ ầ
th y).ủ
TBG phôi ng iườ
Phôi bào ng iườ
Inner cell mass
Mouse fibroblasts feeder layer
TBG phôi ng iườ
Blastocyst
Human Embryonic
Stem Cells
Neural Cells
Spinal Cord
Injury
Parkinson’s
Disease
Cardiomyocytes
Heart Failure
Islets
Diabetes
Osteoblasts
Osteoporosis

And Bone
Fractures
Chondrocytes
Arthritis
Hepatocytes
Drug Discovery
Liver Failure
Dendritic Cells
Tolerance Induction
Cancer Immunotherapy
Large Characterized cGMP Banks
Therapeutic Cells
TBG tr ng thành (mô)ưở

Đ c tìm th y 1 s l ng nh mô ho c c quan ượ ấ ố ượ ỏ ở ặ ơ
c a ng i tr ng thành và tr em, bao g m não, t y ủ ườ ưở ẻ ồ ủ
x ng, c x ng, da.ươ ơ ươ

Nh ng TB này có th t o thành các d ng TB có liên ữ ể ạ ạ
h g n v i mô mà nó đ c tìm th y.ệ ầ ớ ượ ấ

Nh ng TB này cung c p nh ng TB đ c bi t hóa ữ ấ ữ ượ ệ
c n cho vi c thay th mô mà nó đ c tìm th y.ầ ệ ế ở ượ ấ
S bi t hóa TBG tr ng thànhự ệ ưở
Đ c tính c a TBG tr ng thànhặ ủ ưở

×