Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Mối ghép ren có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.99 KB, 4 trang )

BÀI TẬP MỐI GHÉP REN
Bài số 1:
Cho khớp nối trục đĩa có kết cấu như hình 1. Hai nửa khớp được ghép với nhau
bằng 6 bulông. Có hai phương án: Bu lông lắp có khe hở và không có khe hở.
Khớp nối phải truyền mô men xoắn T=2100 Nm. đường kính vòng tròn qua tâm
các bulông D0=250mm; hệ số ma sát giữa hai đĩa f=0,2. Ứng suất cho phép của
vật liệu bulông [k]=120Mpa; [c] = 95 Mpa; [d]=120Mpa; Hệ số an toàn của
mối ghép k= 1,3. Hãy xác định đường kính bulông ở cả hai phương án và cho
nhận xét.

Bài số 2
Cho mối ghép lắp bởi 3 bu lông lắp có
khe hở chịu tải như hình 1. Biết
F1=0,8F2.

Đường

kính

chân

ren

F2

d1=15.25. Ứng suất kéo cho phép của
vật liệu bu lông [k]=110Mpa. Hệ số
ma sát giữa các tấm ghép f=0,25; hệ số
an toàn k=1,5. Hãy xác định tải trọng F1
cho phép của mối ghép.


Hình 1


S1

S2 S1

b

F

b

Bài số 4
Tính đường kính của bulông
trong mối ghép bulông có khe
hở sau. Biết:
F = 12 KN ; L = 300 mm;
a = 250 mm; b = 200 mm;
Hệ số ma sát giữa hai tấm ghép:
f = 0,23 ;
Hệ số an toàn k =1,4;
Ứng suất kéo cho phép của vật
liệu bulông: [k] = 100MPa.

S2

b

h


b

Bài số 3
Hãy kiểm nghiệm bền cho bu lông trong mối ghép không có khe hở sau, biết:
F = 12 KN;
F
d0 = 16 mm; a = 300
d
mm;
0
b = 100 mm; L = a;
h = 25 mm;
S1 = 15 mm; S2 = 17
L
mm;
a
Ứng suất dập và cắt cho
phép của vật liệu thân bu lông:
[d] = 115 MPa;
[C] = 97 MPa.

L

a

Bài số 5
Hãy xác định tải trọng cho phép của mối ghép bulông lắp không có khe hở , biết:
d0=18mm; a = 400 mm; b = 100 mm;
L = 250 mm; S1= 12 mm; S2=

10 mm; h = 16 mm;
b

của vật liệu thân bu lông:
[d] =125 MPa
[C] = 95 MPa

do

S2

h

S1

Ứng suất dập và cắt cho phép

b

F

a

L


Bài số 6 :
Một thanh ngang chịu
tác


dụng

của

tải

trọng

F=24000 N được giữ chặt
bằng nhóm 6 bu lông như
hình 3. Vật liệu bu long là
thép CT3 có giới hạn bền
kéo cho phép ch=240Mpa.
Hệ số ma sát giữa các tấm
thép f=0,15; hệ số an toàn
k=1,2. Hãy xác định:

Hình 3

1. Tải trọng tác dụng lên
bulông chịu lực lớn nhất

2. Lực xiết V trên bulông chịu lực lớn nhất để tránh trượt
3. Xác định đường kính bulông khi sử dụng mối ghép có khe hở
4. Xác định đường kính bulông khi sử dụng mối ghép không có khe hở

Bài số 7 :
Hãy tính đường kính bu lông d0trong
mối ghép lắp không có khe hở chịu tải
trọng như hình vẽ. Vật liệu bu lông là

thép CT3 có ứng suất cắt cho phép

400

200

600

F3

F1

[]c= 95Mpa; ứng suất dập cho phép
300

[d]=130Mpa. Chiều dày s1=10 mm,
s2=14mm, h=20mm. Lực tác dụng:

h

F2
s2 s1

F1=2500N; F2= 2200N; F3=3500N.

d0


F


a

L

b

a/2 a/2

b

Bài số 9:
Kiểm nghiệm sức bền cho mối ghép
bulông có khe hở sau:
Biết: F = 7600 N; d1 = 20 mm
a = 240 mm;L = 2a; b = a
Hệ số ma sát: f = 0,12
Hệ số an toàn: K = 1,5
Ứng suất kéo cho phép của vật liệu bu
lông: [K] = 100 MPa

S2 S1

b

Bài số 8 :
Xác định đường kính bu lông trong mối ghép có khe hở sau:
Biết: F = 6500 N; a = 400 mm
b = 200 mm; L = 240 mm
Hệ số ma sát giữa hai tấm ghép:
f = 0,25; Hệ số an toàn: k = 1,5;

Ứng suất kéo cho phép của
bulông: [k] = 105 MPa.

F
L



×