Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Mối ghép đinh tán có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.15 KB, 2 trang )

MỐI GHÉP ĐINH TÁN
Bài số 1
Cho mối ghép đinh tán chịu lực
như hình vẽ. Hãy kiểm nghiệm
bền cho đinh tán, biết
F1=6,5 kN; F1=4 kN; F3=3,6 kN.
Đinh tán làm bằng thép CT3 có
ứng suất dập cho phép
[d]=110Mpa, ứng suất cắt cho
phép []=90Mpa. Đường kính
đinh d= 15 mm

a

a

F

s1

s2

L

b

Bài số 3
Cho mối ghép đinh tán
sau, biết:
b = 200 mm; L = 300 mm;
a=1,2 L ; S1= 12 mm; S2= 10 mm


[σd] = 120 MPa ; [τC]= 95 Mpa
Hãy xác định:
1. Đinh tán chịu lực lớn nhất
và giá trị lực.
2. Tải trọng cho phép của mối
ghép

a

b

Bài số 2
Cho mối ghép đinhtáncótảitrọng
F=75000N khôngqua trọngtâm. Biết:
a = 100 mm
L = 0,5a = 480
S1= S2= 10 mm
[σd] = 105 MPa
[τC]= 85 MPa
1. Xácđịnhđinhtánchịulựclớnnhấtvà
lựctrênđinhtánđó
2. Xácđịnhđườngkínhđinhtáncủamối
ghép

300
a

L

F



Bài số: 4
Hãy xác định đường kính đinh tán
a

trong mối ghép sau:

S1

Biết: F = 8KN; a = 300 mm; b =
200 mm, L = 150;
b

Chiều dày các tấm ghép S1 = 8

S2

d

mm; S2 = 10 mm.Ứng suất cho
= 110 MPa; [C ] = 92 Mpa.

b

b

Bài số: 5
Hãy xác định tải trọng cho phép [F] của mối ghép đinh tán sau, biết:
d = 12 mm; a = 400 mm;

L = 1,2a; b = 0,25a;
S1 = 12 mm; S2 = 10 mm;
Ứng suất cho phép của vật
liệu thân đinh:
F
[d] = 100 Mpa;
a
[C] = 95 Mpa.
L

F

d

S2 S1

L

phép của vật liệu thân đinh là: [d]



×