Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án thi thử ĐH số 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.28 KB, 4 trang )

ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 18
Môn thi : TOÁN - Làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
2x − 3
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y =
có đồ thị (C).
x−2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C)
2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B
sao cho AB ngắn nhất .
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0
2. Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x + 5
Câu III (1 điểm)
e
log 32 x
dx .
Tính tích phân: I = ∫
2
1 x 1 + 3ln x
Câu IV (1 điểm)
Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất .
Câu V ( 1 điểm )
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn

1 1 1
+ + = 4 . CMR:
x y z


1
1
1
+
+
≤1
2 x + y + z x + 2y + z x + y + 2 z

PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a.( 2 điểm )
1. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh bên AB nằm trên
đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3;1)
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) :
x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :
 x = 1 + 2t
x +1 3 − y z + 2

=
=
(d)
và (d’)  y = 2 + t
1
−1
2
z = 1 + t

Viết phương trình tham số của đường thẳng ( ∆ ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường
thẳng (d) và (d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
Câu VIIa . ( 1 điểm )

0 5
1 4
2 3
3 2
4 1
5 0
Tính tổng : S = C5 C7 + C5C7 + C5 C7 + C5C7 + C5 C7 + C5C7
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b.( 2 điểm )
1. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn :
(C1) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C2) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng :
x = t
x = t


(d)  y = 1 + 2t
và (d’)  y = −1 − 2t
 z = 4 + 5t
 z = −3t


a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau .
b. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) .
Câu VIIb.( 1 điểm )
Giải phương trình : 2log5 ( x +3) = x
----------------------------- Hết -----------------------------


ĐÁP ÁN ĐỀ 18



Câu

Nội dung

Điểm

2x 3
có :
x2
- TXĐ: D = R \ {2}
- Sự biến thiên:
+ ) Giới hạn : Lim y = 2 . Do đó ĐTHS nhận đờng thẳng y = 2 làm TCN
Hàm số y =

0,25

x

y = ; lim y = + . Do đó ĐTHS nhận đờng thẳng x = 2 làm TCĐ
, lim
x 2
x 2+
+) Bảng biến thiên:
1
Ta có : y =
2 < 0 x D
( x 2)


x
y
I
2.0đ

1
1.25đ

y



0,25

+

2
-

-

+

2

0,25



2


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ;2 ) và hàm số không có cực trị
- Đồ thị
3
+ Giao điểm với trục tung : (0 ; )
2
+ Giao điểm với trục hoành :
A(3/2; 0)
8

0,5

6

4

2

- ĐTHS nhận điểm (2; 2)
làm tâm đối xứng

-5

5

10

-2

-4


1
1

Ly im M m; 2 +
ữ ( C ) . Ta cú : y ' ( m ) = m 2 2 .
(
)
m2

Tip tuyn (d) ti M cú phng trỡnh :
1
1
y=
x m) + 2 +
2 (
m2
( m 2)
2
0,75

0,25

2

Giao im ca (d) vi tim cn ng l : A 2; 2 +

m2

Giao im ca (d) vi tim cn ngang l : B(2m 2 ; 2)

S


1
2
2
8 . Du = xy ra khi m = 2
Ta cú : AB = 4 ( m 2 ) +
2
( m 2 )

Vy im M cn tỡm cú ta l : (2; 2)

0,25

0,25
Phng trỡnh ó cho tng ng vi :
2(tanx + 1 sinx) + 3(cotx + 1 cosx) = 0
A
sin x
cosx

2
+ 1 sin x ữ+
+ 1 cosx ữ = 0
cosx
sin x

2 ( sin x + cosx cosx.sin x ) 3 ( sin x + cosx cosx.sin x ) C




B

0,25




×