Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi TN 2011 hay số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.63 KB, 4 trang )

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Chọn Câu sai: Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là:
A. Số khối
B. Năng lượng
C. Điện tích
D. Khối lượng
Câu 2: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu uR , u L và uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các
phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A. uC trễ pha π so với u L
C. u L sớm pha

π
so với uC
2

B. u R sớm pha
D. u R trễ pha

π
so với u L
2

π
so với uC
2

Câu 3: Trong truyền thông bằng sóng điện từ, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang được phát ra từ bất cứ vật nào có thể tạo một điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng cực ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li và do đó được dùng để truyền thanh, truyền hình trên mặt đất.
C. Tín hiệu âm tần (hoặc thị tần) được truyền đi ngay sau khi thu và khuếch đại ở máy phát.
D. Tín hiệu điện thu được trong ăngten của máy thu thanh biến thiên với một tần số duy nhất bằng tần số của tín hiệu đưa


ra loa.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây nói về dòng điện xoay chiều là không đúng?
A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế khung quay.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi.
C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động điện cưỡng bức.
D. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy luật dạng sin hoặc cosin.
Câu 5: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos(20π t −

x
)mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
50

giây. Bước sóng là
A. λ = 8mm.
B. λ = 0,1m.
C. λ = 50cm.
D. λ = 1m.
Câu 6: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc của vật dao động luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. lệch pha π /2
B. ngược pha
C. Lệch pha π /4
D. cùng pha
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với T = 2s và biên độ 10cm. Khi vật ở li độ 4cm thì kết luận nào sau đây
là đúng
A. Thế năng bằng 4/21 lần động năng
B. Động năng bằng 1,5 lần thế năng
C. Thế năng bằng 0,84 lần cơ năng
D. Động năng bằng 0,6 lần cơ năng
Câu 8: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất
và thứ hai của dãy Banme là 0,656µm và 0,4860µm. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là

A. 0,4324µm;
B. 0,0224µm;
C. 0,0975µm;
D. 0,3672µm
Câu 9: Hiện tượng quang điện trong
A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
B. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ.
C. hiện tượng electron chuyển đọng mạnh hơn khi hấp thụ photon.
D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn.
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trên một dây đàn hồi gặp đầu dây cố định thì phản xạ trở lại, khi đó
A. sóng phản xạ luôn giao thoa với sóng tới và tạo thành sóng dừng.
B. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
C. sóng phản xạ có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới.
D. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới.
Câu 11: Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì
A. điện trở tăng.
B. dung kháng tăng.
C. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
D. cảm kháng giảm.
Câu 12: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 40N/m, m = 0,2kg. Kéo vật theo phương thẳng đứng ra khỏi VTCB một
đoạn 0,1m rồi thả cho vật dao động điều hòa. Tốc độ của vật khi qua VTCB là
A. 1,41m/s
B. 0,71m/s
C. 14,14m/s
D. 0m/s
Câu 13: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh ở gần Mặt Trời nhất là
A. Kim tinh.
B. Mộc tinh.
C. Trái Đất
D. Thuỷ tinh.

Câu 14: Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng m0 , chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng chất
phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu m0 bằng:
A. 25g
B. 10g
C. 20g
Câu 15: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:

D. 12g
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
C. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
D. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 16: Dãy Laiman nằm trong vùng:
A. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k. dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát.
Khi tác dụng vào con lắc một lực biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T = 2π
A. con lắc dao động tự do điều hoà với tần số f =

m
thì
k

1 k
.

2π m

B. con lắc dao động cưỡng bức với biên độ cực đại.
C. con lắc dao động duy trì với chu kì T = 2π

m
.
k

D. con lắc dao động tắt dần với biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 18: Dòng điện trong mạch dao động
A. gồm cả dòng điện dẫn và dòng điện dịch.
B. là dòng điện dẫn.
C. là dòng elêctron tự do.
D. là dòng điện dịch.
Câu 19: Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1 < N2. Máy biến áp này có tác
dụng
A. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
B. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 20: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều
hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 9 nút và 8 bụng.
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 3 nút và 2 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 21: Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:
A. Càng dễ phá vỡ

B. Có số khối càng lớn
C. Càng bền vững
D. Có điện tích càng lớn
Câu 22: Chọn Câu đúng:
A. Trong phóng xạ β- hạt nhân con tiến 1ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ β- hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
C. Trong phóng xạ β- số nuclôn của hạt nhân tăng 1 đơn vị
D. Trong phóng xạ γ hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao
Câu 23: Chọn câu sai
A. Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ’ >λ
B. Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ’ <λ
C. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10 -6s trở lên).
D. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10 -8s).
Câu 24: Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ?
A. Dòng điện xoay chiều có có cường độ lớn.
B. Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn.
C. Mạch dao động hở chỉ có L và C.
D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu 25: Công thức nào không đúng khi các con lắc sau dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng?
A. Thế năng của con lắc đơn tại vị trí có li độ góc α là:

1
mgα 2 .
2

1 k
.
2π m
2mπ 2 A 2
C. Năng lượng của con lắc lò xo:

.
T2
B. Tần số của con lắc lò xo:

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


D. Chu kỡ ca con lc n: 2

m
.


Cõu 26: Chiu chựm tia sỏng trng hp, song song (coi nh mt tia sỏng) t khụng khớ vo nc vi gúc ti i (0 < i <
90). Chựm tia khỳc x truyn vo trong nc
A. khụng i hng so vi chựm tia ti.
B. b tỏch thnh di cỏc mu nh cu vng.
C. vi gúc khỳc x ln hn gúc ti.
D. l chựm n sc cựng mu vi chựm tia ti.
Cõu 27: Khi chiu sỏng vo tm kớnh chựm sỏng tớm, thỡ ta thy cú mu gỡ?
A. en.
B. Vng.
C. .
D. Tớm.
Cõu 28: Súng in t v súng c hc khụng cú cựng tớnh cht no sau õy ?
A. phn x, khỳc x khi gp mt phõn cỏch gia hai mụi trng khỏc nhau
B. truyn c c trong mụi trng vt cht ln trong chõn khụng
C. vn tc truyn súng ph thuc mụi trng
D. mang theo nng lng
Cõu 29: Chọn câu sai

A. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó.
B. Các vật phát quang cho một quang phổ nh nhau.
C. Khi vật hấp thụ năng lợng dới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
D. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
2

4

Cõu 30: Tớnh nng lng ta ra khi hai ht nhõn tri 1 D tng hp thnh ht nhõn hờli 2 He . Bit nng lng liờn
kt riờng ca ht nhõn tri l 1,1MeV/nuclụn v ca hờli l 7MeV/nuclụn.
A. 25,8MeV
B. 19,2MeV
C. 30,2MeV
D. 23,6MeV
Cõu 31: Tia t ngoi
A. cú kh nng õm xuyờn mnh hn tia gamma.
B. c ng dng kh trựng, dit khun.
C. cú tn s tng khi truyn t khụng khớ vo nc.
D. khụng truyn c trong chõn khụng.
Cõu 32: Trong mch LC lớ tng, c sau nhng khong thi gian nh nhau t 0 thỡ nng lng trong cun cm v v
trong t in li bng nhau. Chu k dao ng riờng ca mch l:
A. T = 4t0
B. T = t0/2
C. T = t0/4
D. T = 2t0
Cõu 33: Trong mch RLC mc ni tip, lch pha gia dũng in v in ỏp gia hai u on mch ph thuc vo
A. cỏch chn gc tớnh thi gian.
B. cng dũng in hiu dng trong mch.
C. tớnh cht ca mch in.
D. in ỏp hiu dng gia hai u on mch.

Cõu 34: Chiu mt chựm bc x n sc cú bc súng 0,5àm vo catụt ca mt t bo quang in cú gii hn quang
in l 0,66àm. Vn tc ban u cc i ca electron quang in l
A. 2,5.105m/s;
B. 4,6.105m/s;
C. 3,7.105m/s;
D. 5,2.105m/s
Cõu 35: Mt lỏ thộp mng, mt u c nh, u cũn li c kớch thớch dao ng vi chu kỡ khụng i v
bng 0,08 s. m do lỏ thộp phỏt ra l
A. h õm.
B. nhc õm.
C. õm m tai ngi nghe c.
D. siờu õm.
Cõu 36: Kt lun no sau õy sai. i vi mch dao ng in t LC cú in tr thun bng 0 thỡ
A. Nng lng dao ng ca mch c bo ton
B. Nng lng dao ng ca mch bng nng lng in trng cc i trong t
C. Ti mt thi im, nng lng dao ng ca mch ch cú th l nng lng in trng hoc nng lng t
trng
D. Nng lng dao ng ca mch bng nng lng t trng cc i ca cun dõy
Cõu 37: Trong chõn khụng, cỏc bc x c sp xp theo th t bc súng gim dn l
A. ỏnh sỏng tớm, tia hng ngoi, tia t ngoi, tia Rn-ghen.
B. tia hng ngoi, ỏnh sỏng tớm, tia Rn-ghen, tia t ngoi.
C. tia Rn-ghen, tia t ngoi, ỏnh sỏng tớm, tia hng ngoi.
D. tia hng ngoi, ỏnh sỏng tớm, tia t ngoi, tia Rn-ghen.





Cõu 38: Trong quỏ trỡnh lan truyn súng in t, vộc t B v vộc t E luụn luụn
A. vuụng gúc nhau v dao ng vuụng pha nhau.

B. dao ng iu ho cựng tn s v cựng pha nhau.
C. truyn trong mi mụi trng vi tc ỏnh sỏng v bng 3.10 8 m/s.
D. vuụng gúc nhau v trựng vi phng truyn súng.
Trang 3/4 - Mó thi 132


Câu 39: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà vào biên độ dao động của
vật là
A. đường parabol.
B. đường sin.
C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
D. đường elip.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 36m/s.
B. v = 24cm/s.
C. v = 24m/s.
D. v = 36cm/s.
Câu 41: Kết luận nào không đúng với âm nghe được?
A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.
B. Âm nghe được là các sòng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
D. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.
Câu 42: Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,4 µ m. Biết chiết suất của nước n =
4/3. Ánh sáng đó có màu
A. lục.
B. lam.
C. vàng.
D. tím.

Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 600 nm. Trên màn thu được
hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 6,3 mm có
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân tối thứ 3.
D. vân sáng bậc 3.
Câu 44: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4. 1018 Hz. Bỏ qua động năng các
êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 13,25 kV.
B. 2,65 kV.
C. 26,50 kV.
D. 5,30 kV.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
B. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có số prôtôn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị
D. Vì các đồng vị có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn nên có tính chất hóa học khác nhau
Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
C. Các chất rắn khi bị nung nóng phát sáng, phát ra quang phổ liên tục.
D. Sóng ánh sáng có thể là sóng dọc cũng có thể là sóng ngang.
Câu 47: Phát biểu nào sai, khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Khi chọn gốc tọa độ tại VTCB thì lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn tỉ lệ với giá trị tuyệt đối của tọa độ
B. Biên độ dao động là đại lượng không đổi theo thời gian
C. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ với li độ
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động
Câu 48: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp.
Biết ω2LC = 1. Điều nào sau đây không đúng?

A. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở R.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U02/ 2R.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất
D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất
Câu 49: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai
đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f2π2. Khi thay đổi R thì:
A. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi
B. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
131

Câu 50: I-ốt ( 53 I ) là chất phóng xạ β- có chu kì bán rã 8 ngày. Ban đầu có 1 mẫu 20g I-ốt, sau 10 ngày độ phóng xạ của mẫu
là:
A. 3,67.1016 Bq
B. 3,87.1015 Bq
C. 3,67.1015 Bq
D. 3,87.1016 Bq
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×