Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu ôn toán lớp 9, luyện thi vào lớp 10 trung học phổ thông tham khảo (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.65 KB, 6 trang )

Sở GD THáI bình
Đề thi tuyển sinh năm 94-95
Bài 1: Phân tích thành nhân tử.
a)
ab a
; b)
ax by ay by+
c) a+5
a
-6 d)
2
a a
Bài 2:Cho A=
1
:
x y y x
xy x y


( x>0;y>0; x y )
a) Rút gọn A
b) Tính A Với x =
1
2 3+
; y =
1
2 3
Bài 3: Cho phơng trình x
2
+3x + m = 0 (1) ẩn x
a) Giải phơng trình khi m = 0 ; m = 2; m = 1993


b) Xác định m để nghiệm của phơng trình (1) cũng là nghiệm của phơng trình
2
4 4 1 3x x + =
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A cạnh AB =AC = 2a và một đờng tròn (O) nội tiếp tam giác ABC.
Gọi L là điểm di động trên cạnh BC , Gọi H,K lần lợt là chân đờng vuông góc kẻ từ L xuống AB
và AC .
a) Tứ giác AKLH là hình gì?
Gọi E là trung điểm của BC , Chứng minh A,K,L,E,H cùng thuộc một đờng tròn (O).
b) Tính BC và bán kính r của đờng tròn (O)
c) Tìm tập hợp điểm I của đờng tròn đi qua 5 điểm A; K ; E ; I ; H khi L di dộng trên BC
Sở GD THáI bình
Đề thi tuyển sinh năm 95-96
Bài 1 : 1) Cho A =
1 1
1
1 1a a

+
a) Rút gọn A
b)Tìm xZ để A Z
2) Giải các phơng trình : a)
1
2x
x
+ =
b)
5 7x x =
Bài 2 : Cho hệ phơng trình
(1)
1 (2)

x y m
mx y
+ =


+ =


a)
Giải hệ phơng trình khi m = 2
b)
Xác định m để hai đờng thẳng (1) và (2) cắt nhau tại một điểm nằm trên parabol y = -2x
2
Bài 3 : Giải phơng trình x
4
+
2
1945 1945x + =
Bài 4 : Gọi O là trung điểm cạnh BC của tam giác đều ABC . Vẽ góc xOy = 60
o
sao cho Ox cắt AB ở M ,
Oy cắt AC ở N .
a) OBM ~ NCO và BC
2
= 4. BM. CN
b) Chứng minh rằng MO là phân giác của góc BMN , NO là phân giác của góc MNC
c) Chứng minh rằng MN luôn tiếp xúc với một đờng tròn cố định kho góc xOy quay quang O
sao cho Ox , Oy vẫn cắt AB , AC
Sở GD THáI bình
Đề thi tuyển sinh năm 96-97

Bài 1(2,5đ) : Tính a)
7 4 3
; b) (
3
2 1)
; c)
2x y xy
y x
x y x y
+ +

+
+
Bài 2 ( 3đ) : Xét hai phơng trình x
2
+2x 2k 8 = 0 (1)
x
2
+kx +2 = 0 (2)
1
a) Giải phơng trinh (1) khi k = -4 ; k = -1
b) Với giá trị nào của k thì phơng trình 2 có nghiệm kép , tìm nghiệm kép đó.
c) CMR với mọi k trong hai phơng trình trên luôn tồn tại ít nhất một phơng trình có
nghiệm
Bài 3 ( 1,25 đ) :a) Giải phơng trình
2 0y x =
trong đó y là ẩn
b) Trong phơng trình trên coi y là hàm số của biến số x , háy vẽ ĐTHS y
Bài 4 ( 2,75 đ) : Cho tam giác ABC có AB < AC , đờng phân giác trong của góc B cắt cạnh AC ở D . Trên
nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ax sao cho góc CAx bằng góc DBA , tia

Ax cắt BD ở E .
a) Chứng minh đờng tròn ngoại tiếp tam giác AEC đi qua B
b) Tiếp tuyến tại B của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC cát AC ở F .
Chứng minh FC = FB
c) CMinh BD
2
= AB . BC AD . DC
Sở GD THáI bình
Đề thi tuyển sinh năm 97-98
Bài 1 : Phân ttíc thành nhân tử
a) a
a
+1 b)
8 5 2 10 +
Bài 2 : Trong hệ toạ độ xOy cho ba điểm A(
3;6
); B ( 1; 0 ) ; C ( 2; 8) .
a) Biết điểm A nằm trên parabol (P) : y = ax
2
. Hãy xác định a
b) Lập phơng trình đờng thẳng (d) đi qua hai điểm B ; C
c) Xác định vị trí tơng đối của (d) và (P)
Bài 3 : Giải phơng trình
2 7
5
2 2
x
x x
=
+

Bài 4 : Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm ; BC = 6cm . Tính đờng cao AH và độ dài đờng tròn nội tiếp
tam giác ABC.
Bài 5: Cho hình vuông ABCD , trên các cạnh BC, CD lần lợt lấy các điểm E;F sao cho góc EAF = 45
o
.
BD cắt AEvà AF theo thứ tự ở G và H . Chứng minh rằng :
a)
Tứ giác ADFG và tứ giác GHFE là các tứ giác nội tiếp
b)
S
AGH
= S
GHFE
Sở GD THáI bình
Đề thi tuyển sinh năm 98-99
Bài 1(2đ) : So sánh x và y trong các trờng hợp sau
a) x =
27 12

và y =
3
b) x =
5 6
và y = 6
5
c) = 2m và y = m+2 ( m R)
Bài 2 (2đ) : a) Vẽ đồ thị các hàm số y =
2
2
x

và y = x +
2
3
trên cùng một hệ trục toạ độ
b) Dùng đồ thị cho biết nghiệm của phơng trình
2 3x x+ =
Bài 3 (3đ) : Xét hai phơng trình : x
2
+ x + k +1 = 0 (1)
x
2
(k+2)x +2k +4 = 0 (2)
a) Giải (1) khi k = -1 ; k = -4
2
b) Tìm k để phơng trình 2 có một nghiệm bằng
2
c) Với giá trị nầo của k thì hai phơng trình trên tơng đơng
Bài 4 (0,5đ) : Cho tam giác ABC có goác A = 90
o
, góc B = 30
o
, BC = d . Tính thể tích của hình nón tạo
thành theo d khi tam giác ABC quay một vong quanh cạnh AC .
Bài 5 (2,5đ) : Cho tam giác ABC không cân nội tiếp đờng tròn (O) , vẽ đờng cao AH , gọi E,F thứ tự là
hình chiếu của B và C lên đờng kính AD của đờng tròn (O) , gọi M và N thứ tự là trung điểm
của BC và AB . Chứng minh:
a) A,B,H,E cùng thuộc đờng tròn (N)
b) HS// CD
c) M là tâm đờng tròn ngoại tiếp của tam giác HEF
Sở GD THáI bình

Đề thi tuyển sinh năm 99-2000
Bài 1 : a) Rút gọn A =
2
2
(2 3)( 1) 4(2 3)
( 1) ( 3)
x x x
x x

+
b) Tìm x để A = 3
Bài 2 : Cho phơng trình x
2
2(m+1)x +m
2
5 = 0 (1)
a) Giải phơng trình khi m = 1
b) Tìm các giá trị của m để phơng trình (1) có nghiệm
c) Tìm các giá trị của m để phơng trình (1) có hai nghiệm trái dấu
Bài 3 : Cho hai hàm số y =
4
2
mx
+
(1) và y=
4
1
x
m



(2)
a) Vẽ đồ thị các hàm số đó trên cùng một hệ trục toạ dộ khi m = -1
b) Vẽ đồ thị các hàm số đó trên cùng một hệ trục toạ dộ khi m = 2
c) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị
Bài 4 : Cho đờng trong (O) đờng kính AC = 2R , tren đoạn OC lấy điểm B vẽ đờng tròn tâm (O) đờng
kính BC . Gọi M là trung điểm của AB . Từ M kẻ dây cung DE vuông góc với AB , DC cắt (O) ở I .Chứng
minh
a) Tứ giác ADBE là hình thoi
b) BI//AD
c) I,B,E thẳng hàng
Sở GD THáI bình
Đề thi tuyển sinh năm 99-2000
Bài 1 : So sánh
1 3
1 3
+

với
2
1 2
Bài 2 : Rút gọn
Bài 3 : Giải các phơng trình
a) x
2
2 1x x +
= 2
b)
3 3
2 4 2 4 2x x+ =

Bài 4 : Cho các phơng trình : y
2
+ 2qy + p = 0 (1)
y
2
+ 2py + q = 0 (2)
a ) Giải (1) và (2) khi p =
2
; q =
3
b) Tìm p và q để phơng trình ( 1) có nghiệm kép
c) Tìm p và q để phơng trình (2) có hai nghiêm đối nhau
d) Chứng minh rằng nếu p+q = 2 thì ít nhất một trong hai phơng trình trên luôn
có nghiệm
Bài 5 : Cho đờng tròn (O) đờng kính AB , từ H là trung điểm của OA kẻ đờng vuông
góc với OA cắt đờng tròn (O) ở C và D .
a) Tứ giác ACOD là hình gì vì sao ?
b) Tam giác BCD có đặc điểm gì vì sao ?
c) Cho M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC . Chứng minh MB = MC +MD
3
Sở GD THáI bình
Đề thi tuyển sinh năm 2001 - 2002
Bài 1( 2đ) : Cho biểu thức K =
2
2
1 1 1
.
1 1 1
x
x x x x





+ +


a) Tìm điều kiện xá định cua K
b) Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của K
Bài 2 ( 2đ) : Cho phơng trình 2x
2
+ (2m-1)x + m 1 = o (1)
a) Giải (1) khi m = 1 ; m= 2
b) Chứng minh rằng (1) không thể có hai nghiệm dơng phân biệt với mọi m
Bài3 (2đ) :a) Giải hệ
2 1
2 7
x y
x y
=


+ =


b) Chứng minh rằng
2000 2 2001 2002 +
< 0
Bài4 (4đ) : Từ điểm S ở ngoài đờng tròn (O) vẽ tiếp tuyến SA,SAvà cát tuyến SCD với đờng tròn đó .
a) Gọi E là trung điểm ccủa CD . Chứng minh 5 điểm S,A,E,O,B cùng thuộc một đờng tròn

b) Nếu SA =OA thì tứ giác SAOB là hình gì? Vì sao
c) CMR : AC.BD = BC.DA =
.
2
AB CD
Sở SG-ĐT thái bình
đề thi tuyển sinh năm 2002-2003
Câu 1 ( 2đ) : Cho biểu thức K =
x
x
x
xx
x
x
x
x 2003
.
1
14
1
1
1
1
2
2
+











+
+



+
a) tìm x để K xác định
b) Rút gon K
c) Tìm các giá trị nguyên của x đẻ K có giá trị nguyên
Câu 2 ( 2đ) : Cho hàm số y = x + m (D) . Tìm các giá trị của m để (D)
a) Đi qua điểm A(1;2003)
b) Song song với đờng thẳng x y +3 = 0
c) Tiếp xúc với parabol (P) :
2
4
1
xy =
Câu 3 ( 3đ ):
a) Một hình chữ nhật có đờng chéo là 13m , chiều rộng kém chiều dài 7m . Tính diện tích của
hình chữ nhật đó.
b) Chứng minh :
20032002
2002
2003

2003
2002
+>+
Câu 4: ( 3đ) Cho tam giác ABC vuông ở A . Nửa đờng tròn đờng kính AB cắt BC tại D , trên cung AD lấy
điểm E , BE kéo dài cắt AC ở F .
a) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp
b) Kéo dài DE cắt AC ở K ,tia phân giác của góc CKD cắt EF và CD tại M và N ,tia phân giác của
góc CBF cắt DE và CF tại P và Q. Tứ giác MPNQ là hình gì ? Chứng minh.
c) Gọi r, r
1,
, r
2
thứ tự là bán kính đờng tròn nội tiếp của ABC ; ADB; ADC
Chứng minh : r
2
= r
1
2
+ r
2
2

Sở GD THáI bình
Đề thi tuyển sinh năm 2005- 2006
Bài 1 : a) Thực hiện phép tính
5495
b) Giải phơng trình x
4
-5x
2

-36 = 0
Bài 2: Cho hàm số : y =( 2m -3 )x + n 4 (d) với m
2
3
.
4
1) Tìm các giá trị của m, n để đờng thẳng (d) ;
a) đi qua hai điểm A(1;2) ; B(3;4)
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ
123 =y
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x
=
21+
2) Cho n = 0 , tìm M để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng (d) có phơng trình x+2-y = 0 tại điểm
M(x;y) sao cho biểu thức P = y
2
-2x
2
đạt giá trị lớn nhất .
Bài 3 : Một mảnh vờn hình chữ nhật có diện tích bằng 720m
2
, nếu tăng chiều dài thêm 6m và giảm chiều
rộng đi 4m thì diện tích không đổi . tính chu vi của mảnh vờn đó.
Bài 4 : Cho nửa đờng tròn (O) đờng kính AB = 2R . Trên nửa mặt phẳn bờ là đờng thẳng AB có chứa nửa
đờng tròn vẽ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đờng tròn . Từ điểm M thuộc nửa đờng tròn ( M A
và B ) kẻ tiếp tuyếp thứ b với nửa đờng tròn , tiếp tuyến này cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D .
1) Chứng minh : CD = AC + BD
AC.BD = R
2
2) Xác định vị trí của M trên nửa đờng tròn (O) để diện tích của tứ giác ABDC nhỏ nhất

3) Cho R =2cm , diện tích của tứ guíac ABDC = 32cm2 . Tính diên tích củatam giác AMB
Bài 5 : Cho các số dơng x,y,z thỏa mãn x+y+z = 1
Chứng minh rằng : A =
5222222
222222
++++++++ xxzzyzyzyyxyx
Đề TS Năm Học 2006 2007 ( Thi ngày 26 / 7 )
(Thời gian 120 phút)
Bài 1: ( 2 điểm )
Cho Q =
6
102

+
xx
xx
-
3
2


x
x
-
2
1
+
x
1 Rút gọn Q
2. Tìm giá trị của x để Q =

3
1
Bài 2 : ( 2,5 điểm )
Cho hệ phơng trình x +y = - m
x+ my = -1 (m là tham số)
1. Giải hệ phơng trình với m = - 2
2. Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn y = x
2
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ 0 xy cho đờng thẳng (d) : y = x +2
Và pa ra bol (p) : y = x
2
1. Xác định tọa độ giao điểm A và B của (d) với (P)
2. Cho điểm M thuộc (p) có hoành độ là m ( với 1
)2

m
Chứng minh S
AMB



8
27
Bài 4 : ( 3,5 điiểm)
Cho đờng tròn trọng tâm 0 đờng kính AB = 2 R . Gọi I là trung điểm của A0. Qua I kẻ dây CD vuông góc
với AB
1. Chứng minh : a, Tứ giác: A C 0 D là hình thoi
b, Góc CBD =
2

1
Góc CAD
2. Chứng minh 0 là trực tâm của

BCD
3. Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ B C để tổng ( MB + MC + MD ) đạt giá trị lớn nhất
Bài 5:
Giải bất phơng trình:
1

x
+
x3
+
xx 24

x
3
+ 10
Ta có :

1

x
+
3x

x
3
- 4

2
.
x
3
+ 10


)1(

x
+
x3

(
x
3
-2x
2)2
2
+
5


1

x
+
x−3

(

3
x
-
3
2
)
2
+ 2
§k X§: 1
3
≤≤
x
ThÊy x = 2 VT =
2)22(211
233
+−===+ VP
Víi mäi 1
3
≤≤
x
ta cã
)31(2)31(
2
xxxx
−+−≤−+−
= 4


231 ≤−+− xx
(1)


0)2(
233
≥−x
mäi x

22)2(
233
≥+−⇒ x
mäi x (2)
Tõ (1) vµ (2)
102431
3
+≤+−+−⇒ xxxxxBPT

Cã nghiÖm ®óng mäi x sao cho 1
3
≤≤
x
.
6

×