Đề 1
1- Điền các số ở cột 2 vào chỗ chấm ở cột 1 để đựoc kết quả đúng :
Cột 1 Cột 2
A. Căn bậc hai số học của .là 1/3 a. -9
B. Căn bậc ahi của 5 là b. 0,0016
C. Căn bậc hai của là - 0,04 và +0,04 c. 1/9
D. Số không có căn bậc hai
d.
5
và -
5
2- Cho hàm số : y =
2
x . Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Hàm số xác định với mội x thuộc R
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm ( -
5
; -10 )
C.Đồ thị hàm số nằm trong góc ( II ) và ( IV)
D.Hàm số đồng biến khi x >0 và nghịch biến khi x<0
3- Phơng trình x
2
2(m +1) x
2
+ m
2
có 4 nghiệm phân biệt khi :
A. m>-1/2 B. m < -1/2 C. m > -1/2 và m
0 . D. Cả A,B,C đều sai .
4. Cho P =
g
tgCos
cot2sin
2
2
2
+
và
0
30=
thì giá trị của P là :
A. -
13
1938 +
B.
13
1938
C.
13
1938
D.
13
1938 +
5.Phơng trình : 2x y =3 với x, y thuộc R có nghiệm tổng quát là :
A. ( x ; 3-2x ) B. ( x ; 2x -3 ) C. (x; 2x -3 ) D Cả 3 đáp án đều sai
.
đề 2
1. Điền vào chỗ trống :
A.
22
15 12 =+
B.
)53(
2
=
C +
2)32(
2
=
D.
347
=
2. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Số nghịch đẩo của :
56 +
là
56
.
B. Số nghịch đảo của :
56
là
56 +
C. Số nghịch đảo của : 1+
3
2
là
)421(
3
1
33
++
D. Số nghịch đảo của : 1 -
3
2
là -( 1+
)42
33
+
3. Cho hia hàm số y = f(x)= ( m- 3) x-
2
và y = g(x) = ( m
2
- 1)x +2
Xác định các khẳng định đúng (Đ) , sai (S) trong các cấu sau :
A. f(x) và g(x) là các hàm số đòng biến .
B.f(x) và g(x) là các hàm số nghịch biến
C. f(x) và g(x) cùng đồng biến khi m > 3
D. f(x) và g(x) là các hàm số bậc nhất với mọi m
4. Cho đòng tròn (O ; R = 10cm )> Một dây cung của (O) có độ dài 16cm . Khoảng
cách từ tâm O của đờng tròn đến dây cung AB là :
A. 3cm . B. 6cm C. 4cm D. Cả A, ,C đều sai
5. Lựa chọn khẳng định sai trong các khẳng dịnh sau :
A. Trong một đờng tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
B. Trong một đờng tròn , đờng kính đI qua trung điểm của dây cung thì chia đôI dây
cung đó .
C. Trong một đờng tròn , đờng kính vuông góc với một dây cung thì đI qua trung điểm
của dây cung ấy.
D. Trong một đờng tròn , một đờng thẳng vuông góc với một dây cung thì nó đi qua tâm
của dờng tròn đó.
E. Trong một đờng tròn , dây càng lớn thì khoảng cách từ tâm tới dây cung đó càng
nhỏ .
Đề 3
Câu 1 : Ghép để có một khẳng định đúng
Cột 1 Cột 2
A. Căn bậc hai của là 2
3
và - 2
3
a.9
B. Căn bậc hai số học của là 3
2
1
b. 1/100
C. Căn bậc hai của là 2 và -3 c.12
D .Căn bậc hai số hoc của là 0,1 d. 9/2
Câu 2: Chọn đáp án đúng :
Cho P =
2
2
)1(
36
.
48
1
x
x
với x<1 có kết quả rút gọn là :
A. 1/8 B. -1/8 C.
)1(
8
1
x+
D.
2
)1(
8
1
x
Câu 3:Cho phơng trình : -
9
2
3
4
2 +
+
+ xx
=-2 (*)
Có bạn học sinh làm các bớc nh sau :
1) (*)
22
3
1
.32
2
1
=+++
xx
2) (*)
-
2
1
232 =+++ xx
3) (*)
22
2
1
=+x
4) (*)
2+x
=-4
5) (*)
(x +2) = 16
6) (*)
x =14
7) Bạn đó làm có đúng không ? Nếu không thì sai từ bớc nào ?
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A , b = 20 , c= 21 . Đọ dài đờng cao AH là :
A. 15 B. 18, 33 C. 420/29 D. 580/21
Câu 5: Một tam giác đều cạnh là 3cm , nội tiếp một đờn tròn . khi đó :
1) Đờng cao của tam giác là :
A. 1,5
3
B.
3
2
3
C.
3
4
3
D.
4
3
3
2) Diện tích tam giác là :
A. 9
3
/2 B. 18
3
/2 C.9 D. 18
Diện tích đờng tròn ngoại tiếp tam giác là :
A. 3
3
B. 9
3
C. 3
D. 2
3
Đề 4
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) =
2
1
x
2
.Xác định phát biểu sai :
A. Hàm số xác định với mọi x thuộc R
B. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
C. F(0) = 0 ; f(2) =2 ; f(-2) =2 ;f(a) = f(-a)
D. Nếu f(x) = 0 thì x =0 và nếu f(x) = 1 thì x =
2
Câu 2: Xác định các khẳng định đúng (Đ) , sai (S) trong các khẳng định sau :
1) phơng trình x
2
-2x -1 có
=
=+
1.
2
21
21
xx
xx
2) Phơng trình : 2x
2
x + 3 = 0 có :
=
=+
2
3
2
1
21
21
xx
xx
3) Phơng trình : x
2
3x + m 1 = 0 có nghiệm khi m
13/4
4)Phơng trình 4x
2
mx + 1 = 0 vô nghiệm khi m
4
Câu 3: tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 60
0
, b = 10 thì độ dai a bằng :
A. 15
3
B.10
3
C. 20
3
/3 D.20
3
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A . b = 8 ;c =
192
; AH
BC ( H thuộc BC ) Khi đó độ
dài AH là :
A.
24
B.
48
C.
12
D. 12
Câu 5: Hai đờng thẳng ( m 1) x + ( m +1)y +2m +3 = 0 (1) và 3x +2y + 3= 0 (2)
Kết luận nào sai :
A. ( 1) và (2) cắt nhau khi m
- 5 B. (2) và (1) song song khi khi m = -5
C. (1) trùng với (2) khi m =-3 D. Với mọi m thì (1) không trùng với (2).
Đề 5
Câu 1: Điểm không thuộc đồ thị hàm số y =
2008
1
x
2
là :
A. (
2
; 1/2004) B. ( -
2
;1/2004) C.( -
2
; 1/2008) D.( -
5
; 5/2008)
Câu 2: Chọn 1 biểu thức ở cột 2 điền vào chỗ trống trong cột 1 để đợc một khẳng định đúng
:
Cột 1 Cột 2
A. (1 -
23
42 +
) =3
E. ( 1-
)4
3
B. (1+
)164
3
3
+
= -3 F. ( 1 +
)2
C. (1+
)3
2
.= 4 G. ( 1+
)2
3
D. (1-
)2
.= - 1 H. ( 1-
)93
33
+
Câu 3: Biết
= 30
0
. Kết quả nào đúng :
A. sin
+ co s
2
= 2,5 B. sin
+ co s
2
= 1,5
C. sin
+ co s
2
= 2 D. sin
+ co s
2
= 1,25
Câu 4: Cho hình vẽ Tam giác ABC vuông tại A ; AH
BC ,HK
AC , KL
BC )Kểt
quả nào đúng :
A. tgC =
AH
BH
HL
KL
=
B. tgC =
AH
BH
HL
KL
=
=
KH
AK
C. tgC =
LC
KL
AH
BH
HK
AK
KL
HL
===
D. tgC =
AC
AB
KC
HK
=
Câu 5: Xác định các khẳng định đúng (Đ)
; sai (S) trong các khẳng định sau :
A. Nếu 0 < a <1 thì
a
< a
B. Nêu a > 1 thì
a
> a
C. Với mọi a thuộc R thì có
112 =+ aaa
D. Với moi a
0 thì
112 +=++ aaa
Đề 6
Câu 1Chọn đáp án đúng :
Cho y = 2x +1 (1) và y = - x + 2 (2) y = x -3 (3) có góc tạo với O x tơng ứng là
321
;;
thì :
A.
321
<<
B.
132
<<
C.
123
<<
D.
312
>>
Câu 2: Cặp số nào là nghiệm của phơng trình : x -
2
1
y =
3
2
A. ( 0 ; -2) B. ( 0; 2) C. ( -2 ; 0) D. ( 2 ; 0)
Câu 3: Hãy nối các phép tính ở cột 1 với kết quả của nó ở cột 2
A.
)23818(
2
1
+
E. 8
B.
)353275(2 +
F. 2
3
C.
))32(:6.)2(48(
4
G. 2
2
D.
4
3
3
4
12
3
4
+
H. -2 +2
2
Câu 3: Cho f(x) = a x
2
+ bx + c biết f(-2) = 15 ; f( 0) = 15 ; f(2) = 3. Giá trị của a, b,c lần lợt
là :
A. -2 ; -3 ; 1 B. 2 ; -3 ; 1 C. 2 ; 3 ; -1 D. 2 ; -3 ; -1
Câu 4: Cho f(x) = -2x
2
> Xác định khẳng định sai :
A. f(x) = f(-x) với mọi x thuộc R B. f( 1-b) = 8 khi b =-1 ; b =3
C. f( a+2) = -6 khi a = -2 -
3
; a = -2+
3
D. f(x)
0 khi x
0
Câu 5 : Hãy xác định khẳng định đúng :
A B
C
H
L
K
A. Góc ở tâm một đờng tròn là góc có đỉnh ở tâm của đờng tròn đó
B. Trong một đờng tròn , số đo góc nội tiếp bằng 1/2 số đo góc ở tâm cùng chắn một
cung
C. Trong một đờng tròn , đờng kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với
dây ấy .
D. Trong một đờng tròn , góc toạ bởi một tia tiếp tuyến và mộtdây cung bằng 1/2 góc ở
tâm cùng chắn một cung
Đề 7
Câu 1: Cho đờng tròn tâm O . Từ điểm I ở ngoài dờng tron (O) , vẽ tiếp tuyến IM với đờng
tròn .Đờng thẳng IO cắt (O) tại A và B ( B ở giũa O và I ) Kết quả nào sau đây đúng :
A. Tam giác MBI cân tại B . B. MB là trung tuyến của tam giác OMI
C. 2
+ MIOBMI
=90
0
D.
= MIBMOB 2
Câu 2: Xác định các khẳng định đúng (Đ) , sai (S) trong các khẳng định sau :
A.
15
12
7
7
21
:
24
25
2
=
B.
725
01,0.48
63.100
=
C.
xyy
xy
yx
=
4
5,0
22
D. 10z
2
.
y
x
zy
x 1001,0
24
2
=
Câu 3: Xác định nào sau đây đúng :
A.
31)31(
2
=
B.
21223 =
C.
xx =
2
)(
D.
32347 =
Câu 4: Hai số có có tổng là 29 và 204 . Hai số đó là :
A. -12 ; -17 B. 6 và 34 C. 12 ; -17 D. 12 ; 17
Câu 5 : Cho đờng tròn (O) bán kính R = 6 cm . M là một điểm cách O một khoảng 10cm.
Độ dài tiếp tuyến kẻ từ M đên O là :
A; 4cm B: 8cm C. 2
34
D. Một đáp án khác .
Câu 6 : Điền vào chỗ trống :
A. Biểu thức
1
21
2
++
aa
a
có nghĩa khi :
B. Điều kiện xác định của
2
2
1
x
x +
là :
C. Biểu thức
1
)1(
2
2
+
x
x
tồn tại khi
D. Điều kiện xác định của: -
6
2
+ xx
là : .
E. Biểu thức :
x
x
25
3
3
+
khi :
Đề 8
Câu 1: Xác định các khẳng định đúng (Đ) , sai (S) trong các khẳng định sau :
A. Điểm A( -2; 1) nằm trong góc phần t thứ nhất
B. Điểm ( 0; -7) nằm trên trục hoành
C. Đờng thẳng y = 2 là một đờng thẳng song song với O x và cắt trục hoành tại điểm có
tung độ bằng 2.
D. Đờng thẳng y = 2x -1 song song với đờng thẳg y = ( 2m -1)x -2 khi m =3/2
Câu 2: Cho đờng tròn (O ; R) .Một dây cung có đọ dài bằng R.Khoảng cách từ tâm O
đến dây này là :
A. R
2
B. R
2
/2 C. R
2
/3 D. R
3
Câu 3: Cho 2 điểm phân biệt A và B Xác định phát biểu đúng :
A. Có duy nhất một đờng tròn di qua 2 điểm A và B nhận AB là kính .
B. Không có đờng tròn nào đi qua A và B.
C. Có vô số đờng tròn đi qua A và B có tâm thuộc đờng thẳng AB
D. Có vô số đờng tròn đi qua A và B với tâm cách đều A và B
Câu 4: Xác định các khẳng định đúng (Đ) , sai (S) trong các khẳng định sau :
A.
5
1
2,0.4,0
2
1
.)3,0(
3
3
3
=
B.
31527
3
1
)3,0(
5
1
3
3
3
3
=+
C. (
792).01,0
2
1
14
3
=+
D.
3
2
)5(.
15
1
8
1
2
2
3
=+
Câu 5: Đờng thẳng đi qua M( -1 ; -2) có hệ số góc bằng 3 là :
A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3
Câu 3: Đòng thẳng y b = a x đi qua hai điểm M ( -2 ; 1) ; N( 1; -3) khi a , b có giá trị
là :
A. a = 0,5 ; b =1 B. a = -2 ; b = 0,5 C. a =2 ; b =1 D. a = -4/3 , b = -5/3
Câu 6: Một hình nón cụt có chiều cao 21cm , bán kính đáy lứon và đáy bé lần lợt là : 21cm
và 1cm. Diện tích xung quanh của hình nón cụt này là :
A. S
1866cm
2
B. S
1877cm
2
C. S
2003cm
2
D. Đáp án khác
Câu 7: Trong bảng sau với R là bán kính hình tròn đáy, h là chiều cao của hình trụ . Ghép
mỗi hệ thức ở cột 1 với một hệ thức ở cột 2 để đợc một khẳng định đúng :
Cột 1 Cột 2
A.
R
2
h a. là công thức tính diện tích xung quang của hình trụ
B. 4
R
2
b. Là công thức tính diện tích hai đáy của hình trụ
C. 2
R
2
c. Là công thức tính diện tích toàn phần hình trụ
D. 2
Rh + 2
R
2
d. là công thức tính thể tích hình trụ
E. 2
Rh
Đề 9:
Câu 1: Cho phơng trình x
2
2(m -1)x + m
2
-1 = 0 ( m là tham số). Xác định kêt luận sai
trong các khẳng định sau :
A. Phơng trình óc hai nghiệm khi m
1
B. Phơng trình có hai nghiệm trái dấu khi -1 < m < 1
C. Phơng trình có hai nghiệm âm phân biệt khi m < -1 hoặc m > 1
D. Với mọi m phơng trình không thể có hai nghiệm phân biệt .
Câu 2: Xác định các khẳng định đung (Đ) , sai (S) trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y =
43 x
là hàm số bậc nhất .
B. Hàm số y =
32 +x
không là hàm số bậc nhất .
C. Hàm số y =
22
ba
bax
( a; b là hằng số ) là hàm số bậc nhất
D. Hàm số y = a x
2
+ bx + c ( a; b; c là hằng số ) không là hàm số bậc hai.
Câu 3: Cho góc nhọn
. Hãy điền số 0 hoặc số 1 vào ô tróng cho đúng :
A. sin
2
+ co s
2
= B. tg
.cotg
= .
C .< sin
< D. < co s
< .
Câu 4:Hãy chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A. Tồn tại mặt cầu có diện tích là một số tự nhiên
B. Cong thức diện tich của mặt cầu là S = 4
R
2
( R : bán kính ) . Do đó S luôn luôn là
số thập phân
C. Công thức thể tích của mặt cầu là V =
3
4
R
3
. Do đó V luôn là số thập phân
D. Tồn tại mặt cầu có thể tích là một số tự nhiên bé hơn 3
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A . Kết quả nào sau đây đúng :
A cotg
2
C + 1 = 1/cos
2
C B . cotg
2
C + 1 = 1/( sin
2
B + sin
2
C)
C. Cotg
2
C + 1 = 1/ sin
2
C D. cotg
2
C + 1 = cotg
2
B
Đề 10
Câu 1: Cho 3 đờng thẳng y = 2x +1 (d
1
) ; y = 2x +3 (d
2
) ; y =
2
1
x + 1(d
3
) . khoanh tròn cau
trả lời đúng :
A. (d
1
) // (d
2
) và (d
1
) //(d
3
) B. ( d
1
) cắt (d
2
) và (d
1
) cắt (d
3
)
C. (d
1
)//(d
2
) và (d
2
)
(d
3
) D. (d
1
)
(d
2
) và ( d
1
)
(d
3
)
Câu 2: Cho hàm số y=f(x) = a x
2
có đồ thị là pa ra bol (P) .Xác định kết luận sai :
A. Nếu M( -
3
; 6)
(P) thì a = -2
B. Nếu N( -2 ; 10 )
(P) thì a = 5/2
C. Nếu E( m;n)
(P) thì F(-m;n)
(P)
D. f( x) = f(-x) với mọi x
R
Câu 3: Quan sát hình vẽ bên :
Đặt
AOB
= x ;
AOC
=y ;
AOD
=z. Kết luận nào đúng :
A. cos x > cos y > cos z
B. Cos x < cos z < cos y
C. Cos z > cos y > cos x
D. Cos y < cos z< cos x
Câu 4: Tính chiều cao AH với các số liệu trên hình :
B
= 60
o
; BH = 10m
A
D C
B
AO
A
A. AH = 20 m
B. AH= 10
3
m
C. AH = 15
3
m
D. AH = 20
3
m
Câu 5: Cho a x + 2y = 6 (d
1
)
X by = -3 (d
2
)
Kết luận nào sai :
A. Nếu a.b = 2 thì (d
1
) và (d
2
) song song hoặc trùng nhau
B. Nếu (d
1
) // (d
2
) thì a
-2 ; b
0
C. Nếu (d
1
) và (d
2
) trùng nhau thì a = -2 ; b = -1
D. Nếu (d
1
) và (d
2
) cắt nhau thì a.b
-2
Đề 11
Câu 1: Hệ phơng trình
=++
=+
3)1(2)2(3
2)1(3)2(2
yx
yx
có nghiệm:
A. (-1 ; 1) B. ( -1 ;-1) C.( 1 ; -1) D.( 1 ; 1)
Câu 2: Cho hàm số y= -3x+1 (d) . Xác định kết luận đúng :
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm E(-1/3 ;0) ,F(1/9 ; 2/3)
B. Đồ thị hàm số (d) và đồ thị hàm số y = -3x là hai đờng thẳng song song với nhau .
C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm ( 0 ; 1)
D. Đồ thị hàm số (d) và đờng thẳng y = 4 3x là hai đờng thẳng cắt nhau.
Câu 3: Cho tam giác vuông ABC có
A
= 90
0
,
B
= 30
0
, a =18 . Kết luận nào sau đây đúng :
A. c =
312
B. c = 9
3
C. c = 6
3
D. c =12
Câu 4: Xác định khẳng định sai :
A. Trong mọtt đờng tròn , đờng kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua
trung điểm của dây căng cung ấy.
B. Trong một đờng tròn , hai dây bằng nhau khi chúng cách đều tâm
C. Trong một đờng tròn , đờng kính vuông góc vời dây thtì đi qua trung điểm của dây
ấy .
D. Góc nôi tiếp có số đo bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu 5: Chọn khẳng định đúng :
Giá trị của x để :
2
25101 xx ++
= -1 -5x là :
A. x
1/5 B. x
1/5 C. x
-1/5 D . x
-1/5
Đề 12 :
Câu 1: f(x) = mx
3
(3m +n)x
2
(m-3)x+2m n chia hết xho x-1 và x-2 khi :
A.m =1 , n=2 B. m =-1 , n= -2 C.m =-1 , n =2 D.m =1 , n = -2
Câu 2: Diện tích của hình gạch sọc giới hạn bởi 3 nửa đờng tròn trên là( với AB = 4cm) :
A.
cm
2
B. 2
cm
2
C.
/2cm
2
D. Đpá án khác
Câu 3: Kết qủa của phép tính : Q =
22
)52.()8(.549
4
3
+
là :
B
H
A. 6 B. 6 C. -
6
D.
6
Câu 4: Một hình nón có diện tích toàn phần 39, 25(đ.v.d.t) Biết rằng độ dài đờng sinh bằng
đờng kính đáy . Bán kính đáy của hình nón là :
A. R =5 B . R = 4,5 C. R = 2,5 D. R = 3,5
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A . kết luận nào đúng :
A. tg
2
B + 1 = 1/sin
2
B B. tg
2
B + 1 = 1/( sin
2
B + sin
2
C)
C. tg
2
B + 1 = 1/ co s
2
B D. tg
2
B + 1 = 1/sin
2
C +1/ sin
2
B
Đề 13
Câu1 : Giá trị của a thoả mãn
3a
là :
A. a
3
B. a
3
hoặc a
3
C. 3
3 a
D. a
3
hoặc a
3
Câu 2: Xác định các khẳng định (Đ) , sai (S) trong các khẳng định sau :
A. Với mọi a,b có :
b
a
b
a
=
B. Với mọi a,b có:
24
2
a
b
a
b
=
C. Với mọi a,b >0 có :
b
ab
b
a
=
D. Với mọi a,b và b
0 có :
3
2
6
4
b
a
b
a
=
Câu 3: Phép biến đổi đúng là :
A.
2
1
12
2
== xx
B.
2022
3
== xx
C.
11144
2
==+ xxx
hoặc x = 0 D.
202
2
==+ xx
Câu 4: Một dây cung của (O) dài 24cm .Biết khoảng cách từ O đến dây này là 5cm ,bán
kính của (O) là :
A. 12cm B. 13cm C. 24,5cm D. Cả A,B,C đều sai .
Câu 5: Một hình vuông có diện tích là 16cm
2
thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông
này là :
A. 4
cm
2
B.16
cm
2
C. 2
cm
2
D. Đáp án khác .
Đề 14 :
Câu 1: Xác định khẳng định đúng :
A.
13
1
3
+
sau khi trục căn thức có kết quả là
3
13
3
B.
14
1
3
sau khi trục căn thức có kết quả là :
)1416(
3
1
3
3
++
C.
3
3
32
1
+
sau khi trục căn thức ta có :
33
3
964 +
D.
32
1
sau khi trục căn thức có kết quả là : 1
Câu 2: Xác định các khẳng định đúng (Đ) , sai (S) trong các khẳng định sau :
A. Với a, b
0
thì
baba =.
B .Với a, b
R
có a
2
.b
2
=
44
ba
C. Với a,b
R
có
abab
224
=
C. Với a,b
R
có
aabba =
23
Câu 3: Cho 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc một đờng tròn . Hãy điền vào chỗ trống :
1.
0
180 =+
ABC
2. .+
BCD
= 180
0
3. . =
ADB
4.
BAC
= .
Câu 4: Cho đờng tròn tâm O đờng kính AB .M la một điểm bất kì trên đờng tròn .Tiếp
tuyến tại B của (O) cắt tai AM tại I.Xác định kết quả đúng :
1. Tam giác BMI cân tại M 2. Tam gíac MOA vuông tại O
3.
= MABMBA
4.
= MABIBM
Câu 5: Nối môĩ dòng ở cột 1 với một ý ở ccột 2 để đợc một khẳng định đúng :
A. Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất là
1.
=+
=
3
2
1
2008
3
2
3
1
yx
yx
B. Hệ phơng trình vô nghiệm là
2.
=
=+
0
4
yx
yx
C. Hệ phơng trình có vô số nghiệm là
3.
=+
=
15
10
1
5
1
1502
yx
yx
4.
=
=
0
5
yx
yx
5.
{
23
132
=+
=
yx
ya
6.
=+
=+
125,02,0
25,04,0
yx
yx
Đề 15
Câu 1: Giá trị của a để 3 đờng thẳng : y = a x +1 ; y = 2x +3 ; y = 4x -3 đồng quy là :
A. 2 B . 3 C. 8/3 D. -8/3
Câu 2: kết quả của phép tính
22
)()( baba ++
là :
A. 2a B. 2b C. -2a D. 2b
Câu 3: Cho 3 đờng tròn (O
1
) , (O
2
) , (O
3
) tiếp xúc nhau từng đôi tại A, B, C . Gọi I là giao
điểm của các tiếp tuyến chung tại A, B, C của từng cặp đờng tròn . Phát biểu nào sau đây là
đúng :
A. Tam giác ABC là tam giác đều .
B. I là tâm đơng tròn ngoại tiépp tam giác ABC .
C. I là tâm đờng tròn nội tippé tam giác ABC .
D. I là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác O
1
O
2
O
3
.
Câu 4: Cho AB là một dây cung của đờng tròn ( O; R). Xác định khẳng định sai :
A> Nếu AB = R thì
AOB
=60
0
B. Nếu AB = R
2
thì
AOB
= 90
0
C. Nếu AB = R
3
thì
AOB
= 120
0
D. Cả 3 khẳng định trên đều sai .
Câu 5: Xác định các khẳng định đúng , sai ttrong các khẳng định sau :
A.Mọi số thực dơng dều có hai giá trị là hai căn bậc hai là số đối nhau.
B. Mọi số thực a đều có một giá trị là că bậc hai số học.
C. Mọi số thực đều có căn bậc ba.
D. Với mọi a thuộc R thì
aa =
2
E. Với mọi a thuộc R thì
a
> 0
Đề 16
Câu 1: Phơng trình : 3x
2
- 2
3
x -3 = 0 có các nghiệm là :
A.
3
3
;3
B.
3
3
;3
C.
3
3
;3
D.
3
3
;3
Câu 2: Xác định câu trả lời đúng :
Cho 3 đờng thẳng : y = -2x +5 (d
1
) ; y = -2x + 3 (d
2
) ; y =
1
2
1
x
(d
3
)
A. (d
1
)//(d
2
) và (d
1
)//(d
3
)
B. (d
1
) cắt (d
2
) và (d
1
) cắt (d
3
)
C. (d
1
) // (d
2
) và (d
2
) vuông góc với (d
3
)
D. (d
1
) trùng với (d
2
) và (d
1
) trùng với (d
3
)
E. Góc tạo bởi (d
1
) , (d
2
) lần lợt là
;
thì : 0
0
<
00
18090 <<<
Câu 4: tam giác ABC vuông tại A ; a =29 ; b = 21 . Độ dài c là :
A. 26 B. 19 C. 20 D> 23
Câu 5: Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng . Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Có một đờng tròn duy nhất đi qua 3 điểm trên .
B. Đờng tròn đi qua 3 điểm A,B,C gọi là đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Đờng tròn đi qua 3 điểm A,B,C có tâm là giao điểm của 3 đờng trung trực của 3
đoạn thẳng AB, BC ,CA .
D. Có duy nhất một đờng tròn bàng tiếp của tam giác
Đề 17
Câu 1: Nối mỗi hàm số ở cột 1 với một ý ở cột 2 để đợc mmột khẳng định đúng :
Cột 1 Cột 2
A. y =
3
2
1
x
a. Với mọi x thoả mãn : -1
3 x
B. y =
x1
b. với mọi x thoả mãn
2
1
<x
1
C. y =
xx ++ 31
c. với mọi x thuộc R
D. y =
x
x
+
+
1
12
1
d. Với mọi x thoả mãn x
1
Câu 2: Xác định đúng (Đ) , sai (S) trong các khẳng định sau :
A. Số 0 không có căn bậc hai.
B. Số -1 đợc viết dới dạng bình phơng là (-1)
2
C. Giá trị tuyệt đối của -
7
và
7
là
7
D.
2
2
)
2
1
(
2
1
2
1
=
=
Câu 3: tam giác vuông ABC có bình phơng cạnh huyền bằng 289 và diện tích bằng 60. Độ
dài của hai cạnh góc vuông là :
A. 12 và 13 B. 8 và 15 C. 12 và 17 D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: Xác định phát biểu đúng :
A. Nếu sin
< cos
thì tg
> 1 B. Nếu sin
< cos
thì cotg
>1
C.Nếu tg
R thì cotg
R D. sin
. Cos
là số nguyên
Câu 5: Cho hai đờng tròn (O) và (O
) cắt nhau tại A và B . AC và AD lần lợt là hai đờng
kính của (O) và (O
) . Xác định khẳng định sai :
A. 3 điểm B, C, D thẳng hàng.
B. Tam giác AO O
và tam giác ACD đồng dạng theo tỷ số ẵ
C. Đờng thẳng O O
là trục đối xứng của hình vẽ .
D. ( O) và (O
;
) có đúng hai tiếp tuyến chung.
Đề 18