Muốn nhân hai số nguyên khác
dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối
của chúng rồi đặt dấu - trớc
kết quả nhận đợc.
Vy, mn nhõn hai s
nguuyờn khỏc du, ta lm
nh th no?
Vy, em cú nhn xột gỡ v
giỏ tr tuyt i v v du
ca tớch hai s nguyờn khỏc
du?
Vậy tích của hai số nguyên
a và b khác dấu có:
Đ10
1/ Nhận xét mở đầu:
Hoàn thành phép tính: (-3).4
Bi tp:
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= -12
Theo cỏch trờn, hóy tớnh
(-5) . 3 =
2 . (-6) =
(-5) + (-5) + (-5)
(-6) + (-6)
= -15
= -12
Bi tp:
(-3) . 4 = -12
(-5) . 3
2 . (-6)
= -15
= -12
Dấu
Giá trị tuyệt đối bằng
õm
a . b
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Sgk
Ta thy (-5) . 3= -15.
V |-5| . |3|=
?5.3 = 15
Đ10
1/ Nhận xét mở đầu:
Bi tp:
(-3) . 4 = -12
(-5) . 3
2 . (-6
= -15
= -12
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác
dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối
của chúng rồi đặt dấu - trớc
kết quả nhận đợc.
Sgk
Ví dụ: Thực hiện phép tính:
a) (-5) . 6
b) 9 . (-3)
c) a . 0
Với a là số nguyên tuỳ ý
= - 30
= - 27
= 0
Tớch ca mt s nguyờn a
vi s 0 bng bao nhiờu?
* Chỳ ý:
SGK
Tớch ca mt s nguyờn a
vi s 0 bng 0.
Đ10
1/ Nhận xét mở đầu:
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Sgk
* Chỳ ý: SGK
* Bi tp:
Cụng nhõn ca mt cụng ty hng
lng theo sn phm: Lm ra mt
sn phm ỳng quy cỏch c
20000 ng, lm ra mt sn phm
sai quy cỏch b pht 10000 ng.
Thỏng va qua cụng nhõn A lm ra
c 40 sn phm ỳng quy cỏch v
10 sn phm sai quy cỏch.
Hi lng ca cụng nhõn A thỏng
va qua l bao nhiờu tin?
Bi toỏn:
Giải
SGK
Lm c 1 SP ỳng quy cỏch c 20000 ng
Lm c 40 SP ỳng quy cỏch c ? ng
40 . 20000 = 800000 ()
Lm ra 1 SP sai quy cỏch b tr 10000 ng,
ngha l c thờm -10000ng.
Vy lm 10 SP sai quy cỏch c ? ng
10 . (-10000) =
-100000 ()
Khi mt sn phm sai quy cỏch
b tr 10000ng, ngha l c
thờm -10000ng.
Vy, lng cụng nhõn A thỏng
va qua l:
40 . 20000 + 10 . (-10000) = 700000()
40 . 20000 = 800000 ()
§10
1/ NhËn xÐt më ®Çu:
2/ Quy t¾c nh©n hai sè nguyªn
kh¸c dÊu:
Sgk
* Chú ý:
SGK
* Bài tập:
3/ Luyện tập:
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) (-10) . 11
b) 50 . (-4)
c) 4 . (-5)
d) (-25) . 2
= - 110
= - 200
= - 20
= - 50
Bài tập 1:
Bài tập 2: Đây là tên một quốc gia có diện tích lớn thứ
hai thế giới.
7 . (- 12)
15 . | –3|
= - 84
= 45
6 . 10
= – 60
- 8 . 11
= - 88
45
- 84 –60 - 84 - 88 - 84
Hãy tính các phép tính dưới đây rồi viết các chữ tương ứng với
các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài. Khi đó
em sẽ biết được tên của một quốc gia lớn thứ hai thế giới.
§10
§iÒn vµo « trèng kÝ hiÖu cho phï hîp:
(-67) . 8 0 15 . (-3) 15 (-7) . 2 -7
<<<
Bài tập 3:
§10
Hoµn thµnh b¶ng sau:
x
x
5
5
-18
-18
-25
-25
y
y
-7
-7
10
10
-10
-10
x . y
x . y
-180
-180
-1000
-1000
-35
-180
18
40
Bài tập 4:
Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phiên thiết Hán-Việt:
Gia Nã Đại), là quốc gia lớn thứ hai trên thế giới, sau
Liên bang Nga, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ. Lãnh thổ
Canada trải dài từ Đại Tây Dương ở phía đông sang
Thái Bình Dương ở phía tây, và giáp Bắc Băng Dương ở phía bắc.
Về phía nam, Canada giáp với Hoa Kỳ bằng một biên giới không bảo
vệ dài nhất thế giới. Phía tây bắc của Canada giáp với
tiểu bang Alaska của Hoa Kỳ. Đông bắc của Canada có đảo
Greenland (thuộc Đan Mạch). Ở bờ biển phía đông có quần đảo
Saint-Pierre và Miquelon (thuộc Pháp).
*Bµi tËp SGK.
Híng dÉn vÒ nhµ
*N¾m v÷ng quy t¾c nhân hai sè
khác dÊu.