1
MẠNG KHÔNG DÂY & DI ĐỘNGMẠNG KHÔNG DÂY & DI ĐỘNG
(Mobile & Wireless Network)(Mobile & Wireless Network)
CHƯƠNG 4CHƯƠNG 4
GSM SMS ROAMING QUỐCTẾGSM SMS ROAMING QUỐCTẾ
GSM
,
SMS
,
ROAMING
QUỐC
TẾ
,
GSM
,
SMS
,
ROAMING
QUỐC
TẾ
,
OAM, GPRSOAM, GPRS
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
1
Department
of
Computer
System
&
Data
Communication
Nguyễn Hoàng Việt
Tổng quan về hệ thống GSM
Bá hiệ GSM
NỘI DUNGNỘI DUNG
Bá
o
hiệ
u mạng
GSM
Quản lý di động mạng GSM
Dịch vụ tin nhắn ngắn trong GSM
Roaming quốc tế trong mạng GSM
Thao tác
,
q
uản tr
ị,
bảo dưỡn
g
tron
g
m
ạ
n
g
GSM
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
2
,q ị, ggạ g
Dịch vụ vô tuyến gói tổng quát
2
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
(Global System for Mobile Communication)(Global System for Mobile Communication)
GSM là mộtchuẩnmạng không dây (diệnrộng) dạng số
Được
dẫn
hướng
bởi
các
nhà
sản
xuất
nhà
điều
hành
các
Được
dẫn
hướng
bởi
các
nhà
sản
xuất
,
nhà
điều
hành
,
các
uỷ ban chuẩn hoá của Châu Âu
Được dùng phổ biến trên toàn thế giới
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
3
Khả năng di động củadịch vụ (Service Portability):
Có thể dùng mobile tạibấtkỳ quốc gia thành viên nào với roaming
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
CácCác yêuyêu cầucầucủacủaGSMGSM
quốctế và cuộcgọi, định sốđượcchuẩn hoá (với giá khác nhau)
Có thể dùng cho các dịch vụ cả cốđịnh và di động
Có thể dùng khi đibộ, lái xe, trên tàu, … (tối đa 250 km/g)
Chấtlượng củadịch vu và bảomật:
Chấtlượng ít nhấtphảitốtbằng hệ thống tương tự (analog) trước
đây
Có
khả
năng
mật
mã
hoá
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
4
Có
khả
năng
mật
mã
hoá
Sử dụng tốttầnsố vô tuyến (radio frequency):
Hiệuquảởphổ tầncao
Có thểđồng tồntạivớicáchệ thống trước trong cùng băng tần
3
Mạng hiện đại:
Theo khuyếncáocủa ITU (International Telecommunication
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
CácCác yêuyêu cầucầucủacủaGSMGSM
Union) – cho phép cùng thao tác hiệuquả vớimạng ISDN
Hỗ trợ tiếng nói và dữ liệutốc độ thấp
Hỗ trợ hoán chuyểnvàdiđộng đã đượcchuẩn hoá
Các giao diện đã đượcchuẩn hoá giữa các subsystem
Tối ưu hoá hệ thống để giảm giá thành cho mobile
GSM yêu cầu các mobile độ phứctạpcaohơncáchệ thống
t
t
(l)
t ớ
đâ
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
5
t
ương
t
ự
(
ana
l
og
)
t
rư
ớ
c
đâ
y
Giá cước thuê bao phảikémhơnhoặcbằng các hệ thống tương
tự (analog) hiệncó
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
KiếnKiếntrúctrúc củacủaGSMGSM
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
6
4
Gồm 2 thành phần:
Subscriber Identity Module (SIM)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Mobile Station (MS)Mobile Station (MS)
Mobile Equipment (ME)
Có thể kếtnốivới Terminal Equipment (TE)/Mobile
Terminal
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
7
SIM (Subscriber Identity Module)
Smart card, như thẻ tín dụng, không thích hợp cho handset
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Mobile Station (MS)Mobile Station (MS)
Plug-in SIM có kích thướcnhỏ hơn
Chứng thựcngười dùng qua PIN (Personal Identity Number),
có thể cậpnhậtbởi thuê bao
Chứa thông tin của thuê bao:
Thông tin cốđịnh, cậpnhậtbởi thao tác viên
Thông tin thay đổibởingười dùng (danh bạđiệnthoại, SMS, …)
Được
cập
nhật
thông
qua
:
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
8
Được
cập
nhật
thông
qua
:
Không khí (OTA: over the air): dùng tin nhắnSMSđượcgởibởi
thuê bao, phầnmềm ứng dụng, … đượctạo ra qua SIM Toolkit
Bàn phím hoặcthiếtbịđầucuối đượcnốikếtvàoMS
Cũng chứa International Mobile Subscriber Identity (IMSI)
5
Mobile Equipment (ME)
Thiếtbị củangười dùng: giao diệnvôtuyến, bàn phím, màn hình, …
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Mobile Station (MS)Mobile Station (MS)
Thựchiện:
Cuộcgọi (không có SIM chỉ thựchiện đượcgọikhẩncấp 112)
Truyềnnhậnvôtuyến, chứng thực, chuyểntiếp, mã hoá & giảimã
kênh truyền
Nhậndiện qua International Mobile Equipment Identity (IMEI)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
9
User ID và Device ID:
IMEI (International Mobile Equipment Identity): 15 hexadecimal
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Mobile Station (MS)Mobile Station (MS)
digits
IMSI (International Mobile Subscriber Identity): 15 decimal digits
TMSI (Temporary Mobile Subscriber Identity): 32 bits
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
10
6
Terminal Equipment (TE)/Mobile Terminal (MT)
Là bấtkỳ thiếtbị nốikếtvớiMSđể cung cấpcácdịch vụ cho
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Mobile Station (MS)Mobile Station (MS)
người dùng
Không chứa đựng các chứcnăng xác định cho GSM
Thường là PDA (Personal Digital Assistant), PC (Personal
Computer)
Giao diện:
Serial (DTE-DCE) cable
PCMCIA
(Personal
Computer
Memory
Card
International
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
11
PCMCIA
(Personal
Computer
Memory
Card
International
Association): mộtchuẩnkhecắmmở rộng trên laptop
IrDA: nốikếthồng ngoại
Bluetooth
Thành phần:
MộtBSC
(
Base Station Controller
)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Base Station System (BSS)Base Station System (BSS)
(
)
Mộthoặc nhiều BTS (Base Transceiver Station)
BSC (Base Station Controller):
Quản lý tài nguyên vô tuyến, lảm nhiệmvụ switching trong BSS
Cấp phát/Giải phóng kênh vô tuyếnvàquản lý chuyểntiếp
Giao tiếpvới các BTS dùng giao thức ISDN thông qua giao diện
A-bis
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
12
BTS (Base Transceiver Station)
Chứacácthiếtbị truyền, nhận, báo hiệu, anten
TRAU (Transcoder/Rate Adapter Unit)
Mã hoá/giảimãtiếng nói và điềukhiểntốc độ trong truyềndữ liệu
7
Thành phần:
Các MSC:
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Network and Switching System (NSS)Network and Switching System (NSS)
Trong đó Gateway MSC (GMSC) có nốikếtvớicácmạng khác
Databases
Chứcnăng:
Hỗ trợ các chứcnăng switching, profile của các thuê bao, quảnlý
di động
Interface
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
13
Sử dụng giao thức báo hiệu dùng trong mạng điệnthoại
Databases:
Home Location Register (HLR):
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Network and Switching System (NSS)Network and Switching System (NSS)
Cơ sở dữ liệuquảntrị thuê bao di động, lưutrữ international mobile
subscriber identity (IMSI), mobile station ISDN number (MSISDN) và
địachỉ visitor location register (VLR) hiệntại
Theo dõi các dịch vụ đượckếthợpvớimỗiMS
MộtHLRcóthể được dùng cho nhiềuMSC
Visitor Location Register (VLR):
Lưutrữ nhanh (cache) mộtsố thông tin từ HLR cầnthiếtchođiều
ể
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
14
khi
ể
ncuộcgọivàdịch vụ dự phòng cho mobile đang định vị trong
vùng địalýđượcgiámsátbởiVLR
ĐượcnốikếtvớimộtMSCvàthường tích hợp vào trong MSC
8
Databases:
A
uthentication Center (
A
uC)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Network and Switching System (NSS)Network and Switching System (NSS)
Cơ sở dữ liệu đượcbảovệ mà có mộtbảnsaocủa khoá bí mậtcủa
mỗi SIM card củamỗi thuê bao
Khoá bí mật này được dùng cho chứng thực và mã hoá thông qua
kênh vô tuyến
Thường chứa trong HLR
Equipment Identity Register (EIR)
Chứamột danh sách tấtcả các MS trong mạng, trong đómỗiMS
ở
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
15
đượcnhậndạng b
ở
i international mobile equipment identit
y
(IMEI)
Được chia thành 3 database:
White list: tấtcảđềubiết, good IMEI
Black list: handset bị mấtcắp
Grey list: handset/IMEI không chắcchắn/hay thay đổi
Trung tâm bảo trì và thao tác (Operation and Maintenance
Center)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
OperrationOperration SubSub System (OSS)System (OSS)
Quảnlýdịch vụ (Service management)
Quảnlýđăng ký thuê bao mới
Điềuchỉnh và xoá thuê bao
Thông tin tính toán chi phí
Phát hiệngianlận, …
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
16
9
Quảnlýcáckhốichứcnăng của GSM: MSC, BSC (và
gián tiếp đốivới các BTS)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Operation and Maintenance Center (OMC)
Bào trì các thao tác thích hợpcủamạng GSM
Dựatrênsự quan sát tảicủahệ thống, tốc độ củacác
khốichứcnăng, các chuyểntiếp (handoff)
Các hoạt động:
Network Management System (NMS): điềuchỉnh cấuhìnhcủa
mạng
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
17
mạng
Bảotrìthiếtbị: phát hiện, định vị và sửalỗi
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
CácCác giaogiao diệndiệncủacủaGSMGSM
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
18
10
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
CácCác giaogiao diệndiệncủacủaGSM GSM CácCác tầngtầng
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
19
Các số trong ngoặcchỉ ra các chỉđịnh tương ứng của ETSI-GSM)
Layer 1: Physical layer
Truyền tín hiệuvậtlý
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
CácCác giaogiao diệndiệncủacủaGSM GSM ––CácCác tầngtầng
Đolường chấtlượng kênh truyền
Dùng các link GSM Rec. 04.04, PCM 30 hoặcISDN(GSMRec.
08.54 trên giao diện Abis và 08.04 trên các giao diệntừ A đếnF)
Layer 2: Data link layer
Đahợpcácnốikết ở tầng 2 trên các kênh điềukhiển/báo hiệu
Phát hiệnlỗi(dựa trên HDLC)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
20
Điềukhiểnluồng (Flow control)
Bảo đảmchấtlượng truyềndữ liệu
Chọn đường
11
Layer 3: Network layer
Quảnlýnốikết (air interface)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
CácCác giaogiao diệndiệncủacủaGSM GSM ––CácCác tầngtầng
Quảnlýdữ liệu định vị
Nhậndạng thuê bao
Quảnlýcácdịch vụ bổ sung (SMS, call forwarding, conference
calls, …)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
21
Layer 1 (GSM Rec. 04.04): giao diệnUm
Layer
2
(GSM
Rec
.
04
.
05
/
06
)
:
giao
thức
LAP
-
Dm
(
tương
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
CácCác giaogiao diệndiệncủacủaGSM GSM ––GD GD khôngkhông khíkhí
Layer
2
(GSM
Rec
.
04
.
05
/
06
)
:
giao
thức
LAP
Dm
(
tương
tự ISDN LAP-D):
Truyềndạng không nốikết cho các kênh báo hiệu point-to-point
và point-to-multipoint
Thiếtlậpvàxoácácnốikếttầng 2 cho các kênh báo hiệu point-to-
point
Truyềndạng hướng nốikếtvớidạng có thứ tự,pháthiệnlỗivà
sửa
lỗi
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
22
sửa
lỗi
12
Layer 3 (GSM Rec. 04.07/08) vớicáctầng con cho việc
điềukhiểncácchứcnăn
g
củakênhbáohiệu
(
BCH, CCCH
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
CácCác giaogiao diệndiệncủacủaGSM GSM ––GD GD khôngkhông khíkhí
g
(
và DCCH):
Quản lý tài nguyên vô tuyến(RR:Radio resource management): thiết
lậpvàxoácácnốikết ổn định giữaMSvàMSCtrongkhoảng thờigian
cuộcgọivàgiữ vững nốikếtbấtchấpsự di chuyểncủangười dùng (chức
năng củaMSC)
Chọncell
Chuyểntiếp (handoff)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
23
Cấp phát và thu hồi các kênh point-to-point
Giám sát và chuyểntiếp(forward)cácnốikếtvôtuyến
Mã hoá
Thay đổichếđộtruyền (transmission mode)
Layer 3 (GSM Rec. 04.07/08)
Mobility management (MM): quảnlýcácchứcnăng điềukhiểndiđộng
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
CácCác giaogiao diệndiệncủacủaGSM GSM ––GD GD khôngkhông khíkhí
Chứng thực
VLR gán, quảntrị,cậpnhậtTMSIthaychoIMSIcủaMSviếng thăm
Quảnlývị trí của thuê bao
Connection management (CM): thiếtlập, bảotrìvàthuhồinốikếtcho
cuộcgọi
Call control (CC): quảnlýnốikếtcuộcgọi
Supplementary service support (SS): quảnlýcácdịch vụđặcbiệt
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
24
Short message service support (SMS): truyềncáctinnhắnngắn
Các thông điệpCMvàMMđượctraođổigiữaMSChoặcMSdùng
giao thức direct transfer application part (DTAP) trên giao diệnA
Các thông điệpRRđượcánhxạđến/từ base station system
application part (BSSAP) cho việctraođổivớiMSC
13
Layer 3 (GSM Rec. 04.07/08)
Các thôn
g
điệ
p
CM và MM đượctraođổi
g
iữaMSChoặcMS
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
CácCác giaogiao diệndiệncủacủaGSM GSM ––GD GD khôngkhông khíkhí
g
p
g
dùng giao thức direct transfer application part (DTAP) trên A
interface
Các thông điệpRRđược ánh xạđến/từ base station system
application part (BSSAP) cho việctraođổivớiMSC
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
25
Radio link:
Dùng các công nghệ FDMA và TDMA
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Radio InterfaceRadio Interface
Frequency band:
Downlink signal : 935 ~ 960 MHz
Uplink signal : 890 ~ 915 MHz
200 KHz carrier frequency: 124 cặp kênh duplex
Khung được chia thành 8 khe thời gian (burst/time slot):
Tailing Data Flag Training GuardFlag Data Tailing
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
26
3 57 bits 1 26 bits 1 57 bits 3 8.25 bits
Burst (148 bits or 0.546 msec)
Time Slot (156.25 bits or 0.577 msec)
GSM burst structure
14
Phân chia line giữachứcnăng BSC và BTS
BSC
và
BTS
có
thể
được
nối
kết
dùng
leased
lines,
radio
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
AA
bisbis
InterfaceInterface
BSC
và
BTS
có
thể
được
nối
kết
dùng
leased
lines,
radio
link, metropolitan area network (MAN), LAN, …
Tồntại2dạng kênh giữa BSC và BTS:
Traffic channel (TCH): đượccấy hình theo dạng 8, 16 và 64 kbps,
dùng cho chuyểndữ liệungười dùng
Signaling channel: đượccấuhìnhtheodạng 16, 32, 56 và 64
kbps, dùng cho mục đích báo hiệugiữa BTS và BSC
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
27
Mỗi transceiver (transmitter + receiver) thường yêu cầu
một kênh báo hiệutrênA
bis
interface
Dữ liệu đượcgởinhư khung Transcoder Rate Adapter
Unit (TRAU)
Layer 1 (GSM Rec. 08.54)
2.048 Mbps (ITU-T: E1) hoặc 1.544 Mbps (ANSI: T1) PCM link
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
AA
bisbis
ProtocolProtocol
Với kênh báo hiệu 64/32/16 kbps và kênh lưu thông 16 kbps
Layer 2 (GSM Rec. 08.56)
Dùng giao thức LAP-D cho thông điệpdữ liệugiữa BTS và BSC
Service Access Point Identifier (SAPI) cho nhậndạng link được
truyền trong giao thức LAPD (có từ ISDN)
Layer 3 (GSM Rec. 08.58/4.08)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
28
BTS management (BTSM) qua 3 nốikết báo hiệu logic đượcnhận
dạng qua Service Access Point Identifier (SAPI):
SAPI 0 được dùng bởitấtcả thông điệp đến/đi qua g.diệnvôtuyến
SAPI 62 cung cấpvận chuyển thông điệpO&Mgiữa BTS và BSC
SAPI 63 dùng cho quảnlýđộng của TEI và chứcnăng quảnlýtầng 2
15
Định nghĩagiaodiệngiữa BSC và MSC
TCH đư
ợ
cchu
yể
n đ
ổ
itừ 64 kb
p
s thành 16 kb
p
stron
g
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
AA InterfaceInterface
ợ
y
p
p
g
thiếtbị transcoder
Hai trường hợpchonơichứathiếtbị transcoder:
Tại BSC hoặc BTS: traffic channel (TCH) giữ toàn bộ 64 kbps
timeslot trong liên kết 2 Mbps hoặc 1.544 Mbps PCM link (layer 1,
GSM Rec. 08.04)
Tại MSC: TCH là 16 kbps trên A interface
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
29
Ít nhất 2 timeslot trên PCM link cầnthiếtchomục đích
điềukhiển và báo hiệu
Giao thức báo hiệu(tầng 2 & 3) giữa BSC và MSC dựatrên
chuẩn SS7
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
AAProtocolProtocol
Đượctruyền theo dữ liệungười dùng trong PCM link (dùng
timeslot 16 (TS16) của 64 kbps frame)
Các giao thức:
Layer 1 (GSM Rec. 08.04): 2.048 Mbps (ITU-T: E1) hoặc 1.544
Mbps (ANSI: T1) PCM link
Layer 2 (GSM Rec. 08.06) SS7-based protocols:
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
30
Gthức Message transfer part (MTP): truyềnbảomậtgiữa BSC & MSC
Giao thức Signaling connection control part (SCCP)
Nốikết SCCP có thể đượckhởitạobởiMShoặcMSC
Mộtnốikết SCCP có thể gồm các giao thức sau:• From the MS:
16
Mộtnốikết SCCP có thể gồm các giao thức sau:
Từ MS:
MM
CM
se ice
eq est
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
AAProtocolProtocol
MM
:
CM
se
rv
ice
r
eq
u
est
RR: Paging response
MM: Location updating request
MM: CM re-establishment request
Từ MSC:
Khởi động của external handover (BSSMAP: handover request)
MSC quảnlýcácnốikết SCCP
Layer
3
(GSM
Rec
.
08
.
08
)
:
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
31
Layer
3
(GSM
Rec
.
08
.
08
)
:
Trên BSC: Giao thức Base station system application part (BSSAP)
Trên MSC:
GThức Base station management application part (BSSMAP)
GThức Direct transfer application part (DTAP): truyềncácthôngđiệpCCvà
MM thông qua BTS và BSC
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
GiaoGiao diệndiệnMSC MSC vàvà cáccác giaogiao thứcthức
Mobile Application Part (MAP) (GSM Rec. 09.02)
Điềukhiển các truy vấncơ sở dữ liệutrênmạng vô tuyếndiđộng
(HLR, VLR, EIR, …)
Quảnlýtruycậpvàđịnh vị, MSC-MSC handoff, chứcnăng bảomật,
O&M, SMS, và các dịch vụ bổ sung
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
32
T
ransaction Capabilities Application Part (TCAP)
Cung cấpcáccuộcgọivàcácchứcnăng quảnlýcácyêucầu đến
các quá trình ứng dụng phân tán
17
ISDN User Part (ISUP)
Đ
iềukhiểninterworkin
g
(
ví dụ thiếtlậ
p
/
xoá cuộc
g
ọi
)
g
iữa Public
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
GiaoGiao diệndiệnMSC MSC vàvà cáccác giaogiao thứcthức
g
(
p
g
)
g
Land Mobile Networks (PLMNs) và các mạng khác và cung cấp
cùng chứcnăng như TUP
Intelligent Network Application Part (INAP)
Cài đặtcácdịch vụ bổ sung thông minh (ví dụ cuộcgọimiễnphí,
chọn đường phụ thuộcvàothời gian)
Telephone User Part (TUP)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
33
Cài đặt interworking giữaPLMNsvàcácmạng khác
Được dùng cung cấpcácnốikếtquốctế và đã được thay thế bằng
ISUP
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
GSM Logical ChannelsGSM Logical Channels
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
34
18
Traffic channel (TCH)
TCH/F
(
Full-rate TCH
)
:13Kb
p
s
(
tiến
g
nói
)
;9.6
/
4.8
/
2.4 Kb
p
s
(
dữ
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
GSM Logical Channels GSM Logical Channels
(
)
p
( g
)
p
(
liệu)
TCH/H (Half-rate TCH): 6.5 Kbps (tiếng nói); 4.8/2.4 Kbps (dữ liệu)
Multiframe: nhóm của 26 khung TDMA (chiều dài 120 ms)
24 được dùng cho lưu thông (tiếng nói hoặcdữ liệungười dùng)
1 được dùng cho slow associated control channel (SACCH)
1hiệnchưa dùng
TCHs
cho
uplink
và
downlink
được
chia
theo
thời
gian
bởi
3
burst
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
35
TCHs
cho
uplink
và
downlink
được
chia
theo
thời
gian
bởi
3
burst
(time slot) periods
MS không phảitruyềnvànhận đồng thời
Đơngiảnmạch điệntử; tránh các bộ lọc antena duplex
Giảm đisự phứctạpgiúpgiảmtiêuthụ công suất
Broadcast channels (BCH)
Ch
ỉ
man
g
thôn
g
tin downlink: dùn
g
đồn
g
bộ hoá và sửa đổitầnsố
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
GSM Logical Channels GSM Logical Channels
g
g
g
g
Chỉ chokênhcókhả năng giao tiếp point-to-multipoint, trong đócác
thông điệpngắn đượctruyền đồng thời đến nhiềuMS
Broadcast control channel (BCCH)
Thông tin chung, cell xác định.Vídụ local area code (LAC), thao
tác mạng, các thông số truy cập, danh sách các cell láng giềng,…
MS nhận tín hiệu qua BCCH từ nhiều BTS bên trong sùng mạng
và/hoặccácmạng khác nhau
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
36
Báo cho các MS mức công suất ban đầucủa chúng
19
Broadcast channels (BCH)
Frequency correction channel (FCCH)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
GSM Logical Channels GSM Logical Channels
Sửa đổitầnsố củaMS
Truyềntầnsố chuẩnchoMS
Cũng đượcdùngchođồng bộ hoá củamộtviệc thu nhậnbằng
cách cung cấp ranh giớigiữa các timeslot và vị trí của timeslot đầu
tiên củamột TDMA frame
Synchronization channel (SCH)
Đồng bộ hoá frame (TDMA frame number) và nhậndạng cùa BS
ế
SC
ấ
S
ấ
ả
ầ
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
37
Ti
ế
pnhậnmột
SC
H burst cung c
ấ
pchoM
S
t
ấ
tc
ả
thông tin c
ầ
n
thiết để đồng bộ hoá mộtBTSđãcho
Common control channels (CCCH)
Các kênh uplink và downlink giữaMScardvàBTS
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
GSM Logical Channels GSM Logical Channels
Chuyển thông tin từ mạng đến các MS và cung cấptruycậpmạng
Paging channel (PCH)
Chỉ cho downlink; MS được thông báo (bởiBTS)về các call đếnbằng PCH
Access grant channel (AGCH)
Chỉ cho downlink; BTS cấp phát một TCH/SDCCH cho MS, cho phép MS
truy cậpvàomạng
Random access channel (RACH)
Chỉ
cho
uplink
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
38
Chỉ
cho
uplink
Cho phép MS yêu cầumột Stand-alone dedicated control channel
(SDCCH) để trả lờimột trang hoặcmộtcuộcgọi
MS chọnmộtthờigianngẫu nhiên để gởi trên kênh này
PCH và AGCH đượctruyềntrên1kênhđượcgọi là paging and
access grant channel (PAGCH), chúng được chia theo thờigian
20
Dedicated control channels (DCCH)
Dùn
g
cho roamin
g,
handoff
,
encr
yp
tion
,
…
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
GSM Logical Channels GSM Logical Channels
g
g,
,
yp ,
Stand-alone dedicated control channel (SDCCH)
Kênh giao tiếpgiữaMSvàBTS
Báo hiệu trong khi thiếtlậpcuộcgọi, trướckhicấp kênh TCH
Cần ~480ms để truyềnmột thông điệp qua SDDCH
Fast associated control channel (FACCH)
Tương tự SDCCH, nhưng dùng song song với thao tác củaTCH
Nếu
tốc
độ
dữ
liệu
của
FACCH
không
đủ
“
borrowing
mode
”
được
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
39
Nếu
tốc
độ
dữ
liệu
của
FACCH
không
đủ
,
borrowing
mode
được
dùng (ví dụ,băng thông bổ sung đượcmượntừ TCH); xuấthiệncho
những thông điệpkếthợpvớichứng thựcthiếtlậpcuộcgọi cho thuê
bao, quyết định handoff, …
Cần ~40ms để truyền thông điệp qua FACCH
Dedicated control channels (DCCH)
Slow associated control channel
(
SACCH
)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
GSM Logical Channels GSM Logical Channels
()
Luôn đượccấpchomộtTCHhoặc SDCCH
Được dùng cho thủ tục “non-urgent”: dữ liệuquảnlývôtuyến(field
strength, dùng quyết định handoff), power control (downlink only),
timing advance, …
Kênh 260bps, đủ cho báo cáo về cell hiệntạichođến6lánggiềng 2
lần/s (nếu không có lưu thông khác trên kênh này)
Chú ý rằng MS được báo về các tầnsố dùng giám sát (các BTS có
một
mã
màu
được
gán
cho
chúng
để
cho
MS
có
thể
báo
cáo
về
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
40
một
mã
màu
được
gán
cho
chúng
để
cho
MS
có
thể
báo
cáo
về
nhiều BTS dùng cùng tầnsố)
21
KhiMSdichuyển đếnvị
trí mới, nó phải đăng ký
t
VLR
ủ
i
iế
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Location tracking Location tracking
HLR
t
rong
VLR
c
ủ
anơ
i
v
iế
ng
thăm
HLR phải được thông
báo đăng ký này
Để truy cậpMS,HLR
đượcyêucầutìmkiếm
VLR hiệntaicủaMS
Thủ
t
đă
ký
đ
ô
OLD
VLR
NEW
VLR
3
5
2
1
4
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
41
Thủ
t
ục
đă
ng
ký
đ
ượcm
ô
tả trong hình gồm5bước
MS registration procedure
Step 1:
MS di chu
y
ển đếncellmới, nó lắn
g
n
g
he BCCH broadcast từ BSS
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Location tracking Location tracking
y
g
g
MS phát hiệnnóđivàomột vùng mới
MS gởiTMSIcủanóvànhậndạng của vùng cũ cho MSC mới
(VLR mới)
Step 2:
VLR mớinhậndạng VLR cũ (dựavàoTMSIcủaMSvànhậndạng
của cùng cũ)
ớ
ở
ô
ệ
ế
ể
ậ
S
ủ
S
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
42
VLR m
ớ
ig
ở
ith
ô
ng đi
ệ
p đ
ế
nVLRcũđ
ể
nh
ậ
n đượcIM
S
Ic
ủ
aM
S
VLR cũ trả về IMSI và các tham số chứng thựcchoVLRmới
VLR mớithựchiện quá trình chứng thực
22
Step 3:
VLR mới
g
ởimột thôn
g
điệ
p
y
êu cầucậ
p
nhậtvị trí cho HLR
(
địa
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Location tracking Location tracking
g
g
p
y
p
(
chỉ củaHLRchứa trong IMSI củaMS)
Nếuyêucầu đượcchấpnhận, HLR cung cấpchoVLRmớitấtcả
thông tin thuê bao liên quan cho quảnlýcuộcgọi
Step 4:
VLR mớisinhramộtTMSImớivàgởi nó cho MS thông qua MSC
Step 5:
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
43
Sau bước3,HLRgởi thông điệphuỷ bỏ vị trí cho VLR cũ
VLR cũ huỷ bỏ mẩutincủaMSvàgởi báo nhậnvề cho HLR
Khi gọitừđiệnthoạicố
định đếnmột thuê bao
GSM
Mbil
tti
ISDN
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Call control Call control
GSM
,
M
o
bil
es
t
a
ti
on
ISDN
number (MSISDN) của
thuê bao sẽđượcgọi
MSISDN tương tự MIN
trong IS-41
Số này sẽ chỉđếnmẩutin
của thuê bao trong HLR
Mẩ
ti
à
hứ
thô
Other
switches
Other
switches
Telephone
VLRHLR
GMSC
MSC
1
1
11
2
2
3
3
3
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
44
Mẩ
u
ti
nn
ày
c
hứ
a
thô
ng
tin dùng định vị MSC mà
MS đang viếng thăm
Thủ tục đượctiến hành
qua 3 bước
23
Step 1:
Khi MSISDN được
g
ọi, cuộc
g
ọi đượcchu
y
ển đếnbôtraođổitru
y
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
Call control Call control
g
g
y
y
vấn (interrogating exchange - INTX) gầnnhất
INTX là switch có khả năng truy vấnHLRvề thông tin chọn đường
HLR yêu cầu VLR hiệntạicủa MS cung cấp roaming number
Step 2:
VLR cấp phát Mobile Station Roaming Number (MSRN) và gởicho
INTX thông qua HLR
S
ỉ
í
ủ
SC
ế
ù
ể
ế
ậ
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
45
M
S
RN ch
ỉ
định vị tr
í
c
ủ
aM
SC
vi
ế
ng thăm, đượcd
ù
ng đ
ể
thi
ế
tl
ậ
p
trunk đến MSC mà MS đang ở
Step 3:
INTX dùng MSRN để hướng cuộcgọi đếm MS thông qua MSC
đượcviếng thăm
Hai vấn đề:
Authentication:
tá h
t
ậ
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
SecuritySecurity
Ki
Ki
RAND
MS
Home system
t
r
á
n
h
t
ru
y
c
ậ
p
gian lậncủamột
MS nhái
Encryption: tránh
nghe thông tin trái
phép
Quá trình chứng
thựcvàmãhoá
Ki
A8 A3 A8A3
Ki
SRES
SRES
Equal
?
Kc
Kc
Authentication
Encryption
Visited system
reject
no
yes
accept
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
46
đượcminhhoạ
trong hình
Kc
Kc
ciphering
deciphering
deciphering
ciphering
Frame number
Chiphered
information
A5 A5
data
data data
data
24
Các giảithuậtA3vàA8chỉ đượcbiếtbởiMSvàHLR
GiảithuậtA5đượcphổ biếnrộng rãi
(
C
S)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
SecuritySecurity
Khoá bí mậtKiđược dùng cho chứng thực
(
chứa trong Au
C
và
S
IM
)
Bắt đầuchứng thựcHomesystemcủaMSsinhramộtsố ngẫu nhiên 128 bit
(RAND)
Số này đượcgởichoMS
AuC và SIM (MS) cùng dùng (A3+Ki+RAND) tạo ra Signed Result (SRES)
MS gởi SRES cho home system, được so sánh vớiSREScủaAuC:
Không trùng, yêu cầutruycậpbị từ chối
N
l i
MS
đ
hấ
hậ
t
ậ
à
á
tì h
ã
há
đ
th
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
47
N
gược
l
ạ
i
,
MS
đ
ượcc
hấ
pn
hậ
n
t
ru
y
c
ậ
p, v
à
qu
á
t
r
ì
n
h
m
ã
h
o
á
đ
ược
th
ực
hiện
(GiảithuậtA8+Ki+RAND)sẽ tạoraKc(Kcđược dùng để mã hoá)
(A5 + Kc + TDMA frame number) được dùng đễ mã hoá/giảimãchuỗidữ
liệu đượctruyềngiữaMSvàhệ thống viếng thăm
Các giảithuậtA3vàA8chỉ đượcbiếtbởiMSvàHLR
GiảithuậtA5đượcphổ biếnrộng rãi
(
C
S)
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSMTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GSM
SecuritySecurity
Khoá bí mậtKiđược dùng cho chứng thực
(
chứa trong Au
C
và
S
IM
)
Bắt đầuchứng thựcHomesystemcủaMSsinhramộtsố ngẫu nhiên 128 bit
(RAND)
Số này đượcgởichoMS
AuC và SIM (MS) cùng dùng (A3+Ki+RAND) tạo ra Signed Result (SRES)
MS gởi SRES cho home system, được so sánh vớiSREScủaAuC:
Không trùng, yêu cầutruycậpbị từ chối
N
l i
MS
đ
hấ
hậ
t
ậ
à
á
tì h
ã
há
đ
th
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
48
N
gược
l
ạ
i
,
MS
đ
ượcc
hấ
pn
hậ
n
t
ru
y
c
ậ
p, v
à
qu
á
t
r
ì
n
h
m
ã
h
o
á
đ
ược
th
ực
hiện
(GiảithuậtA8+Ki+RAND)sẽ tạoraKc(Kcđược dùng để mã hoá)
(A5 + Kc + TDMA frame number) được dùng đễ mã hoá/giảimãchuỗidữ
liệu đượctruyềngiữaMSvàhệ thống viếng thăm