UNG THÖ TUÏY
UNG THÖ TUÏY
TS.BS. TRAÀN VAÊN PHÔI
TS.BS. TRAÀN VAÊN PHÔI
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
-
-
Trình bày các thể ung thư tụy
Trình bày các thể ung thư tụy
- Phân biệt được các giai đoạn ung thư
- Phân biệt được các giai đoạn ung thư
- Nêu các đặc điểm bệnh học
- Nêu các đặc điểm bệnh học
- Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng
- Trình bày triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng
- Nêu nguyên tắc điều trò
- Nêu nguyên tắc điều trò
CƠ THỂ HỌC
CƠ THỂ HỌC
ĐẦU, MÓC, CỔ TỤY, ĐUÔI TỤY
ĐẦU, MÓC, CỔ TỤY, ĐUÔI TỤY
ỐNG MẬT CHỦ
ỐNG MẬT CHỦ
85% trong nhu mô
85% trong nhu mô
15% rãnh tụy
15% rãnh tụy
MÓC TỤY khó mổ
MÓC TỤY khó mổ
mạch máu nuôi riêng
mạch máu nuôi riêng
mạch máu chung quanh
mạch máu chung quanh
CÔ THEÅ HOÏC
CÔ THEÅ HOÏC
CÔ THEÅ HOÏC
CÔ THEÅ HOÏC
CÔ THEÅ HOÏC
CÔ THEÅ HOÏC
CÔ THEÅ HOÏC
CÔ THEÅ HOÏC
CƠ THỂ HỌC
CƠ THỂ HỌC
CỔ TỤY
CỔ TỤY
nằm ngay TMMTTT
nằm ngay TMMTTT
sau môn vò và D1
sau môn vò và D1
THÂN TỤY
THÂN TỤY
ngang đốt sống lưng 1
ngang đốt sống lưng 1
trước thân tạng
trước thân tạng
tónh mạch lách
tónh mạch lách
ĐUÔI TỤY
ĐUÔI TỤY
liên quan lách
liên quan lách
CÔ THEÅ HOÏC
CÔ THEÅ HOÏC
CƠ THỂ HỌC
CƠ THỂ HỌC
ỐNG DẪN
ỐNG DẪN
ống tụy chính Wirsung
ống tụy chính Wirsung
ống tụy phụ Santorini
ống tụy phụ Santorini
Nhú tá lớn
Nhú tá lớn
Nhú tá bé
Nhú tá bé
Kênh chung mật tụy
Kênh chung mật tụy
CƠ THỂ HỌC
CƠ THỂ HỌC
MẠCH MÁU
MẠCH MÁU
Tónh mạch mạc treo tràng trên
Tónh mạch mạc treo tràng trên
Tónh mạch cửa
Tónh mạch cửa
Tónh mạch chủ dưới
Tónh mạch chủ dưới
Động mạch mạc treo tràng trên
Động mạch mạc treo tràng trên
Động mạch lách
Động mạch lách
TỔ CHỨC HỌC
TỔ CHỨC HỌC
NỘI TIẾT
NỘI TIẾT
Insulin
Insulin
NGOẠI TIẾT
NGOẠI TIẾT
Các men tiêu hoá
Các men tiêu hoá
CÁC DẠNG UNG THƯ
CÁC DẠNG UNG THƯ
UNG THƯ TB TÚI TUYẾN
UNG THƯ TB TÚI TUYẾN
UNG THƯ TB TUYẾN ỐNG TỤY
UNG THƯ TB TUYẾN ỐNG TỤY
Dạng đặc
Dạng đặc
Dạng nang
Dạng nang
CHUYỂN SẢN TB
CHUYỂN SẢN TB
UNG THƯ TỔ CHỨC LIÊN KẾT
UNG THƯ TỔ CHỨC LIÊN KẾT
DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ HỌC
TẦN SUẤT
TẦN SUẤT
tại Mỹ, ung thư đứng thứ 11 (9).
tại Mỹ, ung thư đứng thứ 11 (9).
tử vong hàng thứ 5 (4)
tử vong hàng thứ 5 (4)
mới mắc hàng năm 3%
mới mắc hàng năm 3%
tử vong 5,5%
tử vong 5,5%
90% chết trong năm đầu
90% chết trong năm đầu
DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ HỌC
GIỚI
GIỚI
Nam hơn nữ 2 lần
Nam hơn nữ 2 lần
TUỔI
TUỔI
ít trước 40
ít trước 40
¾ trên 60
¾ trên 60
DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ HỌC
YẾU TỐ THUẬN LI
YẾU TỐ THUẬN LI
Chủng tộc: da đen 30-40% hơn da trắng
Chủng tộc: da đen 30-40% hơn da trắng
Bệnh
Bệnh
đái đường
đái đường
viêm tụy mạn
viêm tụy mạn
thiếu máu ác tính
thiếu máu ác tính
xạ trò vùng bụng
xạ trò vùng bụng
DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ HỌC
YẾU TỐ THUẬN LI
YẾU TỐ THUẬN LI
ăn uống
ăn uống
đạm nhiều hơn rau
đạm nhiều hơn rau
Thói quen
Thói quen
hút thuốc
hút thuốc
uống rượu
uống rượu
PHÂN LOẠI TNM
PHÂN LOẠI TNM
T1 : Bướu còn nằm trong nhu mô tụy.
T1 : Bướu còn nằm trong nhu mô tụy.
T2a : Bướu có kích thước lớn nhất từ 2cm trở xuống.
T2a : Bướu có kích thước lớn nhất từ 2cm trở xuống.
T2b : Bướu có kích thước trên 2cm.
T2b : Bướu có kích thước trên 2cm.
T3 : Bướu lan tới dạ dày, đại tràng, lách, và các mạch máu
T3 : Bướu lan tới dạ dày, đại tràng, lách, và các mạch máu
lân cận.
lân cận.
N0 : Không có di căn hạch vùng.
N0 : Không có di căn hạch vùng.
N1 : Có di căn hạch vùng.
N1 : Có di căn hạch vùng.
NX : Không thể đánh giá hạch vùng.
NX : Không thể đánh giá hạch vùng.
M0 : Không có di căn xa.
M0 : Không có di căn xa.
M1 : Có di căn xa.
M1 : Có di căn xa.
PHÂN GIAI ĐOẠN
PHÂN GIAI ĐOẠN
Giai đoạn 1 : Bướu nhỏ hơn 2 cm trong nhu mô tụy.
Giai đoạn 1 : Bướu nhỏ hơn 2 cm trong nhu mô tụy.
Giai đoạn 2 : Bướu có kích thước từ 2,1-4cm, có di
Giai đoạn 2 : Bướu có kích thước từ 2,1-4cm, có di
căn hạch.
căn hạch.
Giai đoạn 3 : bướu 4,1-6 cm, có xâm lấn phúc mạc
Giai đoạn 3 : bướu 4,1-6 cm, có xâm lấn phúc mạc
sau và tónh mạch.
sau và tónh mạch.
Giai đoạn 4 : Bướu trên 6 cm và có di căn đến các cơ
Giai đoạn 4 : Bướu trên 6 cm và có di căn đến các cơ
quan lân cận
quan lân cận
GIẢI PHẪU BỆNH
GIẢI PHẪU BỆNH
90% ung thư tế bào ống tuyến
90% ung thư tế bào ống tuyến
2/3 ở đầu tụy
2/3 ở đầu tụy
Biệt hóa kém đến trung bình
Biệt hóa kém đến trung bình
Kích thước u đầu tụy thường nhỏ
Kích thước u đầu tụy thường nhỏ
GIẢI PHẪU BỆNH
GIẢI PHẪU BỆNH
Phát hiện muộn
Phát hiện muộn
20% giai đoạn I và II
20% giai đoạn I và II
35% giai đoạn III
35% giai đoạn III
45% giai đoạn VI
45% giai đoạn VI
Xâm lấn nhiều
Xâm lấn nhiều
70 – 90% thần kinh
70 – 90% thần kinh
50% tónh mạch
50% tónh mạch
25% tá tràng
25% tá tràng
UNG THƯ QUANH BÓNG VATER
UNG THƯ QUANH BÓNG VATER
85% ung thư đầu tụy
85% ung thư đầu tụy
10% ung thư bóng Vater và tá tràng
10% ung thư bóng Vater và tá tràng
5% ung thư đoạn xa ống mật chủ
5% ung thư đoạn xa ống mật chủ
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Đau bụng, vàng da, sụt cân
Đau bụng, vàng da, sụt cân
Đau bụng
Đau bụng
70-89% có đau bụng
70-89% có đau bụng
64% triệu chứng đầu
64% triệu chứng đầu
Vò trí
Vò trí
46% thượng vò
46% thượng vò
18% trên phải
18% trên phải
13% trên trái
13% trên trái
20 % hạ vò
20 % hạ vò
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Đau bụng
Đau bụng
ban đêm
ban đêm
nặng khi nằm
nặng khi nằm
giảm khi ngồi
giảm khi ngồi
Cơ chế
Cơ chế
Xâm lấn thần kinh
Xâm lấn thần kinh
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Vàng da
Vàng da
¾ trường hợp
¾ trường hợp
Tăng dần
Tăng dần
Không nhiễm trùng
Không nhiễm trùng
Sụt cân
Sụt cân
75% trường hợp
75% trường hợp