22-1
PHUÏ LUÏC
22
BÀN ĐẠP PHANH 14-22
BẢNG THÁO THÂN VỎ 3-2
BÁNH SAU 14-6
BÁNH TRƯỚC 13-8
BÁNH XE/LỐP XE 4-22
BẢO DƯỠNG 4-19
BÌNH ĐIỆN 16-5
BÌNH XĂNG 6-17
BỘ ĐỒNG HỒ 19-9
BỘ SỐ 12-10
BƠM DẦU 5-4
BU GI 4-7
CẢM BIẾN MỰC XĂNG 19-12
CẦN KHỞI ĐỘNG 12-21
CÀNG SAU 14-16
CĂNG XÍCH CAM 8-24
CẤP KHÍ PHỤ 4-13
CHẮN BÙN SAU 3-11
CHẮN BÙN TRƯỚC 3-5
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG 4-20
CƠ CẤU SANG SỐ 10-28
CỔ LÁI 13-27
CÒI 19-23
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH 19-19
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH 4-19
CÔNG TẮ
C MÁY 19-15
CÔNG TẮC TAY LÁI 19-17
CÔNG TẮC VỊ TRÍ BÁNH RĂNG 19-19
CUỘN ĐÁNH LỬA 17-8
DẦU ĐỘNG CƠ 4-10
DẦU PHANH 4-16
ĐẦU QUY LÁT 8-12
ĐÈN BÁO RẼ 19-6
ĐÈN PHA 19-6
ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP 1-17
ĐĨA/BỐ PHANH 15-7
ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN 1-15
ĐIỀU CHỈNH VÍT KHÍ 6-16
Đôi lời về an toàn 0-1
ĐỘ RỌI ĐÈN PHA 4-20
ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG 19-14
ĐƯỜNG ỐNG XĂNG 4-5
GIÁ GÁC CHÂN SAU 3-18
GIÁ TRỊ MÔ MEN SIẾT ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG 1-11
GIÁ TRỊ MÔ MEN SIẾT TIÊU CHUẨN 1-11
GIẢM XÓC SAU 4-21
GIẢ
M XÓC SAU 14-21
GIẢM XÓC TRƯỚC 13-15
HỆ THỐNG CẤP KHÍ PHỤ 6-19
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ 1-27
HỆ THỐNG LY HỢP 2-2
HỆ THỐNG LY HỢP 4-20
HỆ THỐNG PHANH 4-18
HOẠT ĐỘNG BƯỚM GIÓ 4-6
HỘP ĐỰNG ĐỒ 3-10
HỘP LỌC GIÓ 6-5
HỘP XÍCH 3-20
KHE HỞ XU PÁP 4-9
KIỂM TRA ÁP SUẤT NÉN XY LANH 8-6
KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 17-4
KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐÈN 19-4
KIỂM TRA HỆ THỐNG SẠC 16-6
KIỂM TRA MÁY PHÁT 16-7
LỊCH BẢO DƯỠNG 4-4
LỌC DẦU LY TÂM 4-11
LỌC GIÓ 4-6
LỌC KHÍ PHỤ 6-21
LỌC XĂNG 6-18
LY HỢP 10-9
MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ 4-11
MÀN LỌC XĂNG 6-18
MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA (ICM) 17-9
MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG 18-5
MÒN BỐ/GUỐC PHANH 4-17
NGÀM PHANH 15-11
NHẬN BIẾT ĐỜI XE 1-2
NHÔNG DẪN HƯỚNG XÍCH CAM 12-18
ỐC, BU LÔNG, ĐỆM, VÍT 4-22
ỐNG HÚT 6-22
ỐNG HÚT KHÍ 6-21
ỐNG XẢ 3-21
ỐP BÊN DƯỚI 3-6
ỐP
ĐẦU QUY LÁT 8-6
ỐP GIỮA 3-6
ỐP ỐNG CHÍNH/ỐP BÊN ỐNG CHÍNH 3-7
ỐP SAU VÁCH MÁY TRÁI 3-20
ỐP TAY LÁI 3-12
ỐP THÂN XE 3-9
ỐP TRÊN TRƯỚC 3-4
ỐP VÁCH MÁY PHẢI 10-5
ỐP VÁCH MÁY TRÁI 11-4
PHANH/ĐÈN SAU 19-7
PHANH ĐÙM TRƯỚC 13-14
PHANH SAU 14-13
QUY TẮC BẢO DƯỠNG 1-2
RÁP BỘ CHẾ HÒA KHÍ 6-11
RÁP CHẾ HÒA KHÍ 6-14
RÁP ĐỘNG CƠ 7-6
RÁP VÁCH MÁY 12-19
RƠ LE ĐÈN BÁO RẼ 19-24
RƠ LE KHỞI ĐỘNG 18-10
SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN 20-2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG BÌNH ĐIỆN/SẠC 16-2
SƠ ĐỒ H
Ệ THỐNG BÔI TRƠN 5-2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 17-2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN 18-2
STATO 11-6
TẤM CHẮN DẦU 8-26
TAY DẮT SAU 3-8
TAY LÁI 13-24
THANH GÁC CHÂN 3-19
THÁO CHẾ HÒA KHÍ 6-5
THÁO ĐỘNG CƠ 7-4
THÁO RÃ/KIỂM TRA CHẾ HÒA KHÍ 6-7
PHUÏ LUÏC
22-2
THÁO VÁCH MÁY 12-7
THAY THẾ DẦU PHANH/XẢ KHÍ 15-5
THỜI ĐIỂM ĐÁNH LỬA 17-10
THÔNG HƠI MÁY 4-7
T HÔNG SỐ KỸ THUẬT BÁNH SAU/PHANH/
GIẢM XÓC SAU 1-9
T HÔNG SỐ KỸ THUẬT BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC/
CỔ LÁI 1-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN SANG SỐ/LY HỢP 1-7
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG 1-4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP 1-6
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
1-10
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG BÔI TRƠN 1-6
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 1-9
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
1-9
T HÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG SẠC/
BÌNH ĐIỆN 1-9
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG XĂNG 1-6
T HÔNG SỐ KỸ THUẬT LY HỢP KHỞI ĐỘNG/
MÁY PHÁT 1-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHANH THỦY LỰC 1-8
T HÔNG SỐ KỸ THUẬT TRỤC CƠ/HỘP SỐ/
CẦN KHỞI ĐỘNG 1-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XY LANH/PISTON 1-6
T HÔNG TIN DỊCH VỤ BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC/
CỔ LÁI 13-4
T HÔNG TIN DỊCH VỤ BÁNH XE/PHANH/
GIẢM XÓC SAU 14-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ BẢO DƯỠNG 4-2
THÔNG TIN DỊCH VỤ ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP 8-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC . 19-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ HỆ THỐNG BÌNH ĐIỆN 16-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ HỆ THỐNG BÔI TRƠN 5-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 17-3
T HÔNG TIN DỊCH VỤ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
ĐIỆN 18-3
T HÔNG TIN DỊCH VỤ HỆ THỐNG KHUNG/
ỐP THÂN/KHÍ XẢ 3-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 6-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ LY HỢP/CƠ CẤU SANG SỐ 10-3
T HÔNG TIN DỊCH VỤ LY HỢP KHỞI ĐỘNG/
MÁY PHÁT 11-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ PHANH THỦY LỰC 15-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ 7-3
T HÔNG TIN DỊCH VỤ TRỤC CƠ/HỘP SỐ/
CẦN KHỞI ĐỘNG 12-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ XY LANH/PISTON 9-3
TIẾT CHẾ/CHỈNH LƯU 16-9
T ÌM KIẾM HƯ HỎNG BÁNH SAU/PHANH/
GIẢM XÓC SAU 14-5
T ÌM KIẾM HƯ HỎNG BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC/
CỔ LÁI 13-7
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP 8-5
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỘNG CƠ 21-2
T ÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỘNG CƠ KHÔNG KHỞI
ĐỘNG HOẶC KHÓ KHỞI ĐỘNG 21-2
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG BÌNH ĐIỆN/SẠC . 16-4
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG BÔI TRƠN 5-3
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG ĐÁNH LỦA 17-3
T ÌM KIẾM HƯ
HỎNG HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
ĐIỆN 18-3
T ÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG LY HỢP/
CƠ CẤU SANG SỐ 10-4
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 6-4
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHÓ LÁI 21-6
T ÌM KIẾM HƯ HỎNG KHUNG/ỐP THÂN/
HỆ THỐNG KHÍ XẢ 3-3
TÌM KIẾM HƯ HỎNG PHANH THỦY LỰC 15-4
T ÌM KIẾM HƯ HỎNG TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC
ĐỘ CAO 21-5
T ÌM KIẾM HƯ HỎNG TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC
ĐỘ THẤP VÀ CẦM CHỪNG 21-4
T ÌM KIẾM HƯ HỎNG TRỤC CƠ/BỘ SỐ/
CẦN KHỞI ĐỘNG 12-5
TÌM KIẾM HƯ HỎNG XY LANH/PISTON 9-4
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG CƠ 4-12
TRỤC CAM 8-8
TRỤC CƠ 12-8
VẬN HÀNH TAY GA 4-5
VỊ TRÍ HỆ THỐNG
V Ị TRÍ CÁC BỘ PHẬN BÁNH SAU/PHANH/
GIẢM XÓC SAU 14-2
V Ị TRÍ CÁC BỘ PHẬN BÁNH TRƯỚC/GIẢ
M XÓC/
CỔ LÁI 13-2
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP 8-2
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC 19-2
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG BÌNH ĐIỆN/SẠC
16-2
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA 17-2
V Ị TRÍ CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
ĐIỆN 18-2
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU 6-2
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN LY HỢP/CẦN SANG SỐ 10-2
V Ị TRÍ CÁC BỘ PHẬN LY HỢP KHỞI ĐỘNG/
MÁY PHÁT 11-2
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN PHANH THỦY LỰC 15-2
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ 7-2
V Ị TRÍ CÁC BỘ
PHẬN TRỤC CƠ/BỘ SỐ/
CẦN KHỞI ĐỘNG 12-2
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN XY LANH/PISTON 9-2
VỊ TRÍ THÂN VỎ 3-2
VÔ LĂNG ĐIỆN/LY HỢP KHỞI ĐỘNG 11-8
VÒNG BI CỔ LÁI 4-24
XÍCH TẢI 4-13
XY LANH PHANH CHÍNH 15-9
XY LANH/PISTON 9-5
YÊN XE 3-8
21-1
21. TÌM KIẾM HƯ HỎNG
ĐỘNG CƠ KHÔNG KHỞI ĐỘNG HOẶC
KHÓ KHỞI ĐỘNG 21-2
ĐỘNG CƠ YẾU 21-2
TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC ĐỘ THẤP VÀ
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG 21-4
TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC ĐỘ CAO 21-5
KHÓ LÁI 21-6
21
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
21-2
ĐỘNG CƠ KHÔNG KHỞI ĐỘNG HOẶC KHÓ KHỞI ĐỘNG
ĐỘNG CƠ YẾU
1. Kiểm tra đường ống nhiên liệu
Kiểm tra xăng tới chế hòa khí.
Xăng có tới chế hòa khí không?
CÓ – SANG BƯỚC 2.
KHÔNG –
° Tắc ống xăng hoặc lọc xăng
° Tắc thông hơi nắp bình xăng
° Kẹt phao xăng
° Tắc lọc xăng
2. Kiểm tra bugi
Tháo và kiểm tra bugi.
Bugi có bò ướt không?
CÓ –
° Tràn xăng chế hòa khí
° Mở van ga
° Bẩn lọc gió
KHÔNG – SANG BƯỚC 3.
3. Kiểm tra tia lửa
Thực hiện kiểm tra tia lửa.
Tia lửa yếu hoặc không đánh lửa không?
CÓ –
° Hỏng bugi
° Bẩn bugi
° Dây hệ thống đánh lửa bò đứt hoặc lỏng
° Hỏng cuộn phát xung đánh lửa
° Hỏng cuộn đánh lửa
° Hỏng bộ điều khiển đánh lửa (ICM)
KHÔNG – SANG BƯỚC 4.
4. Áp suất nén xy lanh
Kiểm tra áp suất nén xy lanh.
Áp suất nén xi lanh có nằm trong giới hạn tiêu chuẩn không?
CÓ – ° Hở xu páp
° Mòn xéc măng & xy lanh
° Hỏng gioăng đầu quy lát
° Kẹt xu páp
° Thời điểm đánh lửa không tốt
° Khe hở xu páp quá nhỏ
KHÔNG – SANG BƯỚC 5.
5. Tình trạng khởi động động cơ
Khởi động động cơ theo quy trình khởi động thông thường.
Động cơ khởi động nhưng sau đó lại chết máy?
CÓ – ° Vận hành le gió không đúng
° Điều chỉnh chế hòa khí không đúng
° Rò rỉ đệm phíp chế hoặc cổ hút
° Thời điểm đánh lửa không đúng (Hỏng ICM hoặc cuộn phát xung đánh lửa)
° Xăng bò bẩn
1. Kiểm tra bộ xích tải
Nâng bánh xe lên khỏi mặt đất và quay bánh xe bằng tay.
Bánh có quay trơn không?
CÓ – SANG BƯỚC 2.
KHÔNG – ° Dính phanh
° Mòn hoặc hỏng bạc đạn bánh xe
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
21-3
2. Kiểm tra áp suất lốp
Kiểm tra áp suât lốp.
Áp suất lốp có thấp không?
CÓ –
° Hỏng van lốp xe
° Thủng săm lốp
KHÔNG – SANG BƯỚC 3.
3. Kiểm tra ly hợp
Tăng tốc từ thấp đến cao .
Tốc độ động cơ có thay đổi khi sang số không?
CÓ – SANG BƯỚC 4.
KHÔNG – ° Trượt khớp ly hợp
° Mòn đóa ly hợp
° Cong đóa ly hợp
° Lò xo ly hợp yếu
° Dầu động cơ có phụ gia
° Hỏng guốc văng ly hợp
° Hỏng lớp bố guốc văng ly hợp
° Điều chỉnh ly hợp không đúng
4. Kiểm tra hoạt động động cơ
Tăng tốc nhẹ nhàng.
Tốc độ động cơ có tăng lên không?
CÓ – SANG BƯỚC 5.
KHÔNG –
° Hoạt động của le gió không đúng
° Bẩn lọc gió
° Tắc ống dẫn xăng
° Tắc hệ thống khí xả
° Tắc thông hơi nắp bình xăng
5. Kiểm tra bugi
Tháo và kiểm tra bugi.
Bugi có bò bẩn hay bò biến màu không?
CÓ – SANG BƯỚC 6.
KHÔNG – ° Bugi không được bảo dưỡng thường xuyên
° Trò số nhiệt bugi không đúng
° Nắp bugi không đúng
6. Kiểm tra dầu động cơ
Kiểm tra tình trạng và mức dầu động cơ.
Kiểm tra mức dầu có đúng không và tình trạng dầu có tốt không?
CÓ – SANG BƯỚC 7.
KHÔNG – ° Mức dầu quá cao
° Mức dầu quá thấp
° Dầu bò bẩn
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
21-4
7. Kiểm tra thời điểm đánh lửa.
Kiểm tra thời điểm đánh lửa.
Thời điểm đánh lửa có đúng không?
CÓ – SANG BƯỚC 8.
KHÔNG –
° Hỏng bộ điều khiển đánh lửa (ICM)
° Hỏng cuộn phát xung đánh lửa
8. Kiểm tra áp suất nén xy lanh
Kiểm tra áp suất nén xy lanh.
Áp suất nén xy lanh có thấp không?
CÓ –
° Khe hở xu páp quá nhỏ
° Hở xu páp
° Mòn xéc măng và xy lanh
° Hỏng gioăng đầu quy lát
° Thời điểm đánh lửa không đúng
° Kẹt xu páp
KHÔNG – SANG BƯỚC 9.
9. Kiểm tra chế hòa khí
Kiểm tra chế hòa khí xem có bò tắc không?
Chế hòa khí có bò tắc không?
CÓ – Bảo dưỡng chế hòa khí không thường xuyên.
KHÔNG – SANG BƯỚC 10.
10. Kiểm tra mức dầu bôi trơn
Tháo đầu quy lát và kiểm tra mức dầu bôi trơn.
Bộ truyền động có được bôi trơn hợp lý không?
CÓ – SANG BƯỚC 11.
KHÔNG – ° Tắc ống dẫn dầu
° Tắc lỗ dầu
° Màn lọc dầu không được bảo dưỡng thường xuyên
° Lọc dầu ly tâm không được bảo dưỡng thường xuyên
11. Kiểm tra quá nhiệt
Kiểm tra quá nhiệt động cơ.
Động cơ có bò quá nhiệt không?
CÓ – ° Muội các bon bám quá nhiều trong buồng đốt
° Sử dụng xăng chất lượng kém
° Loại xăng không đúng tiêu chuẩn
° Trượt khớp ly hợp
° Hỗn hợp nhiên liệu nghèo
KHÔNG – SANG BƯỚC 12.
12. Kiểm tra tiếng gõ động cơ
Kiểm tra tăng tốc hoặc chạy ở tốc độ cao.
Có tiếng gõ động cơ không?
CÓ –
° Mòn xéc măng và xy lanh
° Loại xăng không đúng tiêu chuẩn
° Muội các bon bám quá nhiều trong buồng đốt
° Thời điểm đánh lửa quá cao (Hỏng ICM hoặc cuộn phát xung đánh lửa)
° Hỗn hợp nhiên liệu nghèo.
1. Kiểm tra điều chỉnh tốc độ cầm chừng
Kiểm tra tốc độ cầm chừng.
Tốc độ cầm chừng có đúng không?
CÓ – SANG BƯỚC 2.
TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC ĐỘ THẤP VÀ TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
21-5
KHÔNG – Điều chỉnh tốc độ cầm chừng
2. Kiểm tra lọt khí cổ hút
Kiểm tra xem có bò lọt khí cổ hút không?
Có lọt khí không?
CÓ –
° Hỏng cổ hút
° Hỏng phớt O
° Lỏng cổ hút
KHÔNG – SANG BƯỚC 3.
3. Kiểm tra đánh lửa
Thực hiện kiểm tra đánh lửa.
Có hiện tượng đánh lửa yếu hay không liên tục không?
CÓ – ° Hỏng bugi
° Bẩn bugi
° Dây hệ thống đánh lửa bò đứt hoặc lỏng
° Hỏng cuộn đánh lửa
° Hỏng bộ điều khiển đánh lửa (ICM)
KHÔNG – SANG BƯỚC 4.
4. Kiểm tra thời điểm đánh lửa
Kiểm tra thời điểm đánh lửa.
Thời điểm đánh lửa có đúng không?
CÓ – SANG BƯỚC 5.
KHÔNG –
° Hỏng bộ điều khiển đánh lửa (ICM)
° Hỏng cuộn phát xung đánh lửa
5. Kiểm tra Vít gió
Kiểm tra việc điều chỉnh vít gió của chế.
Có điều chỉnh đúng không?
KHÔNG – Xem trang 6-16
1. Kiểm tra đường ống nhiên liệu
Tháo ống xăng ra khỏi chế hòa khí.
Xăng có chảy đều không?
CÓ – SANG BƯỚC 2.
KHÔNG – ° Tắc ống xăng & lọc xăng
° Tắc thông hơi nắp bình xăng
° Tắc lọc xăng
2. Kiểm tra bugi
Tháo và kiểm tra bugi.
Bugi có ở tình trạng tốt không?
CÓ – SANG BƯỚC 3.
KHÔNG –
° Bugi không được bảo dưỡng thường xuyên
° Trò số nhiệt bugi không đúng
° Nắp chụp bugi không đúng
° Bẩn lọc gió
° Le gió hoạt động không đúng
3. Kiểm tra chế hòa khí
Kiểm tra xem chế hòa khí có bò tắc không?
Chế hòa khí có bò tắc không?
CÓ – Chế hòa khí không được bảo dưỡng thường xuyên
KHÔNG – SANG BƯỚC 4.
TÍNH NĂNG XẤU Ở TỐC ĐỘ CAO
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
21-6
4. Kiểm tra thời điểm đánh lửa
Kiểm tra thời điểm đánh lửa.
Thời điểm đánh lửa có đúng không?
CÓ – SANG BƯỚC 5.
KHÔNG –
° Hỏng bộ điều khiển đánh lửa (ICM)
° Hỏng cuộn phát xung đánh lửa
5. Kiểm tra thời điểm xu páp
Kiểm tra thời điểm xu páp.
Thời điểm xu páp có đúng không?
CÓ – SANG BƯỚC 6.
KHÔNG – Ráp nhông cam không đúng
6. Kiểm tra lò xo xu páp
Kiểm tra lò xo xu páp.
Chiều dài lò xo xu páp có đúng tiêu chuẩn không?
CÓ – SANG BƯỚC 7.
KHÔNG – Hỏng lò xo xu páp
7. Kiểm tra trục cam
Tháo và kiểm tra trục cam.
Chiều cao vấu cam có đúng tiêu chuẩn không?
KHÔNG – Hỏng trục cam
Cổ lái nặng
Ren cổ lái/ốc khóa cổ lái quá chặt
°
Hỏng vòng bi đầu cổ lái °
Áp suất lốp thấp °
Bánh xe bò lắc
Vòng bi hoạt động quá mức °
Cong vành °
Bạc bắt càng sau bò mòn quá mức °
Cong khung °
Xe bò lệch sang một bên
Bánh trước và sau không thẳng hàng
°
Cong giảm xóc °
Cong càng sau °
Cong trục xe °
Cong khung °
Hướng trục (điều chỉnh xích không đều ở 2 bên) °
KHÓ LÁI
20-1
20. SÔ ÑOÀ DAÂY ÑIEÄN
SÔ ÑOÀ DAÂY ÑIEÄN 22-2
20
Sễ ẹO DAY ẹIEN
20-2
Sễ ẹO DAY ẹIEN
LOAẽI PHANH ẹUỉM
ẩN PHANH/SAU
12V 18W/5W
ẩN BO R PHA SAU
BấN TRI
12V 10W
R LE
KHI NG
BèNH IN
12V 3,5 AH
CU
CHè
CHNH
10A
CU
CHè
PH
7,5A
CễNG TC
ẩN PHANH
SAU
MT
KHUNG
TIT CH/
CHNH LU
Mễ UN
IU KHIN
NH LA ICM
CUN
NH LA
CễNG TC
MY
CễNG TC
ẩN PHANH
TRC
CễNG TC
KHI NG
CễNG TC ẩN
ẩN BO R TRC
BấN PHI 12V 10W
R LE BO R
ẩN NG H
12V 1,7W x 2
ẩN BO V TR S
12V 17W x 4
ẩN BO S KHễNG
12V 1,7W
ẩN BO PHA
12V 1,7W
ẩN BO R
12V 3,4W x 2
NG H BO XNG
ẩN BO V TR
12V 3,4W
ẩN PHA
12V 35W/35W
ẩN V TR
12V 3,4W
ẩN BO R TRC TRI
12V 10W
CễNG TC
PHA/CT
CễNG TC
ẩN BO R
CễNG
TC CềI
CềI
CM BIN
MC XNG
CUN
PHT XUNG
NH LA
MY PHT
CễNG TC
V TR S
Mễ T
KHI DNG
EN
VNG
XANH
LC
TRNG
NU
CAM
XANH NHT
LC NHT
HNG
XM
BI
Y
Bu
G
R
W
(N)
N
1
2
4
3
6P MINI
Lb
G
G/Y
Br
O
G
Y/R
G
Y/R
G
R
R
G/Y
Bl
Bl
R/Bl
R
G/Y
Bl
Bl
R/Bl
R
R
R/Bl
R
G
Y/R
R/W
2P
MINI
3P
MINI
5P
Lb
G
G/Y
Br
O
Lb
G
G
G/Y
Br
G
O
ẩN BO R
PHA SAU BấN PHI
12V 10W
Br
O
Lb
Lg
P
Gr
MU PHI HP: MT LM DU
CễNG TC
KHI NG
NH
NHN
MU
NH
NHN
MU
MU
MU
MU
Bu/R Y Br
Bu/R W Bu
Lb
Gr O
Lg
Bl
Y/R
Bl
MU
R
(N)
Lo
(N)
Hi
R
N
L
R/Bl
CễNG TC CềI
CễNG TC
ẩN BO R
CễNG TC ẩN
PHA/CT
CễNG TC MY
CễNG TC ẩN
Lb
G
Br
Y
Bu/R
Y
TL
C1
HL
C1
BAT
ST
BAT1
BAT
Bl
Y/R
Bl
G/Y
R/Bl
R
Bl
G/Y
R/Bl
R
Bl/Y
G
Bl/Y
R/Bl
Bu/Y
R
Y
W
G
G
G
4P
3P
Bl
2P
2P 3P 4P
Gr
Bl
L2PW
Br
G
Br
G
Br
G
G
Br
G
O
G
Bu
W
3P
Lb
Br
G
Bu
W
O
Lb
Br
G
Bu
W
O
Y/R
Bl
S 1
S 2
S 3
S 4
PHI
TRI
Bl/Bu
Bl
W/Bu
Bl
Bl
Y
Br
G
Lg/R
Y/R
Bl/Bu
W/Bu
P
Bl
Y
Br
G
Lg/R
Y/R
Bl/Bu
W/Bu
P
G/Y
Lb
O
Y/R
Y/W
Bu/W
W
Bu
Bu/R
Gr
Lb
O
Lo
Hi
HL
W
WR
WL
BAT
Ho
Bu/W
Y/W
G
Bu/Y Bu/Y
P
W/B
Bl/Bu
Y/R
Lg/R
G
R/W
G
R/W
P
W/B
Bl/Bu
Y/R
Lg/R
W
G
Y
W
G
Y
Bl
Lg
Lg
G
G/Y
Lb
O
Y/R
Y/W
Bu/W
Lg/R
Bl
P
Bl
Bu
G
Lb
G
G
O
Bl
Y/W
Bu/W
9P MINI
9P MINI
6P MINI
3P
BAT
HL C1 TL HL Lo Hi
WR W WL
Ho
BAT
ST
BAT
ON
OFF
LOCK
BAT1
3P
R
3P
Bl
3P
MINI
Bl
2P
6P
MINI
Bl
2P
SÔ ÑOÀ DAÂY ÑIEÄN
20-3
LOAÏI PHANH ÑÓA
Lb
G
Gr
Bl
Br
G
Br
G
Y/R
Bl
Bl/Bu
Bl
W/Bu
Bl
Lg/R
Bl
P
Bl
Bu
G
Lb
G
G
0
Bl
Y/W
Bu/W
Br
G
G
Br
G
O
G
Bu
W
Lb
Br
G
Bu
W
O
Lb
Br
G
Bu
W
O
9P MINI
W
Bu
Bu/R
Gr
Lb
O
Bl
Lg
Lg
G
Lo
Hi
HL
W
WR
WL
BAT
Ho
3P
3P
R
3P
Bl
Bu/W
Y/W
G
3P
MINI
Bl
N
1
2
4
3
Bu/Y
G
R/W
P
W/B
Bl/Bu
Y/R
Lg/R
W
G
Y
Bu/Y
G
R/W
P
W/B
Bl/Bu
Y/R
Lg/R
W
G
Y
2P
6P
MINI
Bl
2P
6P MINI
Lb
G
G/Y
Br
O
Lb
G
G/Y
Br
O
Lb
G
G
G/Y
Br
G
O
G
Y/R
G
Y/R
2P
MINI
G
R
R
R
G
Y/R
R/W
5P
R
R/Bl
G/Y
Bl
Bl
R/Bl
R
G/Y
Bl
Bl
R/Bl
R
3P
MINI
Bl/Y
R/Bl
Bu/Y
R
Y
W
G
G
G
2P 3P 4P
Br
Y
Bu/R
Y
TL
C1
HL
C1
4P
BAT
ST
Bl
Y/R
Bl
G/Y
3P
Bl
BAT1
BAT
R/Bl
R
R/Bl
R
Bl/Y
G
2P
Bl
Y
Br
G
Lg/R
Y/R
Bl/Bu
W/Bu
P
Bl
Y
Br
G
Lg/R
Y/R
Bl/Bu
W/Bu
P
G/Y
Lb
O
Y/R
Y/W
Bu/W
G/Y
Lb
O
Y/R
Y/W
Bu/W
9P MINI
6P MINI
3P
L2PW
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
PHẢI
TRÁI
ĐÈN BÁO RẼ
PHÍA SAU BÊN PHẢI
12V 10W
ĐÈN PHANH/SAU
12V 18W/5W
ĐÈN BÁO RẼ
PHÍA SAU BÊN TRÁI
12V 10W
RƠ LE
KHỞI ĐỘNG
BÌNH ĐIỆN
12V 3,5 AH
CẦU
CHÌ
CHÍNH
10A
CẦU
CHÌ
PHỤ
7,5A
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH SAU
MÁT
KHUNG
TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU
MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN
ĐÁNH LỬA ICM
CUỘN
ĐÁNH LỬA
CÔNG TẮC
MÁY
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH TRƯỚC
CÔNG TẮC
KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC ĐÈN
ĐÈN BÁO
RẼ TRƯỚC BÊN
PHẢI 12V 10W
RƠ LE
ĐÈN BÁO RẼ
ĐÈN
ĐỒNG HỒ
12V 17W x 2
ĐÈN BÁO
VỊ TRÍ SỐ
12V 17W x 4
ĐÈN BÁO
SỐ KHÔNG
12V 17W
ĐÈN
BÁO PHA
12V 17W
ĐÈN BÁO RẼ
12V 3,4W x 2
ĐỒNG HỒ
BÁO XĂNG
ĐÈN VỊ TRÍ
12V 34W
ĐÈN PHA
35W/35W
ĐÈN VỊ TRÍ
12V 3,4W
ĐÈN BÁO RẼ
PHÍA TRƯỚC BÊN TRÁI
12V 10W
CÔNG TẮC
PHA/CỐT
CÔNG TẮC
ĐÈN BÁO RẼ
CÔNG
TẮC CÒI
CÒI
CẢM BIẾN
MỰC XĂNG
CUỘN
PHÁT XUNG
ĐÁNH LỬA
MÁY PHÁT
CÔNG TẮC
VỊ TRÍ SỐ
MÔ TƠ
KHỞI ĐỘNG
ĐEN
VÀNG
XANH
LỤC
ĐỎ
TRẮNG
NÂU
CAM
XANH NHẠT
LỤC NHẠT
HỒNG
XÁM
BI
Y
Bu
G
R
W
(N)
Br
O
Lb
Lg
P
Gr
MÀU PHỐI HỢP: MÁT LÀM DẤU
CÔNG TẮC
KHỞI ĐỘNG
NHẢ
NHẤN
MÀU
NHẢ
NHẤN
MÀU
MÀU
MÀU
MÀU
Bu/R Y Br
Bu/R W Bu
Lb
Gr O
Lg
Bl
Y/R
Bl
MÀU
R
(N)
Lo
(N)
Hi
R
N
L
R/Bl
CÔNG TẮC CÒI
CÔNG TẮC
ĐÈN BÁO RẼ
CÔNG TẮC ĐÈN
PHA/CỐT
CÔNG TẮC MÁY
CÔNG TẮC ĐÈN
BAT
HL C1 TL HL Lo Hi
WR W WL
Ho
BAT
ST
BAT
ON
OFF
LOCK
BAT1
SÔ ÑOÀ DAÂY ÑIEÄN
GHI NHÔÙ
19-1
19. ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN 19-2
THÔNG TIN DỊCH VỤ 19-3
KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐÈN 19-4
ĐÈN PHA 19-6
ĐÈN BÁO RẼ 19-6
ĐÈN PHANH/SAU 19-7
BỘ ĐỒNG HỒ 19-9
CẢM BIẾN MỰC XĂNG 19-12
ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG 19-14
CÔNG TẮC MÁY 19-15
CÔNG TẮC TAY LÁI 19-17
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH 19-18
CÔNG TẮC VỊ TRÍ SỐ 19-19
CÒI 19-23
RƠ LE ĐÈN BÁO RẼ 19-24
19
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-2
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN
CÔNG TẮC CỐT/PHA
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH TRƯỚC
CÔNG TẮC
ĐÈN BÁO RẼ
CÒI
CÔNG TẮC VỊ TRÍ SỐ
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU
RƠ LE ĐÈN BÁO RẼ
CÔNG TẮC MÁY
CẦU CHÌ CHÍNH 10 A
CẦU CHÌ PHỤ 7,5 A
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
BỘ ĐỒNG HỒ
CÔNG TẮC KHỞI ĐỘNG
CÔNG TẮC ĐÈN
CÔNG TẮC CÒI
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-3
THÔNG TIN DỊCH VỤ
CHUNG
CHÚ Ý
Cần chú ý khi thay thế bóng đèn pha halogen như sau: °
– Đeo găng tay sạch khi thay thế bóng đèn pha halogen. Không để dấu vân tay trên bóng đèn pha, vì chúng có thể tạo vết
nóng trên bóng đèn và gây vỡ bóng đèn.
– Nếu bạn tiếp xúc với bóng đèn bằng tay trần, dùng một miếng vải thấm cồn lau sạch bóng đèn để tránh đèn hỏng sớm.
Ráp ốp chắn bụi sau khi tháo bóng đèn.
°
Kiểm tra tình trạng của bình điện trước khi thực hiện bất kỳ kiểm tra yêu cầu đúng điện áp bình điện. °
Đi dây và cáp chắc chắn sau khi bảo dưỡng từng bộ phận (trang 1-17). °
Dưới đây là những mã màu được dùng trong phần này. °
Bu = Xanh G = Lục Lg = Lục nhạt R = Đỏ
Bl = Đen Gr = Xám O = Cam W = Trắng
Br = Nâu Lb = Xanh nhạt P = Hồng Y = Vàng
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
MỤC THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Bóng đèn Đèn pha (pha/cốt) 12 V – 35/35 W
Đèn vò trí 12 V – 3,4 W x 2
Đèn phanh/sau 12 V – 18/5 W
Đèn báo rẽ trước 12 V – 10 W x 2
Đèn tín hiệu báo rẽ sau 12 V – 10 W x 2
Đèn đồng hồ 12 V – 1,7 W x 2
Đèn chỉ thò báo rẽ 12 V – 3,4 W x 2
Đèn báo pha 12 V – 1,7 W
Đèn báo vò trí số 12 V – 1,7 W x 4
Đèn báo số không 12 V – 1,7 W
Cầu chì Chính 10 A
Phụ 7,5 A
MÔMEN LỰC SIẾT
Bu lông bắt công tắc máy
Bu lông giác chìm bắt khóa an toàn
9 N.m (0,92 kgf.m, 6,6 lbf.ft)
3,9 N.m (0,40 kgf.m, 2,9 lbf.ft)
Bu lông ALOC; thay mới
Bu lông ALOC; thay mới
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-4
KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐÈN
ĐÈN KHÔNG SÁNG HOẶC YẾU
Kiểm tra tiêu chuẩn
Kiểm tra như sau:
– Cháy bóng hoặc với bóng không đúng công suất
– Lỏng đầu nối
– Công tắc đèn
– Công tắc pha/cốt
Nếu các mục trên bình thường, thì kiển tra như
sau:
Kiểm tra mạch đèn
Tháo như sau:
– Ốp trước tay lái (trang 3-12)
– Ốp giữa (trang 3-6)
ĐẦU NỐI 9P
ĐÈN PHA
Tháo đầu nối dây máy phát.
Bật công tắc đèn tới HL và công tắc pha/cốt tới Hi.
Kiểm tra thông mạch giữa cực dây Xanh của đầu
nối 9P đèn pha và cực dây Vàng của đầu nối dây
máy phát.
Nếu thông thì kiểm tra như sau:
ĐẦU NỐI DÂY
MÁY PHÁT
Bu/R
Bu
Y
ĐẦU NỐI 9P ĐÈN PHA
CÔNG TẮC
CỐT/PHA
CÔNG TẮC
ĐÈN
ĐẦU NỐI DÂY MÁY PHÁT
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-5
Tháo tiết chế/chỉnh lưu (trang 16-11).
Kiểm tra thông mạch giữa cực dây Vàng của đầu
nối 4P tiết chế/chỉnh lưu và đầu nối dây máy
phát.
Nếu thông thì kiểm tra như sau:
ĐẦU NỐI 4P TIẾT
CHẾ/CHỈNH LƯU
Y
ĐẦU NỐI 4P TIẾT
CHẾ/CHỈNH LƯU
ĐẦU NỐI DÂY
MÁY PHÁT
Kiểm tra mát
Kiểm tra thông mạch giữa cực dây Lục của đầu
nối 9P đèn pha và mát.
Nếu thông, thì kiểm tra cuộn đèn (trang 16-7).
Nếu cuộn đèn bình thường thì kiểm tra tiết chế/
chỉnh lưu (trang 15-9).
G
ĐẦU NỐI 9P ĐÈN PHA
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-6
ĐÈN PHA
THAY THẾ BÓNG ĐÈN PHA
CHÚ Ý
Không để lại dấu tay trên bóng đèn, vì có thể °
tạo thành những điểm nóng trên đèn gây hỏng
bóng đèn.
Tháo ốp trước tay lái (trang 3-12).
Tháo đầu nối.
ĐẦU NỐI
Tháo chụp cao su ra.
Nhấn nhẹ lẫy xuống và xoay nó ngược chiều kim
đồng hồ cho đến khi tách được ra.
Tháo bóng đèn pha ra.
Ráp bòng đèn mới theo thứ tự ngược với lúc tháo.
Lắp chụp cao su với dấu TOP hướng lên trên.
Lắp ốp trước tay lái (trang 3-12).
Tháo/ráp bộ đèn pha (trang 3- 13).
DẤU TOP
BÓNG ĐÈN PHA
CHỐT
CHỤP CAO SU
THAY BÓNG ĐÈN VỊ TRÍ
Tháo ốp trước tay lái (trang 3-12).
Xoay đui ngược chiều kim đồng hồ và tháo nó ra,
sau đó kéo bóng đèn vò trí ra khỏi đui.
Ráp bòng đèn mới theo thứ tự ngược với lúc tháo.
Lắp ốp trước tay lái (trang 3-12).
BÓNG ĐÈN VỊ TRÍ
ĐUI ĐÈN
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-7
CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ
THAY BÓNG ĐÈN
ĐÈN TÍN HIỆU RẼ PHÍA TRƯỚC
Tháo ốp trước tay lái (trang 3-12).
Xoay đui ngược chiều kim đồng hồ và tháo nó ra,
sau đó kéo bóng đèn ra khỏi đui.
Ráp bòng đèn mới theo thứ tự ngược với lúc tháo.
Chỉ sử dụng bóng đèn màu hổ phách.
°
Tháo/ráp bộ đèn pha (trang 3- 13). °
BÓNG ĐÈN
ĐUI ĐÈN
CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ
Tháo bộ đèn phanh/sau (trang 19-9).
Xoay đui ngược chiều kim đồng hồ và tháo nó ra,
sau đó kéo bóng đèn ra khỏi đui.
Ráp bòng đèn mới theo thứ tự ngược với lúc tháo.
Chỉ sử dụng bóng đèn màu hổ phách.
°
ĐUI ĐÈN
BÓNG ĐÈN
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-8
ĐÈN PHANH/SAU
THAY BÓNG ĐÈN
Cẩn thận không làm
hỏng các chụp đèn.
Tháo 2 vít, ốp chụp đèn và chụp đèn phanh/sau
bằng cách tách các lẫy.
CÁC VÍT
CHỤP ĐÈN
PHANH/SAU
LẪY
ỐP CHỤP ĐÈN
Nhấn bóng vào, rồi xoay ngược chiều kim đồng hồ
và tháo nó ra.
Ráp bòng đèn mới theo thứ tự ngược với lúc tháo.
BÓNG ĐÈN
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-9
THÁO/RÁP BỘ ĐÈN PHANH/SAU
Tháo hai 2 bu lông và đệm.
Kéo bộ đèn phanh/sau lên trước và tách đệm ra
khỏi vấu trên chắn bùn sau và khung.
Tháo đầu nối 6P đèn phanh/sau ra.
BỘ ĐÈN PHANH/SAU
VẤU
BU LÔNG/ĐỆM
ĐỆM
ĐẦU NỐI 6P
Tháo 2 vít và ốp đèn phanh/sau bằng cách tách
các móc ra.
Lắp theo thứ tự ngược lại với lúc tháo.
BỘ ĐÈN
PHANH/SAU
MÓC
CÁC VÍT
ỐP ĐÈN
PHANH/SAU
BỘ ĐỒNG HỒ
THAY BÓNG ĐÈN
Tháo ốp trước tay lái (trang 3-12).
Kéo đui bóng đèn ra khỏi bộ đồng hồ.
Tháo bóng đèn ra khỏi đui đèn và thay thế bóng
đèn mới.
Lắp theo thứ tự ngược lại với lúc tháo.
BÓNG ĐÈN
ĐUI ĐÈN
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-10
THÁO/LẮP
Tháo ốp sau tay lái (trang 3-14).
Tháo như sau:
– Tháo ốp chắn bụi và đầu nối 3P công tắc khởi
động.
– Đầu nối 4P công tắc đèn
– Đầu nối 3P công tắc pha/cốt
– Xoay đầu nối công tắc báo rẽ
– Đầu nối 3P công tắc còi
NẮP CHẮN BỤI
ĐẦU NỐI
Tháo các vít và bộ đồng hồ.
Ráp các phần đã tháo theo thứ tự ngược với lúc
tháo.
CÁC VÍT
BỘ ĐỒNG HỒ
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-11
THÁO RÃ/RÁP
Cẩn thận không để lại dấu tay lên bảng đồng hồ. °
Cần chú ý không làm hỏng mất kẹp giữ khi °
tháo chụp đèn.
Đi các bó dây đồng hồ chắc chắn.
°
Tháo như sau:
– Vít kẹp dây/kẹp dây
– Rơ le đèn báo rẽ
– Ba vít cực
– Bó dây bộ đồng hồ/đui đèn
– Chụp đèn/tấm khung
– Hai vít/đệm
– Bảng đồng hồ
Lắp theo thứ tự ngược lại lúc tháo.
Bu/W
Bl
R/Y
Bu, G
Lb, G
O, G
Bl, P
Bl, W/Bu
Bl, Bl/Bu
R/Y
Br, G
BẢNG ĐỒNG HỒ
KHUNG DƯỚI
CHỤP ĐÈN
VÍT/ĐỆM
LẪY VÒNG GIỮ
VÍT CỰC
RƠ LE ĐÈN BÁO RẼ
VÍT KẸP DÂY
BÓ DÂY BỘ
ĐỒNG HỒ
ĐUI BÓNG ĐÈN
Y/W
KẸP DÂY
TẤM KHUNG
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-12
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
THÁO
Mở khóa yên xe ra.
Tháo đầu nối 3P cảm biến mực xăng và tách bó
dây ra khỏi kẹp.
KẸP
ĐẦU NỐI 3P CẢM BIẾN
MỰC XĂNG
Cẩn thận không làm
hỏng phao xăng.
Xoay tấm giữ ngược chiều kim đồng hồ bằng kìm
mũi kim và tháo tấm giữ bộ phao xăng ra.
Tháo cảm biến mực xăng và phớt O.
TẤM GIỮ
PHỚT O
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
LẮP
Cẩn thận không làm
hỏng phao xăng.
Ráp phớt O mới vào cảm biến mực xăng.
Ráp cảm biến mực xăng vào bình xăng.
PHỚT O
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
Đặt tấm giữ như hình bên.
Xoay tấm giữ cùng chiều kim đồng hồ cho đến
khi dấu mũi tên trên tấm giữ và bình xăng trùng
nhau.
DẤU "MŨI TÊN"
TẤM GIỮ
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
19-13
Nối đầu nối 3P cảm biến mực xăng vào cảm biến.
Kẹp bó dây lại.
Đóng yên xe.
KẸP
ĐẦU NỐI 3P CẢM BIẾN
MỰC XĂNG
KIỂM TRA
Kiểm tra điện trở giữa các cực đầu nối với phao tại
vò trí trên (đầy xăng) và tại vò trí dưới (hết xăng).
(20°C/ 68°F)
NỐI
VỊ TRÍ PHAO XĂNG
ĐẦY HẾT
Xanh/Trắng-Lục
400 – 700 Ù 25 – 45 Ù
Vàng/Trắng-Lục
25 – 45 Ù 400 – 700 Ù
Vàng/Trắng-
Xanh/Trắng
450 – 750 Ù 450 – 750 Ù
Thay cảm biến mực xăng nếu vượt quá thông số
kó thuật.
G
Y/W
Bu/W
CẢM BIẾN
MỰC XĂNG
Đầy
Hết