Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

hình học không gian cổ điển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.36 KB, 2 trang )

Trung tâm bồi dưỡng Toán Học Thầy: Võ Thanh Bình: 0917.121.304
ÔN TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN
Dạng 1: chóp SABC, đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với đáy.
Dữ liệu:
1/
  
; 2;SB 2a
AB a BC a
2/

  
0
; 2;SB,(ABC) 60
AB a BC a
3/

  
0
;(SBC),(ABC) 30
AB AC a
4/


  
0 0
;SB,(ABC) 60 ;SC,(ABC) 30
BC a
5/


  


; 2 ; ,(SBC)
AB a BC a d A a


Câu hỏi:
a/ Tính thể tích khối chóp
b/ Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
c/ Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp SABC.
d/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại
tiếp SABC
e/ Gọi K là trung điểm SB, H là hình chiếu
của A lên SC. Tính thể tích SAKH.
Dạng 2: chóp SABC, đáy ABC là tam giác đều, (SAC) và (SAB) vuông góc với (ABC).
Dữ liệu:
1/
 
;SB 2a
AB a

2/

 
0
2;SB,(ABC) 60
BC a
3/

 
0
;(SBC),(ABC) 30

AB a
4/


 
; ,(SBC)
AB a d A a

Câu hỏi:
a/ Tính thể tích khối chóp
b/ Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
c/ Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp SABC.
d/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại
tiếp SABC
e/ Gọi K là trung điểm SB, H là hình chiếu
của A lên SC. Tính thể tích SAKH.
Dạng 3: chóp SABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy.
Dữ liệu:
1/
  
; 2;SB 2a
AB a BC a
2/

  
0
; 2;SB,(ABC) 60
AB a BC a
3/


  
0
;(SBC),(ABC) 30
AB BC a
4/


  
0 0
;SB,(ABC) 60 ;SC,(ABC) 30
BC a
5/


  
; 2 ; ,(SBC)
AB a BC a d A a


Câu hỏi:
a/ Tính thể tích khối chóp
b/ Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
c/ Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp SABC.
d/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại
tiếp SABC
e/ G là trọng tâm tam giác SBC. (P) qua AG
song song BC cắt SB, SC tại E, F. Tính thể
tích ABCFE
Dạng 4: chóp tam giác đều SABC, O là trọng tâm tam giác.


Dữ liệu:
1/  
; 2
AB a SB a

2/ 
2;
BC a cạnh bên hợp đáy một góc
0
60

3/ 
3;
AC a mặt bên hợp đáy một góc
0
45

4/

 
2
;S 2
SBC
AB a a
5/


 
; ,(SBC)
AB a d A a



Câu hỏi:
a/ Tính thể tích khối chóp
b/ Tính khoảng cách từ O đến (SBC)
c/ Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
d/ Tính khoảng cách từ P đến (SBC),
với
 
\ 2
P AB PA PB

e/ Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp
SABC.
f/ Tính thể tích khối nón ngoại tiếp
SABC.
d/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu
ngoại tiếp SABC
Dạng 5: chóp tứ giác đều SABCD, O là giao điểm hai đường chéo đáy.

Dữ liệu:
1/  
; 2
AB a SC a

2/ 
2;
BC a cạnh bên hợp đáy một góc
0
60


3/ 
3;
AC a mặt bên hợp đáy một góc
0
45

4/

 
2
;S 2
SBC
AB a a
5/


 
; ,(SBC)
AB a d A a


Câu hỏi:
a/ Tính thể tích khối chóp
b/ Tính khoảng cách từ O đến (SBC)
c/ Tính khoảng cách từ A đến (SCD)
d/ Tính khoảng cách từ P đến (SCD),
với
 
\ 2

P AB PA PB

e/ Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp
SABCD.
Trung tâm bồi dưỡng Toán Học Thầy: Võ Thanh Bình: 0917.121.304
f/ Tính thể tích khối nón ngoại tiếp
SABCD.
g/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu
đi qua 5 điểm A, B, C, D, S.
h/ gọi K là trung điểm SD. (Q) qua BK
song song AC cắt SA, SC tại E, F . tính
thể tích ABCDKEF.
Dạng 6: chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với (ABCD).

Dữ liệu:
1/
  
; 2;S 2a
AB a BC a D
2/

  
0
;BD 3;S ,(ABCD) 60
AB a a C
3/

  
0
; 2 ;(SB ),(ABCD) 30

AB a BC a D
4/


  
0 0
;SB,(ABCD) 60 ;SC,(ABCD) 45
BD a
5/


  
; 2 ; ,(SCD) 3
AB a BC a d B a


Câu hỏi:
a/ Tính thể tích khối chóp
b/ Tính khoảng cách từ O đến (SCD)
c/ Tính khoảng cách từ P đến (SCD),
với P là trung điểm BO.
d/ Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp
SABCD.
e/ Xác định tâm và bán kính mặt cầu
đi qua 5 điểm A, B, C, D, S.
f/ gọi G là trọng tâm tam giác SAC. (Q)
qua AG song song BD cắt SB, SC, SD
tại E, F, J. tìm tỉ lệ mà (Q) chia khối
chóp.
Dạng 7: chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông đáy lớn AD=2a ,AB=BC=a; SA vuông góc với (ABCD). SC hợp đáy

một góc
0
60
. Tính
?
SABCD
V


;( ) ?
d B SCD
; và xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp SACD.
Dạng 8: chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi

AB a
,


0
60
ABC
.Hình chiếu của S lên mặt (ABCD) trùng với trọng tâm
tam giác ABC. SD hợp đáy một góc
0
60
. Tính
?
SABCD
V



;( ) ?
d A SCD
; và xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp
SACD.
Dạng 9: cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông cân tại B, 
2
AC a
. (SAB) vuông (ABC), và tam giác SAB cân tại S.
góc SC hợp đáy một góc
0
60
. Tính
?
SABC
V


;( ) ?
d A SBC
; và xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC.
Dạng 10: chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật  
; 2.
AB a BC a (SBC) vuông (ABCD), và tam giác SBC đều. Tính
?
SABCD
V ; xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Tính


;( ) ?

d G SAD

Dạng 11: cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều. góc A’B hợp đáy góc
0
60
. Tính
' ' '
?
ABCA B C
V ; xác định
tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCA’B’C’. Tính






;( ' ) ?; ;( ' ) ?; ;( ' ) ?
d A A BC d B A BC d G A BC
 
' \2 '
G A A A G GA
.
Dạng 12: cho lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm
ABC. Tính
' ' '
?
ABCA B C
V ; xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCA’B’C’. Tính







;( ' ) ?; ;( ' ) ?; ;( ' ) ?
d A A BC d B A BC d G A BC
 
' \2 '
G A A A G GA
.
Dạng 13: cho hình nón đỉnh S có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
a 3
. Gọi MN là đây cung đường tròn đáy sao
cho góc (SMN) và đáy là
0
60
. Tính



; ;d ;( ) ?
tp SMN
S S O SMN
Dạng 14: cho hình nón đỉnh S có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh huyền
3 2
a
. Gọi MN là đây cung
đường tròn đáy sao cho


(O,(SMN)) a
d
. Tính


; ;(SMN),(O)?
tp SMN
S S
Dạng 15: hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. M, N lần lượt trền 2 đường tròn đáy sao cho MN tạo với
trục của trụ một góc
0
30
.


;V ;d '; ?
tp tru
S OO MN

×