Thạch luận các đá 
Thạch luận các đá 
magma
magma
Chương 1 Mở đầu
Chương 1 Mở đầu
Cấu trúc của Trái Đất
Cấu trúc của Trái Đất
Vỏ:
Vỏ:
Vỏ đại dương
Vỏ đại dương
Mỏng: 10 km
Mỏng: 10 km
Đồng nhất
Đồng nhất
 
 
= 
= 
ophiolite suite:
ophiolite suite:
 
 
Trầm tích
Trầm tích
(bazan dạng gối) pillow basalt
(bazan dạng gối) pillow basalt
Hệ thống đai mạch song song
Hệ thống đai mạch song song
(sheeted dikes)
(sheeted dikes)
Gabbro dạng khối
Gabbro dạng khối
Các đá siêu mafic (mantle)
Các đá siêu mafic (mantle)
Vỏ lục địa
Vỏ lục địa
Dày hơn: 20-90 km; Trung bình ~35 km
Dày hơn: 20-90 km; Trung bình ~35 km
Thành phần đa dạng
Thành phần đa dạng
Trung bình ~ granodiorite
Trung bình ~ granodiorite
Cấu trúc của Trái Đất
Cấu trúc của Trái Đất
Manti (Mantle):
Manti (Mantle):
Peridotite (siêu mafic)
Peridotite (siêu mafic)
Manti trên (Upper mantle)
Manti trên (Upper mantle)
 đến
 đến
 410 km
 410 km
(olivine 
(olivine 
→
→
 spinel) 
 spinel) 
Low Velocity Layer
Low Velocity Layer  
60-220 km
60-220 km
Đới chuyển tiếp (vận tốc sóng địa chấn tăng nhanh)
Đới chuyển tiếp (vận tốc sóng địa chấn tăng nhanh)
660 spinel 
660 spinel 
→
→
 perovskite-type 
 perovskite-type 
Si
Si
IV
IV  
→
→
 Si
 Si
VI
VI
Manti dưới (Lower Mantle) vận tốc sóng địa chấn tăng
Manti dưới (Lower Mantle) vận tốc sóng địa chấn tăng 
lên
Major subdivisions of the Earth. Winter 
(2001) An Introduction to Igneous and 
Metamorphic Petrology. Prentice Hall.
Cấu trúc của Trái Đất
Cấu trúc của Trái Đất
Nhân (Core): 
Nhân (Core): 
Fe-Ni metallic alloy
Fe-Ni metallic alloy
Nhân ngoài (Outer Core)
Nhân ngoài (Outer Core)  
lỏng
lỏng
Sóng cắt không truyền qua
Sóng cắt không truyền qua
(S-waves)
(S-waves)
Nhân trong (Inner Core)
Nhân trong (Inner Core)
 rắn
 rắn
Major subdivisions of the Earth. Winter 
(2001) An Introduction to Igneous and 
Metamorphic Petrology. Prentice Hall.
Biến thiên vận tốc sóng dọc P và sóng ngang S theo độ sâu. Theo Kearey and Vine (1990), Global 
Tectonics. © Blackwell Scientific. Oxford. 
Mức độ phổ biến tương đối của 7 nguyên tố phổ biến nhất, chiếm 97% khối lượng Trái Đất.
Theo An Introduction to Igneous and Metamorphic Petrology, by John Winter , Prentice Hall.
Gradient áp suất
Gradient áp suất
P tăng = 
P tăng = 
ρ
ρ
gh
gh
Biến thiên gần tuyến tính 
Biến thiên gần tuyến tính 
trong manti
trong manti
~ 30 MPa/km
~ 30 MPa/km
≈
≈
  1 GPa tại đáy của vỏ TĐ 
1 GPa tại đáy của vỏ TĐ 
trung bình
trung bình
Nhân: 
Nhân: 
ρ
ρ
 tỷ trọng tăng rất 
 tỷ trọng tăng rất 
nhanh do nhân hợp kim
nhanh do nhân hợp kim
Dziewonski and Anderson (1981). Phys. Earth Planet. Int., 25, 
297-356. © Elsevier Science.
Nguồn nhiệt trong 
Nguồn nhiệt trong 
vỏ Trái Đất
vỏ Trái Đất
Từ khi hình thành và trong quá trình 
Từ khi hình thành và trong quá trình 
phân dị của Trái Đất
phân dị của Trái Đất
Truyền nhiệt dần lên bề mặt
Truyền nhiệt dần lên bề mặt
Nhiệt giải phóng từ các phản ứng phân 
Nhiệt giải phóng từ các phản ứng phân 
rã phóng xạ phá vỡ các nguyên tử 
rã phóng xạ phá vỡ các nguyên tử 
không bền vững
không bền vững
Truyền nhiệt
Truyền nhiệt
1.
1.  
Phóng xạ
Phóng xạ
2.
2.  
Bức xạ
Bức xạ
3.
3.  
Đối lưu
Đối lưu
Khiên địa nhiệt
Khiên địa nhiệt
Khoảng ước đoán của các khiên địa nhiệt đại 
dương và lục địa cho tới độ sâu 100 km. Theo 
Sclater et al. (1980), Earth. Rev. Geophys. 
Space Sci., 18, 269-311. 
Kiến tạo mảng và các quá trình hình thành đá magma
Kiến tạo mảng và các quá trình hình thành đá magma  
1.
1.
 Sống núi giữa đại dương 
 Sống núi giữa đại dương 
(
(
Mid-ocean Ridges)
Mid-ocean Ridges)
2.
2.
 Các rift nội lục 
 Các rift nội lục 
(
(
Intracontinental Rifts)
Intracontinental Rifts)
3. 
3. 
Cung đảo
Cung đảo  
(
(
Island Arcs)
Island Arcs)
4.
4.
 Rìa lục địa tích cực 
 Rìa lục địa tích cực 
(
(
Active 
Active 
Continental Margins
Continental Margins
 )
 )
5.
5.
 Bồn sau cung 
 Bồn sau cung 
(
(
Back-arc Basins)
Back-arc Basins)
6.
6.
 Bazan đảo đại dương 
 Bazan đảo đại dương 
(
(
Ocean 
Ocean 
Island Basalts)
Island Basalts)
7.
7.  
Các hoạt động magma nội mảng 
Các hoạt động magma nội mảng 
lục địa khác
lục địa khác
kimberlites, carbonatites, 
kimberlites, carbonatites, 
anorthosites 
anorthosites