Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

bài giảng thạch luận các đá magma chương 2 phân loại đá magma

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.67 KB, 7 trang )

Chương 2 Phân loại đá magma
Chương 2 Phân loại đá magma
Phương pháp 1 biểu diễn 1 điểm trên biểu đồ tam giác: 70% X, 20% Y, and 10% Z. Theo An
Introduction to Igneous and Metamorphic Petrology, John Winter, Prentice Hall.
Phân loại đá magma
Phân loại đá magma
Phương pháp 2 biểu diễn một điểm: 70% X, 20% Y, và 10% Z trên biểu đồ tam giác. An Introduction to
Igneous and Metamorphic Petrology, John Winter, Prentice Hall.
Phân loại các đá
Phân loại các đá
magma
magma
Phân loại các đá magma có kiến trúc toàn tinh. a. Các đá
magma có trên 10% (quartz + feldspar + feldspathoids).
theo IUGS.
Các đá phải có ít nhấn 10% của các
Khoáng vật được liệt kê.
Sau đó được quy về 100%
(a)
Quartz-rich
Granitoid
90
90
60
60
20
20
Alkali Fs.
Quartz Syenite
Quartz
Syenite


Quartz
Monzonite
Quartz
Monzodiorite
Syenite
Monzonite
Monzodiorite
(Foid)-bearing
Syenite
5
10
35
65
(Foid)-bearing
Monzonite
(Foid)-bearing
Monzodiorite
90
Alkali Fs.
Syenite
(Foid)-bearing
Alkali Fs. Syenite
10
(Foid)
Monzosyenite
(
F
o
i
d

)

S
y
e
n
i
t
e
(Foid)
Monzodiorite
(
F
o
i
d
)

G
a
b
b
r
o
Qtz. Diorite/
Qtz. Gabbro
5
10
Diorite/Gabbro/
Anorthosite

(Foid)-bearing
Diorite/Gabbro
60
(Foid)olites
Quartzolite
Granite
Grano-
diorite
T
o
n
a
l
i
t
e
A
l
k
a
l
i

F
e
l
d
s
p
a

r

G
r
a
n
i
t
e
Q
A
P
F
60
Phân loại các đá magma
Phân loại các đá magma
b. Các đá gabbroic. c. Các đá siêu mafic. Theo
IUGS.
Plagioclase
Olivine
Pyroxene
Olivine
gabbro
Plagioclase-bearing ultramafic rocks
90
(b)
Anorthosite
Olivine
Olivine
Clinopyroxene

Clinopyroxene
Orthopyroxene
Orthopyroxene
Lherzolite
Lherzolite
H
a
r
z
b
u
r
g
i
t
e
W
e
h
r
l
i
t
e
Websterite
Orthopyroxenite
Orthopyroxenite
Clinopyroxenite
Clinopyroxenite
Olivine Websterite

Peridotites
Peridotites
Pyroxenites
Pyroxenites
90
40
10
10
Dunite
Dunite
(c)
Phân loại các đá
Phân loại các đá
magma
magma
Phân loại và gọi tên các đá núi lửa. Theo IUGS.
(foid)-bearing
Trachyte
(foid)-bearing
Latite
(foid)-bearing
Andesite/Basalt
(Foid)ites
10
60
60
35
65
10
20

20
60
60
F
A
P
Q
Rhyolite Dacite
Trachyte Latite Andesite/Basalt
Phonolite
Tephrite
Phân loại các đá magma
Phân loại các đá magma
Phân loại về hóa học các đá núi lửa dựa trên tổng kiềm và silic. Theo Le Bas et al. (1986) J. Petrol.,
27, 745-750. Oxford University Press.
Phân loại các đá magma
Phân loại các đá magma
Phân loại các đá vụn núi lửa . a. Dựa trên kiểu vật liệu. Theo Pettijohn (1975) Sedimentary Rocks,
Harper & Row, and Schmid (1981) Geology, 9, 40-43. b. Theo kích thước vật liệu. Theo Fisher
(1966) Earth Sci. Rev., 1, 287-298.

×