Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
Ngy dy: 9A/ 9B/ 9C/.
Tit 1. Thng thc m thut
S lc v m thut thi nguyn (1802-1945)
I.Mc tiờu.
*Kin thc: - Hc sinh hiu bit c mt s kin thc s lc v m thut thi
Nguyn.
*K nng: - Phỏt trin kh nng phõn tớch, suy lun v tớch hp kin thc cahc
sinh.
*Thỏi :- Hc sinh cú nhõn thc ỳng n v truyn thng ngh thut dõn tc;
trõn trng v yờu quý cỏc di tớch lch s vn hoỏ quờ hng.
II.Chun b.
1. dựng dy hc:
Giỏo viờn; - nh chp cỏc cụng trỡnh kin trỳc ca kinh ụ Hu, tranh nh v m
thut thi Nguyn.
Hc sinh; - Sỏch GK, su tm cỏc bi vit v m thut thi Nguyn.
2.Phng phỏp dy hc: - Trc quan, thuyt trỡnh, vn ỏp, tho lun nhúm
III. Cỏc hot ng dy hc.
1.T chc:
2.Kim tra dựng v.
3.Bi mi.( GV gii thiu bi).
GV t chc cho hc sinh tho lun theo nhúm.
- Nhúm trng lờn nhn phiu hc tp.
- Cỏc thnh viờn trong nhúm nghiờn cu ti liu su tm v SGK.
- Nhúm trng tng hp vo vit vo phiu.
- Cỏc nhúm c i din lờn trỡnh by.
Hot ng ca GV Tg Hot ng ca GV
Hot ng 1.Bi cnh lch s
Cõu hi tho lun: Nờu vi nột v
bi cnh lch s?
Sau khi cỏc nhúm tho lun, giỏo
viờn kt lun.
Hot ng 2. S lc v m thut
Cõu hi tho lun: M thut thi
Nguyn phỏt trin nh th no? cú
nhng thnh tu gỡ?
Cõu hi tho lun: M thut thi
10
p
20
I. Vi nột v bi cnh ls
Sau khi thng nht t nc. Nh
Nguyn chn Hu lm kinh ụ, thit
lp ch chuyờn quyn, chm dt
ni chin.
- Tin hnh ci cỏch nụng nghip,
khai hoang, lp n in, lm
ng
- V vn hoỏ cao t tng Nho
giỏov kinh t i ngoi thc
hin chớnh sỏch B quan to cng
lờn kinh t chm phỏt trin
II. S lc v m thut
1.Kin trỳc kinh ụ Hu; l mt
qun th kin trỳc to ln gm Hong
thnh v cỏc cung in, lu gỏc, lng
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
Nguyn cú c im gỡ?
Hot ng 3. c im m thut
thi Nguyn
Kin trỳc hi ho vi thiờn nhiờn,
luụn kt hp vi trang trớ, cú kt cu
tng th cht ch.
iờu khc, ho, hi ho ó phỏt
trin a dng, k tha truyn thng
dõn tc.
Hot ng 4. ỏnh giỏ kt qu hc
tp .
GV t cõu hi kim tra nhn thc
ca hc sinh;
1.Nờu vi nột v bi cnh lch s?
2.Nờu c im ca m thut thi
Nguyn?
Sau khi HS tr li GV nhn xột,
ỏnh giỏ v tit hc v ng viờn
khớch l hc sinh
HDVN.
Su tm tranh nh, t liu liờn
quan n m thut thi Nguyn.
- Chun b bi hc sau; bỳt chỡ,
mu, mu vt l hoa v qu.
p
10
p
5p
tm.
- Kinh ụ Hu xõy dng nm 1804
khi vua Minh Mng lờn ngụi quy
hoch li Hong thnh gụmg ba
vũng thnh gn vuụng.
- Lng tm thi Nguyn kt hp hi
ho gia kin trỳc v thiờn nhiờn,
xõy dng theo s thớch ca cỏc ụng
vua v theo lut phong thu nh;
lng Gia Long, Minh Mng, Khi
nh
2.iờu khc, ho, hi ho: iờu
khc mang tớnh tng trng cao,
nht l cỏc con vt; Nghờ, cu nh,
tng trng ngi v cỏc con vt
nh; voi, nga, rngiờu khc
Pht giỏo tip tc phỏt huy truyn
thng sn cú, cỏc pho tng c
din t cụng phu mang tớnh hin
thc cao
- Dũng tranh khc g Kim Hong
xut hin vo thi Nguyn, tranh ch
cú nột v mng mu en c in vỏn
g sau ú da vo mng phõn hỡnh
m tụ v
- Hi ho ca thi k ny ó cú s
tip sc vi hi ho chõu u, ho s
duy nht ca Vit Nam giai on
ny l Lờ Huy Min.
III.c im m thut thi Nguyn
( SGK)
IV. ỏnh giỏ kt qu hc tp
Ngy dy: 9A/ 9B/ 9C/.
Tit 2. V theo mu
V tnh vt, l hoa v qu ( V hỡnh)
I.Mc tiờu.
*Kin thc: - Hc sinh bit quan sỏt, tng quan mu v.
*K nng: - HS bit cỏch b cc v dng hỡnh, v c hỡnh cú t l cõn i v
ging mu.
*Thỏi : - Hc sinh thớch v p ca tranh tnh vt.
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
II.Chun b.
1. dựng dy hc:
- Giỏo viờn; - Hỡnh gi ý cỏch v mu, tranh tnh vt ca hc sinh- Mu l hoa v
qu.
- Hc sinh; - dựng v ca hc sinh
2.Phng phỏp dy hc: - Trc quan, vn ỏp, gi m, thuyt trỡnh, luyn tp.
III. Cac hot ng dy hc ch yu.
1.T chc:
2.Kim tra dựng v.
3.Bi mi.( GV gii thiu bi)
Hot ng ca giỏo viờn Tg Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1. Hng dn hc sinh
quan sỏt nhn xột.
GV. Gii thiu mu v gm; l hoa
bng s, qu cú mu sc khỏc nhau.
GV. Gi ý hc sinh quan sỏt, nhn xột
v;
? Hỡnh dỏng ca l cú c im gỡ.
? V trớ ca l v qu( trc, sau.)
? T l ca qu so vi l(cao, thp)
? m nht chớnh ca mu.
GV kt lun:
- Cu to l hoa cú ming, c,
vai, thõn, ỏy.
- Qu ng trc, che khut mt
phn l hoa.
- Qu trũn thp hn so vi l.
- m nht l qu.
GV. yờu c u h c sinh c l ng khunghỡnh chung, riờng c a
t ng v t m u.
Hot ng 2. Hng dn hc sinh
cỏch v.
GV hng dn hỡnh minh ha.
7p
7p
I. Quan sỏt, nhn xột.
Hc sinh quan sỏt nhn xột l hoa
v qu.
Hc sinh nghe v ghi nh.
Hc sinh c lng chiu cao,
rng ca mu chung, v tng
mu.
II. Cỏch v.
Hc sinh quan sỏt giỏo viờn
hng dn tng bc;
V khung hỡnh chung, sau ú v
khung hỡnh riờng ca tng vt
mu.
c lng t l tng b phn.
V nột chớnh bng nhng ng
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
Hot ng 3. Hng dn hc sinh
lm bi.
GV. Quan sỏt chung, nhc nh hc
sinh lm bi cú th b sung mt s
kin thc nu thy hc sinh a s
cha rừ;
- Cỏch c lng t l v v
khung hỡnh.
- Xỏc nh t l b phn.
- Cỏch v nột v hỡnh.
Hot ng 4. ỏnh giỏ kt qu
hc tp .
- GV chun b mt s bi v t
v cha t, gi ý hc sinh
nhn xột.
- Sau khi hc sinh nhn xột giỏo
viờn b sung v cng c v
cỏch v hỡnh.
HDVN.
- Quan sỏt m nht cỏc vt
dng hỡnh tr v hỡnh cu.
- Chun b bi sau
23p
5p
thng m.
Nhỡn mu v chi tit.
V m nht sỏng ti.
III. Thc hnh
1. i chiu bi v vi mu
v iu chnh khi giỏo viờn
gúp ý.
2. Hon thnh bi v.
IV.ỏnh giỏ kt qu hc tp
Hc sinh nhn xột theo ý mỡnh
vờ;T l khung hỡnh chung riờng
b cc bi v. Hỡnh v, nột v.
Ngy dy 9A/9B/9C/.
Tit 3: V theo mu
Tnh Vt - l hoa v qu (tit 2: v mu)
I/ Mc tiờu bi hc:
*Kin thc: Hc sinh bit phõn tớch mu sc thnh cỏc mu ch o, mu b tr
v cỏch v mu l hoa - qu. Bit cỏch v tranh tnh vt.
*K nng: Hc sinh nm c c im mu mu: m nht ca mu, sc
mu, nh hng qua li ca mu sc trong khụng gian. Th hin hỡnh ha tng
i ging mu, hỡnh v cú b cc, rừ rng, ỳng t l, mu sc cú m, cú nht v
mu trung gian.
*Thỏi : Qua bi hc sinh nm c v p ca s vt qua hỡnh khi, mu sc.
II: Chun b:
1. dựng :
2. -GV: L hoa, qu. Tranh minh ha l hoa - qu bng chỡ v mu. Minh ha
cỏc bc v mu.
- Bi v ca hc sinh.
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
HS - Hc sinh chun b giy, bỳt chỡ ,ty
3. Phng phỏp : Trc quan, nhúm lm vic, vn ỏp, ging gii.
III : Cỏc hot ng dy - hc :
1. n nh t chc lp :
2. Kim tra s chun b ca hs : 1
3. .Ni dung bi ging : GV gii thiu ni dung ca bi hc GV by mu nh
bi 2 v yờu cu hs chnh sa
Hot ng ca GV tg Hot ng ca hs
H1 : Hng dn hs quan sỏt
nhn xột
GV treo tranh v nu ca hs sau ú
cho hs nhn xột :
- Cỏch v mu ?
- Bi no c bi no cha c,
vỡ sao?
- Cú nhng mu sc no c v
trong tranh?
- m nht c v ntn?
Cho hs nhn xột mu :
- Mu sc ca mu ntn?
- m nht ca tng vt
ntn?
GVb sung thờm
H2 : Hng dn hs cỏch v :
GV treo trc quan cỏc bc v v
hng dn hs .
- Tỡm cỏc mng mu chớnh.
- Phỏc hỡnh mng
- V mng mu ln trc sau ú
v mu c th tong vt
GV ch dn trờn trc quan v lu ý
hs s nh hng qua li gia cỏc
vt
H3 Hng dn hs lm bi:
GV yờu cu hs xem li bi v hỡnh
tit trc, cú th chnh sa li ụI
chỳt ri phỏc cỏc mng mu.
- Yờu cu hs quan sỏt k mu
trc khi v v mu phI cú m
nht.
- GV quan sỏt giỳp hs trong khi
lm bi
H 4 : ỏnh giỏ kt qu hc tp :
7
7p
22p
5p
I/ Quan sỏt nhn xột
- HS quan sỏt
- V mu vo nhng hỡnh ó v
- Bi c vỡ v mu ó din t
c m nht ca mu.
- Mu qu cú mu l cú mu
vng, hoa cú mu , tớm
II/ Cỏch v
Hoc sinh quan sỏt giỏo viờn hng
dn tng bc;
- Quan sỏt mu thy cỏc mng
mu chớnh.
- Phỏc cỏc hỡnh mng mu.
- V cỏc mng mu ln trc, v
mu c th tng vt sau
- HS quan sỏt v chun b mu v
cỏc phng tin cn thit khỏc
III/ HS lm bi
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
- GVgi ý hs nhn xột mt s bi
- Biu dng mt s bi tt
ng viờn khớch l hs.
- Nhn xột b sung cho nhng bi
cũn khim khuyt.
- Dn dũ chun b bi sau: Su
tm hỡnh nh v cỏc loi tỳi sỏch.
IV.ỏnh giỏ kt qu hc tp
- HS treo bi lờn bng v nhn xột
di s hng dn ca gv
Ngy dy 9A/9B/.9C/
Tit 4: V trang trớ
To dỏng v trang trớ tỳi sỏch
I / Mc tiờu :
*Kin thc: Hc sinh hiu bit v to dỏng v trang trớ ng dng cho vt.
*K nng: Hc sinh bit cỏch to dỏng v trang trớ c tỳi sỏch.
*Thỏi : Hc sinh cú ý thớch lm p trong cuc sng hng ngy
II/ Chun b:
1. dựng:
- GV: Mt s tỳi sỏch khỏc nhau v kiu dỏng v trang trớ, bi v ca hs, hỡnh
minh ha cỏch v
- HS : Giy v, bỳt v, mu hoc giy th cụng.
2. Phng phỏp: Trc quan, vn ỏp, gi m, nhúm, luyn tp.
III / Cỏc hot ng dy hc ch yu :
1. n nh t chc lp:
2. Kim tra s chun b ca hs:
3. Ni dung bi ging: GV gii thiu ni dung ca bi
Hot ng ca gv tg Hot ng ca hs
H1: Hng dn hs quan sỏt:
GV yờu cu hs nờu tỏc dng ca tỳi
xỏch. Sau ú cho hs xem mt s tỳi
xỏch khỏc nhauv yờu cu hs quan
sỏt tỡm ra cu trỳc ca tỳi xỏch.
- Tỳi xỏch cú hỡnh dng ntn?
- Lm bng cht liu gỡ?
- Tỳi cú cỏc b phn no?
- Ha tit v cỏch sp xp cỏc hỡnh
mng trang trớ ntn?
7p
1. Quan sỏt nhn xột
HS quan sỏt
- Hỡnh ch nht, hỡnh vuụng.
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
- Em cú nhn xột gỡ v mu sc ca
nhng tỳi xỏch ny?
GV gi ý hs tỳi xỏch l vt rt
cn thit, nờn cn to dỏng p v
tin dng
H2: Hng dn hs cỏch to dỏng
v trang trớ tỳi xỏch.
GV treo trc quan v hng dn hs
cỏch to dỏng v trang trớ.
- Tỡm hỡnh dỏng ca tỳi v v phỏc
hỡnh dỏng tỳi
- Tỡm trc v hỡnh tỳi cho cõn
i.
- Tỡm hỡnh quai tỳi cho phỳ hp.
- Tựi theo loi tỳi chn ha tit
trang trớ cho phỳ hp.
H3: Hng dn hs lm bi:
- GV cú th cho hs lm theo nhúm.
S dng giy mu ct thnh
nan an tỳi
S dng bỡa cng ct, dỏn to
thnh tỳi ri trang trớ.
- Cỏ nhõn v trờn giy
GV theo dừi giỳp hs lm bi.
H4: ỏnh giỏ kt qu hc tp:
GV cho hs trỡnh by sn phm v
hng dn hs nhn xột.
HS t nhn xột v gv nhn xột b
sung.
Dn dũ : chun b bi sau. Su tm
tranh, nh v phong cnh
5p
25p
5p
- Nha, da, vi
- Thõn tỳi, ming, quai, ỏy.
- Ha tit l hoa, lỏ,con vt
c trang trớ theo ng
dim,
- Hs nhn xột v mu sc
1. To dỏng v trang trớ:
Hs quan sỏt v chun b v
2. Thc hnh :
Hs lm bi theo yờu cu cú th
v hoc an, ct dỏn
HS trỡnh by sn phn ca mỡnh
v t nhn xột
Ngy dy 9A/.9B/9C/
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
Tit 5. V tranh
TI PHONG CNH QUấ HNG( Tit 1)
I.Mc tiờu.
*Kin thc: - Hc sinh hiu thờm v th loi tranh phong cnh.
*K nng: - Hc sinh bit cỏch tỡm, chn cnh p v v c tranh v ti
phong cnh.
*Thỏi : - Hc sinh yờu quờ hng v t ho v ni mỡnh ang sng.
II.Chun b. dựng dy hc:
Giỏo viờn; - Su tm mt s tranh, nh v quờ hng ca cỏc ho s.
- Hỡnh gi ý cỏch v tranh phong cnh quờ hng.
Hc sinh; - dựng v ca hc sinh
III Phng phỏp dy hc: Trc quan, vn ỏp, gi m, nhúm, luyn tp
IV. Tin trỡnh dy hc - giỏo dc
1.T chc 9a9b 9c.
2.Kim tra dựng v.
3.Bi mi.( GV gii thiu bi)
Hot ng ca giỏo viờn Tg Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1. Hng dn HS tỡm v
chn ni dung ti.
GV Dựng nh v phong cnh quờ
hng gii thiu ngn gn ch im
ca vựng min.
? Tranh din t cnh gỡ.
? Cú nhng hỡnh tng no.
? Cnh sc mựa hố khỏc vi cnh mựa
khỏc nh th no.
GV gii thiu tranh sinh hot, chõn
dung, hc sinh nhn ra s khỏc
nhau tranh phong cnh
GV kt lun: Phong cnh quờ hng
thnh ph, thụn quờ, trung du, min
nỳi, min bin u cú ngng nột riờng
v khụng gian, hỡnh khi mu sc v
thay i theo thi gian sỏng, tra,
chiu, ti.
Hot ụng 2. Hng dn HS cỏch
v phỏc tho chỡ
GV nhc li cỏch chn cnh, ct cnh,
v lc b chi tit b cc tranh hp
lý.
GV minh ha cỏch v trờn bng;
7
5
I. Tỡm v chn ni dung ti
Hc sinh quan sỏt tranh
Hc sinh nghe v ghi nh
II. Cỏch v.
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
Hot ng 3. Hng dn HS lm
bi.
GV gi ý hc sinh v tranh nh ó
hng dn, chỳ ý n hỡnh nh sao
cho phự hp vi tng vựng min
GV gi ý cho Hs v:
+ Cỏch b cc trờn t giy.
+ cỏch v hỡnh
Hot ng 4.
ỏnh giỏ kt qa hc tp.
4. Cng c: Gv treo mt s bi v
HS nhn xột v b cc, hỡnh v.
GV kt lun v cho Im mt s bi
v p
5. Dn dũ
- V mt bc tranh tựy thớch
- Su tm tranh nh, t liu v
ỡnh lng Vit Nam.
25
5
Hc sinh theo dừi giỏo viờn hng
dn cỏch v trờn bng.
Tỡm v chn ni dung ti
B cc mng chớnh , ph
Tỡm hỡnh nh, chớnh ph
Tụ mu theo khụng gian, thi
gian, mu ti sỏng.
III. Thc hnh
Hc sinh lm bi vo v thc hnh
IV. ỏnh giỏ kt qu hc tp
Hc sinh t ỏnh giỏ bi v theo s
cm nhn ca mỡnh.
V.Rỳt kinh nghim:
Ngy dy 9A/.9B/9C/
Tit 6. V tranh
TI PHONG CNH QUấ HNG( tit 2)
I.Mc tiờu.
*Kin thc: - Hc sinh hiu thờm v th loi tranh phong cnh. Bit tỡm ni dung
phự hp vi ti
*K nng: - Hc sinh bit cỏch tỡm, chn cnh p v v c tranh v ti
phong cnh, bit cỏch phi mu trong v tranh,
*Thỏi : - Hc sinh yờu quờ hng v t ho v ni mỡnh ang sng.
II.Chun b. dựng dy hc:
Giỏo viờn; - Su tm mt s tranh, nh v quờ hng ca cỏc ho s.
- Hỡnh gi ý cỏch v tranh phong cnh quờ hng.
Hc sinh; - dựng v ca hc sinh
III Phng phỏp dy hc: Trc quan, vn ỏp, gi m, nhúm, luyn tp
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
IV. Tin trỡnh dy hc - giỏo dc
1.T chc 9a9b.9c
2.Kim tra dựng v.
3.Bi mi.( GV gii thiu bi)
Hot ng ca giỏo viờn Tg Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1. Hng dn HS tỡm v
chn ni dung ti.
GV Dựng nh v phong cnh quờ
hng gii thiu ngn gn ch im
ca vựng min.
? Mu sc nh th no.
? Cnh sc mựa hố khỏc vi cnh mựa
khỏc nh th no.
GV kt lun: Phong cnh quờ hng
thnh ph, thụn quờ, trung du, min
nỳi, min bin u cú ngng nột riờng
v khụng gian, hỡnh khi mu sc v
thay i theo thi gian sỏng, tra,
chiu, ti.
Hot ụng 2. Hng dn HS cỏch
v mu
GV minh ha cỏch v trờn bng; yờu
cu hc sinh tỡm hiu v cỏch th hin
mu sao cho phự hp vi phong cnh
mỡnh v
Hot ng 3. Hng dn HS lm
bi.
GV gi ý hc sinh v tranh nh ó
hng dn,
GV gi ý cho Hs v:
+ Cỏch b cc trờn t giy.
+ cỏch v hỡnh
+ Cỏch v mu.
Hot ng 4.
ỏnh giỏ kt qa hc tp.
4. Cng c: Gv treo mt s bi v
HS nhn xột v b cc, hỡnh v.
GV kt lun v nhn xột mt s bi
v p
5. Dn dũ
- Chun b mu v cho bi sau
7
25
5
I. Tỡm v chn mu v
Hc sinh quan sỏt tranh
Hc sinh nghe v ghi nh
II. Cỏch v.
Hc sinh theo dừi giỏo viờn hng
dn cỏch v mu trờn bng.
V mu theo khụng gian, thi
gian, mu ti sỏng.
III. Thc hnh
Hc sinh lm bi vo v thc hnh
IV. ỏnh giỏ kt qu hc tp
Hc sinh t ỏnh giỏ bi v theo s
cm nhn ca mỡnh.
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
V.Rỳt kinh nghim:
.
Ngy dy: 9A/.9B/9C/
Tit 7. bi 6: Thng thc m thut
CHM KHC G èNH LNG VIT NAM
I.Mc tiờu.
*Kin thc: - Hc sinh hiu s lc v ngh thut chm khc g ỡnh lng Vit
Nam.
*K nng: - Hc sinh cm nhn c v p ca chm khc g ỡnh lng.
*Thỏi :- Hc sinh cú thỏi yờu quý, trõn trng v gi gỡn cỏc cụng trỡnh vn
hoỏ lch s, quờ hng t nc.
II.Chun b. dựng dy hc:
Giỏo viờn; - Su tm tranh nh, t liu ỡnh lng Vit Nam
Hc sinh; - Su tm tranh nh, t liu ỡnh lng Vit Nam
III. Phng phỏp dy hc: - Trc quan, thuyt trỡnh, vn ỏp.
IV. Tin trỡnh dy hc giỏo dc
1.T chc 9a 9b 9c
2.Kim tra dựng v.
3.Bi mi.( GV gii thiu bi)
ỡnh lng l thnh tu c sc trong ngh thut kin trỳc v trang trớ truyn
thng ca nc ta. ỡnh l ni th Thnh hong lng, ng thi cng l ni
bn bc, gii quyt vic lng v t chc l hi hng nm. Kin trỳc ỡnh lng
mc mc v duyờn dỏng. Ngụi ỡnh l nim t ho v luụn gn gi, gn bú vi
tỡnh yờu quờ hng ca mi ngi dõn. Cỏc ngụi ỡnh nh ỡnh Bng(Bc
Ninh), Th H, L Hnh(Bc Giang), Tõy ng, Chu Quyn(H Tõy)l tiờu
biu cho ỡnh lng Vit Nam
Hot ng ca gv tg Hot ng ca hs
H1: Hng dn hs tỡm hiu khỏi
quỏt v ỡnh lng :
GVtreo tranh, nh v ỡnh lng
- ỡnh lng cú ý ngha gỡ ?
- Em hóy k tờn cỏc ngụi ỡnh m em
bit ?
GV gii thiu s qua v ỡnh lng
H2: Tỡm hiu v ngh thut
chm khc g ỡnh lng:
GV yờu cu hs nhc li kt m thut
5p
I/ Vi nột khỏi quỏt
HS quan sỏt
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
thi Lờ
- Em hóy cho bit cỏc bc chm
khc thi Lờ phn ỏnh ti gỡ?
- Cỏch th hin chm khc cú c
im gỡ?
GV nờu khỏI quỏt
GV cho hc sinh hot ng theo
nhúm
- Yờu cu hs c sgk v quan sỏt
tranh sau ú tho lun theo phiu
bi tp. GV phỏt phiu bi tp.
- Ti sao chm khc g ỡnh lng
li mang tớnh dõn gian?
- Ni dung ca cỏc bc chm khc
miờu t ntn?
- Ngh thut chm khc ntn?
- a phng em cú ỡnh lng
khụng ỡnh lng ú cú nhng gỡ?
GV yờu cu cỏc nhúm tho lun 10p
H3: trỡnh by kt qu tho lun
- cac nhúm trỡnh by kt qu tho
lun ca nhúm mỡnh cỏc nhúm
khỏc nhn xột b sung
- GV phõn tớch trờn sõu hn v cỏc
ch ố, ni dung v cỏch din t
Yờu cu hs ghi chộp vo v.
H4: ỏnh giỏ kt qu hc tp
- GV nhn xột chung v tit hc v
khen ngi nhng hs cú nhiu ý
kin xõy dung bi
- Dn dũ: su tm cỏc bi vit,
tranh nh v ỡnh lng a
phng
Chun b bi sau
12p
18p
5p
- L ni th thnh hong lng, l
ngụi nh chung, nihi hp, gii
quyt vic lng,tc l hi
- ỡnh Bng, Th h, L hnh,
Tõy ng
II/ Ngh thut chm khc g ỡnh
lng
Chm khc ỡnh lng l mt loi
hỡnh ngh thut dõn gian do ngi
dõn sỏng to nờn
Cỏch chm dt khoỏt, chc tay th
hin cuc sng muụn mu, lc quan,
yờu i.
Ni dung ca chm khc ỡnh lng
miờu t nhng hỡnh nh quen thuc
trong cuc sng thng nht ca
ngi dõn
V.Rỳt kinh nghim:
Ngun ThÞ Ỹn - THCS Nham S¬ n * gi¸o ¸n mÜ tht 9 - n¨m häc 2011 – 2012
Ngày dạy: 9A…/….9B…/…9C…/…
Tiết 8. bài 9 Vẽ trang trí
TẬP PHĨNG TRANH ẢNH( TIẾT 1)
I.Mục tiêu.
*Kiến thức:- Học sinh biết cách phóng tranh ảnh, phục vụ cho sinh hoạt học tập.
*Kỹ năng:- Học sinh phóng được tranh ảnh đơn giản, biết quan sát và trang trí phù
hợp với nội dung bài
*Thái độ:- Học sinh có thói quen quan sát và cách làm việc kiên trì, chính xác.
II.Chn bÞ.
§å dïng, phương tiện d¹y häc
GV: Tranh ảnh, tranh phóng to.
Bài tập của HS trước về phóng tranh.
HS: Giấy vẽ, thước kẻ, tẩy, màu.
Hình, ảnh mẫu.
III. Ph ương pháp : Trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập cá nhân.
III-Tiến trình dạy học – giáo dục
1/n đònh: kiểm diện. 9A…………9B…………9C………….
2/Bài cũ: Trả bài chấm vẽ tượng chân dung, nhận xét: Hình, đậm nhạt.
Nêu hướng phấn đấu, rèn luyện, khắc phục.
3/Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Tg
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Hoạt động 1: HD quan sát, nhận
xét.
GV nêu một số tác dụng của phóng
tranh, ảnh.
GV cho HS xem một số bài phóng
tranh theo 2 cách.
GV cần khuyến khích HS làm đúng
phương pháp để tranh, ảnh không bò
sai lệch.
Hoạt động 2: HD cách phóng
tranh.
Cách kẻ ô vuông:
GV hướng dẫn và minh hoạ trên
bảng để HS theo dõi.
GV treo hình minh hoạ cho HS tham
khảo.
Cách kẻ đường chéo:
12p
I- Quan s¸t nhËn xÐt
-Nhiều tranh, ảnh cần cho học tập
và hoạt động khác, nhưng tranh
lại nhỏ hoặc quá to. Do đó ta cần
vẽ lại theo kích cỡ mong muốn.
-Ta cần nắm được PP phóng tranh
để có tranh như ý muốn.
II-C¸ch phãng tranh :
Có hai cách phóng tranh thông
dụng:
1/Cách kẻ ô vuông:
-Đo chiều
Ngun ThÞ Ỹn - THCS Nham S¬ n * gi¸o ¸n mÜ tht 9 - n¨m häc 2011 – 2012
GV hướng dẫn và minh hoạ trên
bảng để HS theo dõi.
GV treo tranh minh hoạ cho HS
tham khảo.
GV lưu ý với HS nếu tranh, ảnh cần
sự chính xác cao thì ta nên chọn PP
kẻ ô vuông.
Có thể kết hợp cả hai cách nế thấy
cần thiết.
Ho¹t ®éng 3: §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc
tËp
4. Củng cố: GV chọn một số bài
khá , tốt và chưa đạt của học sinh
năm trước điển hình Treo bảng, để
HS tự nhận xét rút kinh nghiệm.
GV chốt ý, đưa ra hướng khắc phục.
-Tiếp tục chọn và tập phóng tranh
theo sở thích và nhu cầu.
5. Dặn dò: Chuẩn bò bài sau, chuẩn
bị tranh mẫu để giờ sau phóng tranh
25p
5p
cao, chiều ngang của hình đònh
phóng.
-Kẻ thành nhiều ô vuông bằng
nhau.
-Kẻ đúng số ô vuông vào giấy.
-Dựa vào vò trí ô để chép lại.
2/Kẻ đường chéo:
-Kẻ đường chéo và các ô hình chữ
nhật trên hình mẫu.
-Dùng thước kẻ đường chéo trên
giấy vẽ và đặt tranh vào trùng với
hình, rồi lấy tỉ lệ thích hợp.
-Dựa vào đường kẻ để chép lại.
III §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp
HS tự nhận xét rút kinh nghiệm.
V.Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Tổ trưởng duyệt:
Ngày…….tháng ……năm 2011
Ngun ThÞ Ỹn - THCS Nham S¬ n * gi¸o ¸n mÜ tht 9 - n¨m häc 2011 – 2012
Ngày dạy: 9A…/….9B…/…9C…/…
Tiết 9. bài 9 Vẽ trang trí
TẬP PHĨNG TRANH ẢNH( TIẾT 2)
I.Mục tiêu.
*Kiến thức:- Học sinh biết cách phóng tranh ảnh, phục vụ cho sinh hoạt học
tập.nhận thức được sự đa dạng, khả năng sáng tạo, hiểu được vai trò, đường
nét,hình mảng…
*Kỹ năng:- Học sinh phóng được tranh ảnh đơn giản, biết quan sát và trang trí phù
hợp với nội dung bài, phát huy được cách cảm nghĩ về màu sắc, biết cách phóng
tranh theo kẻ ơ vng hoặc bàn cờ.
*Thái độ:- Học sinh có thói quen quan sát và cách làm việc kiên trì, chính xác.
II.Chn bÞ.
§å dïng, phương tiện d¹y häc
GV: Tranh ảnh, tranh phóng to. Bài tập của HS trước về phóng tranh.
HS: Giấy vẽ, thước kẻ, tẩy, màu.Hình, ảnh mẫu.
III. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện tập cá nhân.
III-Tiến trình dạy học – giáo dục
1/n đònh: kiểm diện. 9A…………9B…………9C………….
2/Bài cũ: nhận xét: Nêu hướng phấn đấu, rèn luyện, khắc phục
3/Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Tg
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Hoạt động 1: HD quan sát, nhận
xét.
Cho hs xem một số bài phóng tranh
của hs năm trước
Hoạt động 2: HD cách phóng
tranh.
Cách kẻ ô vuông:
GV hướng dẫn và minh hoạ trên
bảng để HS theo dõi.
GV treo hình minh hoạ cho HS tham
khảo.
Cách kẻ đường chéo:
GV hướng dẫn và minh hoạ trên
bảng để HS theo dõi.
GV treo tranh minh hoạ cho HS
tham khảo.
GV lưu ý với HS nếu tranh, ảnh cần
5p
7p
I- Quan s¸t nhËn xÐt
-Nhiều tranh, ảnh cần cho học tập
và hoạt động khác, nhưng tranh
lại nhỏ hoặc quá to. Do đó ta cần
vẽ lại theo kích cỡ mong muốn.
-Ta cần nắm được PP phóng tranh
để có tranh như ý muốn.
II-C¸ch phãng tranh
Ngun ThÞ Ỹn - THCS Nham S¬ n * gi¸o ¸n mÜ tht 9 - n¨m häc 2011 – 2012
sự chính xác cao thì ta nên chọn PP
kẻ ô vuông.
Có thể kết hợp cả hai cách nế thấy
cần thiết.
Ho¹t ®éng 3: híng dÉn HS c¸ch vÏ:
HS thực hành.
Cho HS tự chọn tranh , ảnh và chọn
cách phóng để thực hành bài vào
giấy A4.
GV theo dõi, gợi ý, giúp đỡ.
Ho¹t ®éng 4: §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc
tËp
4. Củng cố: GV chọn một số bài
khá , tốt và chưa đạt điển hình Treo
bảng, để HS tự nhận xét rút kinh
nghiệm.
GV chốt ý, đưa ra hướng khắc phục.
-Tiếp tục chọn và tập phóng tranh
theo sở thích và nhu cầu.
5. Dặn dò: Chuẩn bò bài sau, tìm ý
và dụng cụ vẽ tranh đề tài Lễ hội.
(Chú ý đến các lễ hội có tại
đòa phương).
25p
5p
u cầu hs nêu lại cách phóng tranh
đã học tiết 1
III. Thùc hµnh
Häc sinh lµm bµi
IV §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp
HS tự nhận xét rút kinh nghiệm.
V.Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Ngày dạy :9A…/…9B…/…9C……/……
Tiết 10. Vẽ tranh
ĐỀ TÀI LỄ HỘI(Tiết 1)
I.Mục tiêu.
*Kiến thức:- Học sinh hiểu ý nghĩa và nội dung của một số lễ hội ở nước ta.
*Kỹ năng:- Học sinh biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài lễ hội.
*Thái độ:- Học sinh u q hương và những lễ hội truyền thống của dân tộc.
II.Chuẩn bị. .Đồ dùng dạy học, phương tiên
Giáo viên; - Tranh, ảnh về các lễ hội ở nước ta, tranh của học sinh năm trước
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
Hc sinh; - dựng v ca hc sinh
III. Phng phỏp dy hc:- trc quan, vn ỏp, gi m, luyn tp.
IV. Cỏc hot ng dy hc ch yu
1.T chc:
2.Kim tra dựng v.:9a9b 9c
3.Bi mi.( GV gii thiu bi)
Hot ng ca giỏo viờn Tg Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng 1. Hng dn hc sinh
tỡm v chn ni dung.
GV: nờu mt s l hi ln nc ta;
n Hựng, chựa Hng.
GV: cho hc sinh xem tranh v gii
thiu cho hc sinh hiu c ý ngha
v cm nhn nột riờng v l hi
GV: b sung túm tt cỏc ý chớnh ni
dung cỏc nhúm trao i.
GV: gi ý hc sinh la chn ti;
l hi u nm, cu ma, thnh
hong
Hot ng 2. Hng dn hc sinh
cỏch v.
GV: hng dn hc sinh cỏch v tranh
Hot ng 3. Hng dn hc sinh
lm bi.
5p
5p
30p
I. Quan sỏt nhn xột.
- Hc sinh quan sỏt, nhn xột v
ghi nh.
- Hc sinh trao i v tr li mt
s cõu hi ca giỏo viờn:
+ Tờn l hi.
+ Ni dung.
+ Hỡnh thc.
- Hc sinh la chn ti theo s
thớch, cm hng
II. Cỏch v.
- Hc sinh quan sỏt hỡnh minh ho
v ghi nh cỏch v:
+ Tỡm hỡnh nh tiờu biu.
+ Sp xp cỏc hỡnh mng.
+ V hỡnh nh chớnh, ph.
+ V mu ti sỏng lm rừ trng
tõm ni dung ó chn.
- Hc sinh lm bi thc hnh.
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
GV: theo dừi gi m v ni dung, cỏch
b cc cho hc sinh.
Hot ng 4. ỏnh giỏ kt qu hc
tp
4. Cng c: Tng kt, nhn xột, ỏnh
giỏ u im, nhc im ca mt s
bi v.
GV: b sung v túm tt ni dung
chớnh, ng viờn hc sinh khỏ v nhc
nh hc sinh cha xong.
5.Dn dũ: Chun b bi sau
5p
- Hc sinh nhn xột bi v theo
cm nhn riờng.
V.Rỳt kinh nghim:
Ngy dy :9A/9B/9C/.
Tit 11: V tranh
TI L HI ( TIT 2 ) Kim tra 1 tit
I. Mc tiờu
1. Kin thc: Hc sinh th hin c s hiu bit v ti l hi, bc l c kin
thc ó tip thu v sp xp b cc, th hin hỡnh nh, s dng v th hin mu sc
phự hp vi ni dung . Qua ú ỏnh giỏ kh nng khai thỏc khớa cnh ni dung
mt ti, nhn thc v cỏch v tranh ca hc sinh.
2. K nng: V c mt bc tranh v ti L hi theo ý thớch m bo s phự
hp v ni dung, b cc, hỡnh nh, mu sc.
3. Thỏi : Lm vic tớch cc, tỡm tũi sỏng to, hng thỳ.
II. Chun b
Giỏo viờn : bi: V mt bc tranh ti L hi ( kh giy A3 hoc A4
Hc sinh :Bỳt chỡ, ty, mu v, giy A4, thc k.
III.Phng phỏp: Trc quan, luyn tp
IV. Tin trỡnh dy hc giỏo dc
1. n nh t chc (1)
2. Kim tra: dựng hc tp; 9a9b9c.
3. Bi mi
Hot ng ca thy v trũ Tg Ni dung
* Hot ng 1: Ph bin ni dung v (2)
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
yờu cu gi hc.
- GV: c bi v nờu khỏi quỏt yờu cu
v mc ca bi kim tra v yờu cu v
ý thc lm bi.
- HS: Theo dừi, nm ni dung bi v
cỏc yờu cu.
* Hot ng 2: Hc sinh lm bi
- HS: Tin hnh lm bi.
Quan sỏt, gi trt t, nhc nh hc sinh vi
phm( Sao chộp bi, v h, mt trt t).
(38)
V mt bc tranh ti L
hi( kh giy A3 hoc A4).
im Tiờu chớ
9,10 Ni dung: Rừ rng, lm ni bt c ni dung ti,.Hỡnh mng, ng
nột: Sinh ng, th hin rừ v phự hp, gn gi vi ti, cú t l cõn i,
hi ho.B cc: Cú trng tõm, cõn i, gi c khụng gian ca tranh.
Mu sc: Cú trng tõm, gi c khụng khớ ca ni dung tranh, hi ho,
biu cm, th hin ho sc nhun nhuyn.
7,8 Ni dung: Rừ rng, ni bt c ni dung ti.
Hỡnh mng, ng nột: Th hin rừ v phự hp, gn gi vi ti, cú t l
cõn i hi ho song cha sinh ng.
B cc: Cú trng tõm v cõn i, bit gi khụng gian ca tranh.
Mu sc: Th hin c trng tõm, to c khụng gian, tng i hi
ho, bit th hin ho sc.
5,6 Ni dung: Lm rừ c ti.
Hỡnh mng, ng nột: Th hin rừ v phự hp vi ni dung, gn gi vi
ti, cha hi ho, cha sinh ng.
B cc: Cú trng tõm, bit gi khụng gian ca tranh song cũn hn ch.
Mu sc: Bit gi khụng khớ ca ni dung song cũn hn ch , tng i
hi ho, nhun nhuyn.
4. Cng c ( nhn xột gi thu bi ) ( 3)
- HS: Lp trng thu v np bi.
- GV: Nhn bi v nhn xột gi.
5. Hng dn hc nh (1) Tỡm hiu trc bi v trang trớ hi trng.
V. Rỳt kinh nghim
Ngy thỏng nm 2011
T trng duyt
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
Ngy dy :9A/9B/9C/.
Tit 12: V trang trớ
TRANG TR HI TRNG
I/ Mc tiờu bi hc :
*Kin thc: Hc sinh nm c c im hi trng, mt s kin thc v Trang trớ
ng dng trong trang trớ sõn khu, hi trng. Phỏt trin kh nng phõn tớch, suy
lun v phi hp kin thc trang trớ, v minh ha.
*K nng: Hc sinh bit cỏch trang trớ Hi trng.
*ThỏI : Hc sinh trang trớ c Hi trng dựng trong hot ng k nim. Gii
thiu vi hc sinh mt ng dng trang trớ rt ph bin ca ngnh M thut.
II/ Chun b:
dựng:
-Giỏo viờn: Tranh, nh chp minh ha Hi trng, Tranh, nh su tm minh
ha trang trớ Hi trng.
- Hc sinh: dựng hc tp.
III. Phng phỏp: Trc quan, ging gii, gi m, vn ỏp, nhúm , luyn tp.
IV. Tin trỡnh dy hc giỏo dc
1.T chc:
2.Kim tra dựng v. 9A. 9B 9C
3.Bi mi.( GV gii thiu bi)
Hot ng ca giỏo viờn Tg Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1. Hng dn hc sinh
quan sỏt nhn xột.
GV: t cõu hi gi ý hc sinh nh li
cỏc ngy l k nim, l hi
? Hi trng l gỡ.
? Trng ta cú hi trng khụng.
? Em thy õu cú hi trng.
? Trang trớ hi trng gm cú nhng gỡ.
? Hỡnh mng no chim din tớch nhiu
nht.
GV: túm tt hc sinh hiu rừ cn phi
trang trớ hi trng.
- Trang trớ hi trng luụn cú vai trũ
quan trng, gúp phn quan trng s
thnh cụng ca ngy l, hi.
- Trang trớ gm cú; quc kỡ, nh lónh t,
khu hiu, biu trng, bn, bc
- Trang trớ i xng hoc khụng i
xng, mu phụng, ch phI phự hp vi
ni dung.
Hot ng 2. Hng dn hc sinh cỏch
5p I. Quan sỏt nhn xột.
- Hc sinh quan sỏt, nhn xột
v ghi nh.
- Hc sinh trao i v tr li
mt s cõu hi ca giỏo viờn:
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
trang trớ hi trng.
GV: cho hc sinh xem mt s cỏch trang
trớ hi trng.
GV: gi ý hc sinh tỡm ni dung trang
trớ hi trng.
Hot ng 3. Hng dn hc sinh lm
bi.
GV: nhc hc sinh nm vng t l chiu
di, rng, cao ca hi trng.
- Chn kiu ch phự hp vi ni dung,
mu sc hi ho.
GV: theo dừi gi m v ni dung, cỏch
b cc cho hc sinh.
Hot ng 4 . ỏnh giỏ kt qu
hc tp .
GV v HS la chn mt s bi nhn
xột, ỏnh giỏ u im, nhc im ca
mt s bi v.
7p
25p
5p
-
+ Ni dung.
+ Hỡnh thc.
II. Cỏch v.
- Hc sinh quan sỏt hỡnh minh
ho v ghi nh cỏch trang trớ:
+ Tỡm ni dung
+ Tỡm hỡnh nh
+ B cc hỡnh mng
+ Th hin chi tit
+ V mu
- Hc sinh lm bi thc hnh.
Hc sinh t ỏnh giỏ v xp
loi bi v theo cm nhn
riờng.
4. Cng c ( 3)
- GV: Nhn bi v nhn xột gi. GV: b sung v túm tt ni dung chớnh, ng viờn
hc sinh khỏ v nhc nh hc sinh cha xong.
5. Hng dn hc nh (1)
Su tm tranh nh v m thut cỏc dõn tc ớt ngi Vit Nam
V. Rỳt kinh nghim
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
Ngy dy: 9A/9B/9C/.
Tit 13: Thng thc m thut
S LC V M THUT CC DN TC T NGI VIT NAM
I/ Mc tiờu bi hc :
*Kin thc: - Hc sinh hiu s lc v ngh thut cỏc dõn tc ớt ngi Vit Nam.
*K nng: -Hc sinh thy c s phong phỳ, a dng ca nn ngh thut dõn tc
Vit Nam .
*Thỏi :- Hc sinh cú thỏi tụn trng, yờu quý v cú ý thc bo v cỏc di sn
ngh thut ca dõn tc.
II/ Chun b:
dựng: Mt s bi vit v lch s v nột ngh thut cỏc dõn tc ớt ngi. SGK-
SGV. Lc s m thut Vit Nam v M thut hc.
- Tranh, nh minh ha cỏc kin trỳc, tỏc phm iờu khc, sn phm dt (th cm)
III. Phng phỏp:Trc quan, ging gii, gi m, vn ỏp, nhúm lm vic.
IV. Tin trỡnh dy hc giỏo dc
1.T chc:
2.Kim tra dựng v.
3.Bi mi.( GV gii thiu bi)
Hot ng ca giỏo viờn Tg Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1: Hng dn hc sinh tỡm
hiu vi nột khỏi quỏt:
Vit Nam cú bao nhiờu cng ng dõn
tc ?
- K tờn mt s dõn tc anh em ?
- Em hóy nờu mt s nột sinh hot ca
ngi dõn tc ?
+ Thnh tu c sc ca ngh thut kin
trỳc v trang trớ truyn thng.
+ To nờn s phong phỳ, a dng
Hot ng 2 : Hng dn hc sinh tỡm
hiu v ngh thut tranh th v th cm:
- Tranh th cú ni dung gỡ ?
- Nhng hỡnh nh y c v bng cht
liu gỡ?
- Em hóy nờu chi tit mt s hỡnh nh
c trang trớ trờn th cm?
- Kt lun ca Giỏo viờn: V p t
nhiờn, mc mc, gin d, chõn thc.
Ngi dõn tc sỏng to t s cht lc,
n gin, cỏch iu nhng hỡnh mu
5p
10p
I.Vi nột khỏi quỏt
- c on vn gii thiu khỏi
quỏt v lch s xó hi.
- Nờu c tờn mt s cng
ng dõn tc ni ting.
II. Mt s c im
- c bi.
Cỏc nhúm quan sỏt minh ha,
chỳ ý c im trang trớ.
- Nờu c ni dung phn ỏnh
ca tranh, cht liu s dng.
- Hc sinh miờu t c hỡnh
nh trang trớ trờn th cm
- Xem Kin trỳc Nh rụng.
- Nờu c c im: To, cao.
c bit núc nh rt cao, trang
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
thc ngoi t nhiờn nờn tỏc phm sng
ng, mang tớnh trang trớ v cú giỏ tr
thm m cao.
Hot ng3: Hng dn hc sinh tỡm
hiu v Nh rụng v ngh thut tng
nh m Tõy Nguyờn:
- Kin trỳc ni bt nht ca ngi Tõy
Nguyờn l gỡ ?
- Cho hc sinh quan sỏt minh ha nh
rụng.
- Em cho bit c im Nh rụng Tõy
Nguyờn ?
- Cho hc sinh xem kin trỳc nh m
Tõy Nguyờn.
- c im tng?
- Tng nh m th hin iu gỡ?
- Kt lun: Ngụn ng hỡnh khi n
gin, cỏch iu cao. ú l tỡnh cm
dnh cho ngi ó mt.
Hot ng4: Hng dn hc sinh tỡm
hiu v ngh thut kin trỳc thỏp Chm
v iờu khc Chm ( Dõn tc Chm):
- Hóy nờu c im kin trỳc Chm ?
- iờu khc Chm cú c im gỡ ?
- Nhỡn vo c im ca kin trỳc thỏp,
cỏc tỏc phm chm khc. Em cú nhn
xột nh th no v mi quan h ca
chỳng ?
- Gii thiu Thỏnh a M Sn
Hot ng 5: ỏnh giỏ kt qu hc tp
ca hc sinh:
- Trong loi hỡnh ngh thut em va tỡm
hiu, em thớch nht loi hỡnh no?
10p
10p
5p
trớ cụng phu.
Tng nh m: S tng nim
ca ngi sng i vi ngi ó
khut.
Xem qun th kin trỳc Chm
( Thỏnh a M Sn)
- Ngh thut xõy dng bớ n, c
ỏo.
- Ngh thut chm khc cụng
phu: chm trang trớ ngay trờn cỏc
khi gch.
- - Tng khi trũn, cng t
nhiờn, nhp iu uyn
chuyn, b cc cht ch.
- Túm tt c im loi hỡnh
ngh thut m mỡnh yờu thớch
4. Cng c: GV yờu cu hs túm tt ni dung bi hc.
5. Hng dn hc nh (1) - Hc thuc bi Xem ni dung bi sau
- Quan sỏt dỏng ngi, chun b dựng hc v
V. Rỳt kinh nghim
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
Ngy dy; 9A/9B/9C/.
Tit 14. V theo mu
TP V DNG NGI
I.Mc tiờu.
*Kin thc:- Hc sinh hiu c s thay i ca dỏng ngi cỏc t th hot
ng
*K nng: - Bit cỏch v dỏng ngi, v c dỏng ngi cỏc t th i, ng,
chy, nhy
*Thỏi : - Hc sinh thớch quan sỏt, tỡm hiu cỏc hot ng xung quanh.
II.Chun b.
. dựng dy hc:
Giỏo viờn; - Mt s tranh nh cỏc dỏng ngi i, ng, chy, nh. Bi v ca hc
sinh nm trc
Hc sinh; - dựng hc v.
III.Phng phỏp dy hc: - Trc quan, vn ỏp, gi m, luyn tp.
IV. Tin trỡnh dy hc giỏo dc
1.T chc:
2.Kim tra dựng v: 9A 9B 9C
3.Bi mi.( GV gii thiu bi)
Hot ng ca giỏo viờn Tg Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1. Hng dn HS
quan sỏt nhn xột
GV gii thiu hỡnh trong SGK v
gi ý hc sinh nhn ra cỏc dỏng
ngi ang vn ng v ng tỏc
ca tay, chõn, u
GV gi ý hc sinh quan sỏt
nhn xột v:
+ Hỡnh dỏng thay i khi i, ng,
chy, nhy s lm cho tranh sinh
ng hn.
+T th ca dỏng ngi v tay khi
vn ng khụng ging nhau.
GV túm tt:
+ Chn dỏng ngi tiờu biu.
+ Khi quan sỏt dỏng ngi cn chỳ
ý n th chuyn ng ca u,
mỡnh, chõn tay
+ Nm bt ngay nhp iu v s
lp li ca mi ng tỏc.
Hot ng 2. Hng dn hc
5p I. Quan sỏt, nhn xột
HS quan sỏt hỡnh minh ho
HS nghe v ghi nh kin thc
Nguyễn Thị Yến - THCS Nham Sơ n * giáo án mĩ thuật 9 - năm học 2011 2012
sinh cỏch v dỏng ngi.
GV cho 1 hc sinh lm mu cho
c lp quan sỏt vi dỏng khỏc
nhau.
- Quan sỏt nhanh hỡnh dỏng
- V phỏc nhng nột chớnh.
- V nột chi tit.
Hot ng 3. Hng dn HS
lm bi.
GV hng dn hc sinh lm bi
theo 2 phng ỏn:
+ Cho 3 - 4 hc sinh v trờn bng.
+ Cũn li v theo nhúm.
GV quan sỏt v gi ý hc sinh
cỏch v: v nột chớnh sau mi v
chi tit.
Hot ng 4. ỏnh giỏ kt qu
hc tp.
GV hng dn hc sinh nhn xột
mt s bi v v:
T l cỏc b phn.
Th hin hỡnh dỏng ngi ng,
tnh.
7p
25p
5p
II. Cỏch v dỏng ngi.
HS quan sỏt hỡnh gi ý cỏch v
III. Thc hnh
- Hc sinh thay nhau lm mu.
- Mi mu v 2 hỡnh.
IV. ỏnh giỏ
Hc sinh nhn xột, ỏnh giỏ theo
cm nhn riờng.
4. Cng c: GV yờu cu hs túm tt ni dung bi hc
5.Dn dũ:Quan sỏt trang phc Chun b bi sau
V. Rỳt kinh nghim