Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2011 – 2012
CHỢ MỚI Môn thi
: GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
Lớp : 9
Thời gian làm bài : 120 phút (Không kể thời gian phát ñề)
ðIỂM
CÁC GIÁM KHẢO
(họ tên, chữ ký)
HỌ TÊN:
LỚP:
Chú ý:
− ðề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản ñề thi này và ghi ñáp số vào ô kết quả.
− Các kết quả tính toán gần ñúng; nếu không có chỉ ñịnh cụ thể, thì ñược ngầm hiểu là chính xác
tới 5 chữ số thập phân.
Bài 1 : (2,0 ñiểm)
Tính giá trị mỗi biểu thức sau:
a)
2 3 4
7
5 6
9,87 .6,54 :3,21
1 3 5 7 9
22 13 17 19 23
A =
+ − −
35438070558927,7
A
=
b)
1 1 1
1.2.3.4 2.3.4.5 2011.2012.2013.2014
B = + + +
0,05556
B
≈
Bài 2 : (2,0 ñiểm)
a)
2
6
1
5
1
4
1
7
81
M = +
+
+
+
6,38158
M
≈
b)
1 1 1
2 1 1 2 2 3 3 2 2012 2011 2011 2012
S = + + +
+ + +
0,97771
S
≈
Bài 3 : (2,0 ñiểm)
Cho
ñ
a th
ứ
c
3 2
( )
P x x bx cx d
= + + +
(5) 45
P
=
,
( 1) 21
P
− = −
,
(9) 489
P
=
a)
Tìm các h
ệ
s
ố
b, c, d c
ủ
a
ñ
a th
ứ
c P(x).
b)
Tìm s
ố
d
ư
r trong phép chia P(x) cho
ñ
a th
ứ
c
3 2
x
+
3 ; 2 ; 15
b c d
= − = = −
( 1,5) 28,125
r P
= − = −
Bài 4 : (2,0 ñiểm)
Cho
ñ
a th
ứ
c b
ậ
c ba
3 2
( )
f x x ax bx c
= + + +
a)
Tìm các h
ệ
s
ố
a, b, c c
ủ
a f(x) bi
ế
t r
ằ
ng khi chia
ñ
a th
ứ
c
3 2
8 18 5
x x x
− + +
cho f(x) thì
ñượ
c
ñ
a th
ứ
c d
ư
là
2
8 4 5
x x
+ +
13 3
; ; 0
4 8
a b c
= − = =
b)
Tính chính xác giá tr
ị
(2011)
f
(2011) 8119583183,625
f
=
Trang 2
Bài 5 : (2,0 ñiểm)
a) Cho số
346 0 4
P a b
=
. Tìm a, b biết rằng P là số chính
phương
11
a b
+ =
7 ; 4
a b
= =
b) Cho số
1 399025
Q cd= . Tìm c, d biết rằng Q là số chính
phương và Q chia hết cho 9
5 ; 2
c d
= =
Bài 6 : (2,0 ñiểm)
Tìm ước nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của số
2 2
215 314
A = +
Ước nguyên tố nhỏ nhất: 97
Ước nguyên tố lớn nhất: 1493
Bài 7 : (2,0 ñiểm)
Tính giá trị của A tại
20112012
x
=
2
1 1 1
2
1 1 2
x x x
A
x x x
− +
= − −
+ −
4484,64157
A
= −
Bài 8 : (2,0 ñiểm)
Cho
ABC
∆
có các cạnh
3,85 , 3,25
AC cm AB cm
= =
và ñường
cao
2,75
AH cm
=
a) Tính các góc
, ,
A B C
và cạnh BC của
ABC
∆
b) Tính ñộ dài trung tuyến AM (M thuộc BC)
c) Tính diện tích
AHM
∆
(
góc tính
ñế
n phút,
ñộ
dài và di
ệ
n
tích l
ấ
y hai ch
ữ
s
ố
th
ậ
p phân
).
a)
0 ' 0 '
57 48; 45 35 ;
B C= =
0
76 37'
A =
;
4,43
BC cm
=
b)
2,79
AM cm
=
c)
2
0,66
AHM
S cm
=
Bài 9 : (2,0 ñiểm)
Cho hình thang cân
ABCD
(
AB
//
CD
),
AB
= 5,
BC
= 12,
AC
=
15.
a) Tính số ño
ABC
(
làm tròn
ñế
n giây
).
b) Tính diện tích hình thang
ABCD
(
làm tròn
ñế
n ch
ữ
s
ố
th
ậ
p phân th
ứ
n
ă
m
).
a)
0
117 49'5"
ABC =
b)
112,49991
ABCD
S ≈
(ñ
vdt
)
hết