Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

giáo án toán hình 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.18 KB, 94 trang )

giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
Phân phối chơng trình hình học 7
Tuần
Tiết
Bài dạy
Tuần
Tiết
Bài dạy
1
1 Hai góc đối đỉnh 20 36 Luyện tập
2 Luyện tập
21
37 Định lý Pitago
2
3 Hai đờng thẳng vuông góc 38 Luyện tập
4 Luyện tập
22
39 Luyện tập
3
5
Các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt hai
đờng thẳng
40
Các trờng hợp bằng nhau của tam
giác vuông
6 Hai đờng thẳng song song
23
41 Luyện tập
4
7 Luyện tập 42 Thực hành ngoài trời
8


Tiên đề Ơ-clit về đờng thẳng song
song
24
43 Thực hành ngoài trời
5
9 Luyện tập 44 Ôn tập chơng II Với sự trợ giúp
của Casio
10 Từ vuông góc đến song song
25
45 Ôn tập chơng II
6
11 Luyện tập 46 Kt chơng II
12 Định lý
26
47 Q/hệ giữa góc và cạnh đối diện tg
7
13 Luyện tập 48 Luyện tập
14 Ôn tập chơng I
27
49 Q/hệ giữa đờng vuông góc và đx
8
15 Ôn tập chơng I 50 Luyện tập
16 Kiểm tra chơng I
28
51 Q/hệ giữa 3 cạnh của 1 tg. Bất
9
17 Tổng 3 góc của 1 tam giác 52 Luyện tập
18 Tổng 3 góc của 1 tam giác (t)
29
53 Tính chất 3 trung tuyến tam giác.

10
19 Luyện tập 54 Luyện tập
20 Hai tam giác bằng nhau
30
55 Tính chất tia phân giác của 1 góc
11
21 Luyện tập 56 Luyện tập
22
Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của
tam giác c-c-c
31
57
Tính chất 3 đờng phân giác của
tam giác
12
23 Luyện tập 58 Luyện tập
24 Luyện tập
32
59 Tính chất đờng trung trực của đt
13
25 T/h bằng nhau thứ 2 của t. giác c-g-c 60 Luyện tập
26 Luyện tập 61 Tính chất 3 đờng trung trực tg
14
27 Luyện tập
33
62 Luyện tập
28
Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam
giác g-c-g
63

Tính chất 3 đờng cao của tam giác
15 29 Luyện tập 64 Luyện tập
16 30 Ôn tập học kỳ I
34
65 Ôn tập chơng III
17 31 Ôn tập học kỳ I (t) 66 Ôn tập chơng III (t)
18 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I(phần hh) 67 Kiểm tra chơng III
19
33 Luyện tập (3 Tr/h bằng nhau của tg)
35
68 Ôn tập cuối năm
34 Luyện tập (3 Tr/h bằng nhau của tg) 69 Ôn tập cuối năm
20 35 Tam giác cân 70 Trả bài KT cuối năm (hình học)
Tuần: 9. Ngày soạn:
Tiết: 17. Ngày dạy:
Chơng II: Tam giác
Đ1: Tổng ba góc của một tam giác
A. Mục tiêu:
- Học sinh nẵm đợc định lí về tổng ba góc của một tam giác

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
1
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào giải bài toán, phát huy tính tích cực của
học sinh
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Cả lớp làm bài trong 5'
- 2 học sinh lên bảng làm và rút ra nhận xét
- Giáo viên lấy 1 số kết quả của các em học
sinh khác.
? Em nào có chung nhận xét giơ tay
- Nếu có học sinh có nhận xét khác, giáo
viên để lại sau?2
- Giáo viên sử dụng tấm bìa lớn hình tam
giác lần lợt tiến hành nh SGK
- Cả lớp cùng sử dụng tấm bìa đã chuẩn bị
cắt ghép nh SGK và giáo viên hớng dẫn.
? Hãy nêu dự đoán về tổng 3 góc của một
tam giác
- 1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét
- Giáo viên chốt lại bằng cách đo, hay gấp
hình chúng ta đều có nhận xét: tổng 3 góc
của tam giác bằng 180
0
, đó là một định lí
quan trọng.
- Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL của
định lí
- 1 em lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
? Bằng lập luận em nào có thể chứng minh
đợc định lí trên.
- Học sinh suy nghĩ trả lời (nếu không có

học sinh nào trả lời đợc thì giáo viên hớng
dẫn)
- Giáo viên hớng dẫn kẻ xy // BC
? Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình
- Học sinh:
à
à
1
B A=
,
à

2
C A=
(so le trong )
? Tổng
à
à
à
A B C+ +
bằng 3 góc nào trên hình
vẽ.
- Học sinh:
à
à
à à
à

0
1 2

180A B C A A A+ + = + + =
1. Tổng ba góc của một tam giác (26')
?1
A
C
B
N
M
P

à
à
à
A
B
C
=
=
=

à
à
à
M
N
P
=
=
=
* Nhận xét:

à
à
à
0
180A B C+ + =

à
à
à
0
180M N P+ + =
?2

A
C
B
* Định lí: Tổng ba góc của 1 tam giác bằng
180
0
.

2
1
y
x
A
C
B
Chứng minh:
- Qua A kẻ xy // BC


Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
2
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- Học sinh lên bảng trình bày
Ta có
à
à
1
B A=
(2 góc so le trong) (1)

à

2
C A=
(2 góc so le trong ) (2)
Từ (1) và (2) ta có:

à
à
à à
à

0
1 2
180A B C A A A+ + = + + =
(đpcm)
IV. Củng cố: (16')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1,2 (tr108-SGK)

Bài tập 1:
Cho học sinh suy nghĩ 3' sau đó gọi học sinh lên bảng trình bày.
H 47:
0 0 0 0
180 (90 55 ) 35x = + =
H 48:
0 0 0 0
180 (30 40 ) 110x = + =
H 49:
0 0 0 0
180 50 130 65x x x+ = = =
H 50:
ã
0 0 0
0
0 0 0 0 0
180 40 140
180
180 180 (60 40 ) 100
x
y EDK
y
= =
=

= + =

H 51:
ã
0 0 0 0 0 0

0 0 0 0
180 180 180 (40 70 ) 110
180 (40 110 ) 30
x ADB
y

= = + =

= + =
Bài tập 2:
GT
ABCV

à
à
0 0
80 , 30B C= =
AD là tia phân giác
KL
ã
ã
, ?ADC ADB =
Xét
ABCV
có:
à
à
à
ã
0

0 0 0) 0
180
180 (80 30 70
A B C
BAC
+ + =
= + =
Vì AD là tia phân giác của
ã
BAC

2
1
30
0
80
0
B
C
A
D


à

à
0
1 2
35
2

A
A A= = =
Xét
ADCV
có :

à
ã
à
ã
0
1
0 0 0 0
180
180 (35 30 ) 115
A ADB C
ADC
+ + =
= + =
Xét
ADBV
có:
à
ã
à
ã
0
1
0 0 0 0
180

180 (35 80 ) 65
A ADB B
ADB
+ + =
= + =
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Nẵm vững tính chất tổng 3 góc trong một tam giác
- Làm bài tập 3; 5 tr108-SGK
- Bài tập 1; 2; 9 (tr98-SBT)
- Đọc trớc mục 2, 3 (tr107-SGK)


Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
3
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
Tuần 9 Ngày soạn:
Tiết 18 Ngày dạy:
Đ1: Tổng ba góc của một tam giác (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính
chất về góc ngoài của tam giác
- Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số
bài tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận của học sinh.
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, êke, thớc đo góc
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh tính số đo x, y, z trong hình vẽ sau:


z
36
0
41
0
50
0
90
0
y
x
65
0
72
0
A
B
C
E
F
M
K
Q
R
- Học sinh 2: Phát biểu định lí tổng 3 góc của một tam giác, vẽ hình, ghi GT, KL và chứng
minh định lí.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên giới

thiệu tam giác vuông.
- Yêu cầu học sinh đọc định nghĩa trong
SGK
? Vẽ tam giác vuông.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ vào
vở
- Giáo viên nêu ra các cạnh.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Vẽ
à
0
( 90 )DEF E =V
, chỉ rõ cạnh góc
vuông, cạnh huyền.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.
? Hãy tính
à
à
B C+
.
- Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm
lên bảng làm, cả lớp nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm ?3
2. áp dụng vào tam giác vuông (10')
* Định nghĩa: SGK

B
A
C

ABCV
vuông tại A (
à
0
90A =
)
AB; AC gọi là cạnh góc vuông
BC (cạnh đối diện với góc vuông) gọi là
cạnh huyền.
?3
Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có:

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
4
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
? Hai góc có tổng số đo bằng
0
90
là 2 góc
nh thế nào .
- Học sinh: 2 góc phụ nhau
? Rút ra nhận xét.
- Học sinh: Trong tam giác vuông 2 góc
nhọn phụ nhau
- Giáo viên chốt lại và ghi bảng
- Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL
- Giáo viên vẽ hình và chỉ ra góc ngoài của
tam giác
- Học sinh chú ý làm theo.

?
ã
ACx
có vị trí nh thế nào đối với
à
C
của
ABCV
- Học sinh: là 2 góc kề bù
? Góc ngoài của tam giác là góc nh thế nào.
- Học sinh suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
? Vẽ góc ngoài tại đỉnh B, đỉnh A của tam
giác ABC.
- Học sinh vẽ ra phiếu học tập, 1 học sinh lên
bảng vẽ hình. giáo viên lấy một vài kết quả
của học sinh .
- Giáo viên treo bảng phụ nội dung ?4 và
phát phiếu học tập .
- Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm
lên phát biểu.
? Rút ra nhận xét.
? Ghi GT, KL của định lí
- 1 học sinh lên bảng làm
? Dùng thớc đo hãy so sánh
ã
ACx
với
à
A


à
B
- Học sinh:
ã
ACx
>
à
A
,
ã
ACx
>
à
B
? Rút ra kết luận.
- Học sinh phát biểu.
? Em hãy suy luận để có
ã
ACx
>
à
A
- Học sinh:Vì
ã
ACx
=
à
à
A B+
,

à
B
>0

ã
ACx
>
à
A

à
à
à
à
à
à
0
0
0
180
90
90
A B C
B C
A

+ + =

+ =


=


* Định lí: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn
phụ nhau
GT
ã
ABC
vuông tại A
KL
à
à
0
90B C+ =
3. Góc ngoài của tam giác (15')

z
y
x
B
A
C
-
ã
ACx
là góc ngoài tại đỉnh C của
ABCV
* Định nghĩa: SGK
?4
* Định lí: SGK

GT
ABCV
,
ã
ACx
là góc ngoài
KL
ã
ACx
=
à
à
A B+
- Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong
không kề với nó.
IV. Củng cố: (10')
- Yêu cầu làm bài tập 3(tr108-SGK) - học sinh thảo luận nhóm để làm bài tập
a) Trong
V
BAI có
ã
BIK
là góc ngoài của
V
BAI
tại I


ã
ã

BIK BAK>
(1)
b) SS:
ã
BIC

ã
BAC
: tơng tự ta có
ã
ã
KIC KAC>


Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
5
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
(2)
Từ (1) và (2)


ã ã
ã ã
BIK KIC BAK KAC+ > +


ã
ã
BIC BAC>
)Vì AK; IK là tia nằm giữa các

tia AB; AC và IB; IC)
- Giáo viên treo bảng phụ có nội dung nh sau:
a) Chỉ ra các tam giác vuông
b) Tính số đo x, y của các góc.
B
C
A
K
I

y
x
1
50
0
N
I
M
H
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Nẵm vững các định nghĩa , định lí đã học, chứng minh đợc các định lí đó.
- Làm các bài 6,7,8,9 (tr109-SGK)
- Làm bài tập 3, 5, 6 (tr98-SBT)
HD 9:
ã
ã
0 0
32 32ABC MOP= =



Tuần 10 Ngày soạn:
Tiết 19 Ngày dạy:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Thông qua bài tập nhằm khắc sâu cho học sinh về tổng các góc của tam giác, tính chất 2
góc nhọn của tam giác vuông, định lí góc ngoài của tam giác.
- Rèn kĩ năng tính số đo các góc.
- Rèn kĩ năng suy luận
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
- Học sinh 1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác vuông, vẽ hình ghi GT, KL và
chứng minh định lí.
- Học sinh 2: Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác, vẽ hình ghi GT, KL và chứng
minh định lí.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh tính x, y tại hình 57, 58
? Tính
à
P
= ?
? Tính
à
?E =
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
Bài tập 6 (tr109-SGK)


Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
6
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
? Còn cách nào nữa không.
- HS: Ta có

0
1
30M =
vì tam giác MNI vuông,

$

ã
0
1
90x m NMP+ = =


0 0 0 0
90 30 60 60X X+ = =
- Cho học sinh đọc đề toán
? Vẽ hình ghi GT, KL
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
? Thế nào là 2 góc phụ nhau
- Học sinh trả lời
? Vậy trên hình vẽ đâu là 2 góc phụ nhau
? Các góc nhọn nào bằng nhau ? Vì sao
- 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải


60
0
1
x
N
P
M
I
Hình 57
Xét
V
MNP vuông tại M


à
à
0
90N P+ =
(Theo định lí 2 góc nhọn của
tam giác vuông)


à à
0 0 0
90 60 30P P= =
Xét
V
MIP vuông tại I



ã
à
0
90IMP P+ =


ã
0 0 0 0
90 30 60 60IMP X= = =

55
0
x
A
E
H
B
K

Xét tam giác AHE vuông tại H:
à
à à
0 0
90 35A E E+ = =
Xét tam giác BKE vuông tại K:
ã
ã
à
HBK BKE E= +

(định lí)
ã
0 0 0
90 35 125HBK = + =
0
125x =
Bài tập 7(tr109-SGK)

2
1
B
A
C
H
GT Tam giác ABC vuông tại A
AH BC

KL a, Các góc phụ nhau
b, Các góc nhọn bằng nhau
a) Các góc phụ nhau là:
à
1
A

à
B

à
à
à

à

2 1 2
à C, à C, à AA v B v A v
b) Các góc nhọn bằng nhau

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
7
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
à
à
1
A C=
(vì cùng phụ với

2
A
)
à ả
2
B A=
(vì cùng phụ với
à
1
A
)
IV. Củng cố: (2')
- Nhắc lại định lí 2 góc nhọn của tam giác vuông và góc ngoài của tam giác.
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Làm bài tập 8, 9(tr109-SGK)

- Làm bài tập 14, 15, 16, 17, 18 (tr99+100-SBT)
HD8: Dựa vào dấu hiệu : Một đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và b tạo thành 1 cặp
góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì a song song b
Tuần 10 Ngày soạn:
Tiết 20 Ngày dạy:
hai tam giác bằng nhau
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau
của 2 tam giác theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.
- Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau
- Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ 2 tam giác của hình 60
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ 60
- Học sinh 1: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác
ABC
- Học sinh 2: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác
A'B'C'
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên quay trở llại bài kiểm tra: 2 tam
giác ABC và A'B'C' nh vậy gọi là 2 tam giác
bằng nhau.
? Tam giác ABC và A'B'C' có mấy yếu tố
bằng nhau.Mấy yếu tố về cạnh, góc.
-Học sinh:
ABCV

,
V
A'B'C' có 6 yếu tố bằng
nhau, 3 yếu tố về cạnh và 3 yếu tố về góc.
- Giáo viên ghi bảng, học sinh ghi bài.
- Giáo viên giới thiệu đỉnh tơng ứng với
đỉnh A là A'.
? Tìm các đỉnh tơng ứng với đỉnh B, C
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Giáo viên giới thiệu góc tơng ứng với
à
A

à
'A
.
? Tìm các góc tơng ứng với góc B và góc C
1. Định nghĩa (8')
ABCV

V
A'B'C' có:
AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C'
à
à
à
à
à
à
', ', 'A A B B C C= = =



ABCV

V
A'B'C' là 2 tam giác bằng
nhau
- Hai đỉnh A và A', B và B', C và C' gọi là
đỉnh tơng ứng

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
8
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Tơng tự với các cạnh tơng ứng.
? Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác nh
thế nào .
- Học sinh suy nghĩ trả lời (2 học sinh phát
biểu)
- Ngoài việc dùng lời để định nghĩa 2 tam
giác ta cần dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau
của 2 tam giác
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần 2
? Nêu qui ớc khi kí hiệu sự bằng nhau của 2
tam giác
- Học sinh: Các đỉnh tơng ứng đợc viết theo
cùng thứ tự
- Giáo viên chốt lại và ghi bảng.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài

- 1 học sinh đứng tại chỗ làm câu a, b
- 1 học sinh lên bảng làm câu c
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhòm ?3
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét đánh giá.
- Hai góc
à
A

à
'A
,
à
B

à
'B
,
à
C

à
'C
gọi là
2 góc tơng ứng.
- Hai cạnh AB và A'B'; BC và B'C'; AC và
A'C' gọi là 2 cạnh tơng ứng.
* Định nghĩa
2. Kí hiệu (18')

ABCV
=
V
A'B'C' nếu:
à
à
à
à
à
à
' ', ' ', ' '
', ', '
AB A B BC B C AC A C
A A B B C C
= = =



= = =


?2
a)
V
ABC =
V
MNP
b) Đỉnh tơng ứng với đỉnh A là M
Góc tơng ứng với góc N là góc B
Cạnh tơng ứng với cạnh AC là MP

c)
V
ACB =
V
MPN
AC = MP;
à
à
B N=
?3
Góc D tơng ứng với góc A
Cạnh BC tơng ứng với cạnh è
xét
V
ABC theo định lí tổng 3 góc của tam
giác


à
à
à
0
180A B C+ + =
à
à
à
à
à
à
0

0 0 0
0
180 ( )
180 120 60
60
A B C
A
D A
= +
= =
= =
BC = EF = 3 (cm)
IV. Củng cố: (9')
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 10 (tr111-SGK)
- Học sinh lên bảng làm
Bài tập 10:
V
ABC =
V
IMN có
à à
à
à
à
, ,
, ,
AB MI AC IN BC MN
A I C N M B
= = =




= = =


$
V
QRP =
V
RQH có
à
à
à
à
, ,
,
QR RQ QP RH RP QH
Q R P H
= = =



= =


V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Nẵm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết ghi bằng kí hiệu một cách chính xác.
- Làm bài tập 11, 12, 13, 14 (tr112-SGK)
- Làm bài tập 19, 20, 21 (SBT)



Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
9
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
Tuần 11 Ngày soạn:
Tiết 21 Ngày dạy:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để nhận biết ra hai tam giác
bằng nhau
- Từ 2 tam giác bằng nhau chỉ ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam giác bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10')
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, ghi bằng kí hiệu.
- Học sinh 2: Làm bài tập 11(tr112-SGK)
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12
- Học sinh đọc đề bài
? Viết các cạnh tơng ứng, so sánh các cạnh
tơng ứng đó.
- 1 học sinh lên bảng làm
? Viết các góc tơng ứng.
- Cả lớp làm bài và nhận xét bài làm của
bạn.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 13

- Cả lớp thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
? Có nhận xét gì về chu vi của hai tam giác
bằng nhau
- Học sinh: Nếu 2 tam giác bằng nhau thì
chu vi của chúng bằng nhau.
? Đọc đề bài toán.
- 2 học sinh đọc đề bài.
? Bài toán yêu cầu làm gì.
- Học sinh: Viết kí hiệu 2 tam giác bằng
nhau
? Để viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau ta
phải xét các điều kiện nào.
- Xét các cạnh tơng ứng, các góc tơng ứng.
? Tìm các đỉnh tơng ứng của hai tam giác.
Bài tập 12 (tr112-SGK)
V
ABC =
V
HID

à
à
à
à
à
, ,
, ,
AB HI AC HK BC IK

A H B I C K
= = =



= = =


$
(theo định nghĩa 2 tam giác bằng nhau)
Mà AB = 2cm; BC = 4cm;
à
0
40B =


V
HIK = 2cm, IK = 4cm,
0
40I =
$
Bài tập 13 (tr112-SGK)

V
ABC =
V
DEF


AB DE

AC DF
BC EF
=


=


=



V
ABC có:
AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm
V
DEF có: DE = 4cm, EF =6cm, DF =
5cm
Chu vi của
V
ABC là
AB + BC + AC = 4 + 6 + 5 = 15cm
Chu vi của
V
DEF là
DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 =15cm
Bài tập 14 (tr112-SGK)

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
10

giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
Các đỉnh tơng ứng của hai tam giác là:
+ Đỉnh A tơng ứng với đỉnh K
+ Đỉnh B tơng ứng với đỉnh I
+ Đỉnh C tơng ứng với đỉnh H
Vậy
V
ABC =
V
KIH
IV. Củng cố: (5')
- Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng
bằng nhau và ngợc lại.
- Khi viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau ta cần phải chú ý các đỉnh của 2 tam giác phải t-
ơng ứng với nhau.
- Để kiểm tra xem 2 tam giác bằng nhau ta phải kiểm tra 6 yếu tố: 3 yếu tố về cạnh (bằng
nhau), và 3 yếu tố về góc (bằng nhau)
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Ôn kĩ về định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 22, 23, 24, 25, 26 (tr100, 101-SBT)
- Đọc trớc Đ3

Tuần 11 Ngày soạn:
Tiết 22 Ngày dạy:
trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh-cạnh-cạnh
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2 tam giác
- Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trờng hợp bằng nhau cạnh -

cạnh - cạnh để chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng
nhau
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. Biết trình
bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán.
- Nghiên cứu SGK
- 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách vẽ.
- Cả lớp vẽ hình vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh (10')

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
11
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
? Đo và so sánh các góc:
à
A

à
'A

,
à
B

à
'B
,
à
C

à
'C
. Em có nhận xét
gì về 2 tam giác này.
- Cả lớp làm việc theo nhóm, 2 học sinh lên
bảng trình bày.
? Qua 2 bài toán trên em có thể đa ra dự
đoán nh thế nào.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Giáo viên chốt.
- 2 học sinh nhắc lại tc.
- Giáo viên đa lên màn hình:
Nếu
V
ABC và
V
A'B'C' có: AB = A'B', BC =
B'C', AC = A'C' thì kết luận gì về 2 tam giác
này.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.

- GV giới thiệu trờng hợp bằng nhau cạnh-
cạnh-cạnh của hai tg.
- GV yêu cầu làm việc theo nhóm ?2
- Các nhóm thảo luận

4cm
3cm
2cm
B
C
A
- Vẽ 1 trong 3 cạnh đã cho, chẳng hạn vẽ
BC = 4cm.
- Trên cùng một nửa mặt phẳng vẽ 2 cung
tròn tâm B và C.
- Hai cung cắt nhau tại A
- Vẽ đoạn thẳng AB và AC ta đợc
V
ABC
2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh
(10')
?1

4cm
3cm
2cm
B
C
A



V
ABC =
V
A'B'C' vì có 3 cạnh bằng
nhau và 3 góc bằng nhau
* Tính chất: (SGK)
- Nếu
V
ABC và
V
A'B'C' có: AB = A'B', BC
= B'C', AC = A'C' thì
V
ABC =
V
A'B'C'
?2
V
ACD và
V
BCD có:
AC = BC (gt)
AD = BD (gt)
CD là cạnh chung


V
ACD =
V

BCD (c.c.c)


ã ã
CAD CBD=
(theo định nghĩa 2 tam
giác bằng nhau)


ã ã ã
0
120CAD CBD CBD= =
IV. Củng cố: (5')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15, 16, 1 (tr114- SGK)
BT 15: học sinh lên bảng trình bày
BT 16: giáo viên đa bài 16 lên máy chiếu, 1 học sinh đọc bài và lên bảng làm, cả lớp làm
bài vào vở.

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
12
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.

à à
à
0 0 0
60 , 60 , 60A B C= = =
BT 17:
+ Hình 68:
V
ABC và

V
ABD có: AB chung, AC = AD (gt), BC = BD (gt)


V
ABC =
V
ABD
+ Hình 69:
V
MPQ và
V
QMN có: MQ = QN (gt), PQ = MN (gt), MQ chung


V
MPQ =
V
QMN (c.c.c)
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Vẽ lại các tam giác trong bài học
- Hiểu đợc chính xác trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh
- Làm bài tập 18, 19 (114-SGK)
- Làm bài tập 27, 28, 29, 30 ( SBT )

Tuần 12. Ngày soạn:
Tiết 23. Ngày dạy:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Khắc sâu cho học sinh kiến thức trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác: c.c.c qua rèn kĩ

năng giải bài tập.
- Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau. Rèn kĩ năng
vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thớc và compa.

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
13
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, giấy trong lời giải bài tập 18(tr114-SGK), phần chú ý
trang 115.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- HS 1: Nêu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh, ghi bằng kí
hiệu
- HS 2: Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 6cm, sau đó đo các góc của
tam giác.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Cả lớp làm việc.
- Các nhóm lần lợt báo cáo kết quả.
- Đặt lời giải lên máy chiếu, học sinh quan
sát.
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán.
- GV hớng dẫn học sinh vẽ hình:
+ Vẽ đoạn thẳng DE
+ Vẽ cung trong tâm D và tâm E sao cho 2
cung tròn cắt nhau tại 2 điểm A và C.
? Ghi GT, KL của bài toán.

- 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL.
- 1 học sinh lên bảng làm câu a, cả lớp làm
bài vào vở.
- Để chứng minh
ã
ã
ADE DBE
=
ta đi chứng
minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau.
đố là 2 tam giác nào.
- HS:
V
ADE và
V
BDE.
- Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu SGK bài
tập 20
- HS nghiên cứu trong SGK khoảng 3' sau đó
vẽ hình vào vở.
- 2 học sinh lên bảng vẽ hình.
- GV đa lên máy chiếu phần chú ý trang 115
- SGK
- Hs ghi nhớ phần chú ý
? Đánh dấu những đoạn thẳng bằng nhau
- 1 học sinh lên bảng làm.
BT 18 (tr114-SGK)
GT
V
ADE và

V
ANB
có MA = MB; NA = NB
KL
ã
ã
AMN BMN=
- Sắp xếp: d, b, a, c
BT 19 (tr114-SGK)

A
D
B
E
GT
V
ADE và
V
BDE có AD =
BD; AE = EB
KL
a)
V
ADE =
V
BDE
b)
ã
ã
ADE BDE

=
Bài giải
a) Xét
V
ADE và
V
BDE có: AD = BD; AE =
EB (gt) DE chung

V
ADE =
V
BDE (c.c.c)
b) Theo câu a:
V
ADE =
V
BDE


ã
ã
ADE DBE
=
(2 góc tơng ứng)
BT 20 (tr115-SGK)

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
14
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.

? Để chứng minh OC là tia phân giác ta phải
chứng minh điều gì.
- Chứng minh
ả ả
1 1
O O
=
.
? Để chứng minh
ả ả
1 1
O O
=
ta đi chứng minh
2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau. Đó là 2
tam giác nào.
-
V
OBC và
V
OAC.
- GV đa phần chú ý lên máy chiếu.
- 3 học sinh nhắc lại cách làm bài toán 20.

2
1
x
y
O
B

C
A
- Xét
V
OBC và
V
OAC có:
OB OA (gt)
BC AC (gt)
OC chung
=


=





V
OBC =
V
OAC (c.c.c)


ả ả
1 1
O O
=
(2 góc tơng ứng)


Ox là tia phân giác của góc XOY
* Chú ý:
IV. Củng cố: (5')
? Khi nào ta có thể khẳng định 2 tam giác bằng nhau
? Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào trong 2 tam giác đó bằng
nhau ?
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Làm lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22,23 (tr115-SGK)
- Làm bài tập 32, 33, 34 (tr102-SBT)
- Ôn lại tính chất của tia phân giác.

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
15
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
Tuần 12. Ngày soạn:
Tiết 24 Ngày dạy:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Tiếp tục luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh
- HS hiểu và biết vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trớc dùng thớc và com pa
- Kiểm tra lại việc tiếp thu kiến thức và rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh 2 tam giác
bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
- HS1: phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, trờng hợp bằng nhau thứ nhất của 2
tam giác.

- HS2: Khi nào ta có thể kết luận
V
ABC=
V
A'B'C' theo trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh?
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu đầu bài
khoảng 2'.
? Nêu các bớc vẽ.
- HS:
+ Vẽ góc XOY và tia Am
+ Vẽ cung trong (O, r) cắt Ox tại B, cắt Oy
tại C.
+ Vẽ cung tròn (A, r) cắt Am tại D.
+ Vẽ tia AE ta đợc
ã
ã
DEA xOy=
.
? Vì sao
ã
ã
DEA xOy=
.
BT 22 (tr115-SGK)
m
r
r
x

y
A
E
D
C
B
Xét
V
OBC và
V
AED có:
OB = AE (vì = r)
OC = AD (vì = r)
BC = ED (theo cách vẽ)


V
OBC =
V
AED (c.c.c)

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
16
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- GV đa ra chú ý trong SGK.
- 2 học sinh nhắc lại bài toán trên.
- HS đọc đề bài.
- Cả lớp vẽ hình vào vở.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
? Nêu cách chứng minh?

- HS: chứng minh
ã
ã
CAB DAB
=
.
- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên
trình bày.
ã
ã
BOC EAD=
HAY
ã
ã
EAD xOy
=
* Chú ý:
BT 23 (tr116-SGK)

3
2
C
A
D
B
GT
AB = 4cm
(A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau
tại C và D
KL AB là tia phân giác góc CAD

Bài giải
Xét
V
ACB và
V
ADB có:
AC = AD (= 2cm)
BC = BD (= 3cm)
AB là cạnh chung


V
ACB =
V
ADB (c.c.c)


ã
ã
CAB DAB
=
AB là tia phân giác của góc CAD
IV. Kiểm tra 15'
Câu 1: (4đ) Cho
V
ABC =
V
DEF. Biết
à
$

0 0
A 50 ,B 75
= =
. Tính các góc còn lại của mỗi tam
giác.
Câu 2: (6đ) Cho hình vẽ, chứng minh
ã
ã
ADC BCD=
D
C
A
B
* Đáp án:
Câu 1
- Tính mỗi góc đợc 1 điểm.
V
ABC =
V
DEF


à
à
$
$
à
$
A D;B E;C F
= = =

, mà
à
$
0 0
A 50 ,E 75
= =


à
$
0 0
D 50 ,B 75
= =
Xét
V
ABC có:
à
$
à à
$
0 0 0
A B C 180 C 55 F 55
+ + = = =
Câu 2
Xét
V
ACD và
V
BDC (1đ)
có AC = BD (gt)

AD = BC (gt)
DC chung


V
ACD =
V
BDC (c.c.c) (3đ)


ã
ã
ADC BCD=
(2đ)
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Ôn lại cách vễ tia phân giác của góc, tập vẽ góc bằng một góc cho trớc
- Làm các bài tập 33

35 (sbt)
Tuần: 13. Ngày soạn:
Tiết: 25. Ngày dạy:
trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh-góc-cạnh

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
17
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của 2 tam giác, biết cách vẽ tam giác
biết 2 cạnh và góc xen giữa.

- Rèn luyện kĩ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-góc-cạnh để
chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau, cạnh tơng
ứng bằng nhau
- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi bài 25.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- HS đọc bài toán
- Cả lớp nghiên cứu cách vẽ trong SGK (2')
- 1 học sinh lên bang vẽ và nêu cách vẽ
- GV y/c học sinh nhắc lại cách vẽ.
- GV nêu ra
$
B
là góc xen giữa 2 cạnh AB và
BC
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- HS đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm.
? Đo AC = ?; A'C' = ?

Nhận xét ?
- 1 học sinh trả lời (AC = A'C')
?
V

ABC và
V
A'B'C' có những cặp canh nào
bằng nhau.
- HS: AB = A'B'; BC = B'C'; AC = A'C'
? Rút ra nhận xét gì về 2
V
trên.
- HS:
V
ABC =
V
A'B'C'
- GV đa tính chất lên máy chiếu
- 2 học sinh nhắc lại tính chất
- Học sinh làm bài cá nhân.
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen
giữa (8')
* Bài toán

70
0
3cm
2cm
y
x
B
A
C
- Vẽ

ã
0
xBy 70=
- Trên tia Bx lấy điểm A: BA = 2cm
- Trên tia By lấy điểm C: BC = 3cm
- Vẽ đoạn AC ta đợc
V
ABC
2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh
(15')
?1

70
0
3cm
2cm
y
x
B'
A'
C'
* Tính chất: (sgk)
Nếu
V
ABC và
V
A'B'C' có:
AB = A'B'
$
à

B B '=
BC = B'C'
Thì
V
ABC =
V
A'B'C' (c.g.c)

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
18
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- Giải thích hệ quả nh SGK
? Tại sao
V
ABC =
V
DEF
? Từ những bài toán trên hãy phát biểu trờng
hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh áp dụng vào
tam giác vuông.
- HS phát biểu
- 3 học sinh nhắc lại
?2
V
ABC =
V
ADC
Vì AC chung
CD = CB (gt)
ã

ã
ACD ACB=
(GT)
3. Hệ quả (6')
?3
V
ABC và
V
DEF có:
AB = DE (gt)
à
$
D B=
= 1v , AC = DF (gt)


V
ABC =
V
DEF (c.g.c)
* Hệ quả: SGK
IV. Củng cố: (12')
- GV đa bảng phụ bài 25 lên bảng
BT 25 (tr18 - SGK)
H.82:
V
ABD =
V
AED (c.g.c) vì AB = AD (gt);



1 2
A A=
(gt); cạnh AD chung
H.83:
V
GHK =
V
KIG (c.g.c) vì
ã
ã
KGH GKI=
(gt); IK = HG (gt); GK chung
H.84: Không có tam giác nào bằng nhau
- GV y/c học sinh làm bài tập 26 theo nhóm, đại diện nhóm trình bày kết quả, GV đa
bảng phụ ghi lời giải đã sắp xếp lên bảng, học sinh đối chiếu kết quả của nhóm mình.
+ Sắp xếp: 5, 1, 2, 4, 3
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Vẽ lại tam giác ở phần 1 và ?1
- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh
- Làm bài tập 24, 25, 26, 27, 28 (tr118, 119 -sgk); bài tập 36; 37; 38 SBT.


Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
19
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
Tuần: 13. Ngày soạn:.
Tiết: 26. Ngày dạy:
Luyện tập
A. Mục tiêu:

- Củng cố kiến thức cho học sinh về trơng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh
- Rèn kĩ năng nhận biết 2 tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh, kĩ năng vẽ hình, trình bày
lời giải bài tập hình.
- Phát huy trí lực của học sinh
B. Chuẩn bị:
- GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi bài tập 27, 28 (tr119, 120 - SGK).
- HS: Thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- HS 1: phát biểu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp cạnh-góc-cạnh và hệ quả
của chúng.
- HS 2: Làm bài tập 24 (tr118 - SGK)
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV đa nội dung bài tập 27 lên máy chiếu
- HS làm bài vào giấy trong
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghiên cứu đề bài
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
- các nhóm tiến hành thảo luận và làm bài ra
giấy trong
- GV thu 3 giấy trong của 3 nhóm chiếu lên
màn hình
- Cả lớp nhận xét.
BT 27 (tr119 - SGK)
a)
V
ABC =
V

ADC
đã có: AB = AD; AC chung
thêm:
ã
ã
BAC DAC=
b)
V
AMB =
V
EMC
đã có: BM = CM;
ã
ã
AMB EMC=
thêm: MA = ME
c)
V
CAB =
V
DBA
đã có: AB chung;
à
$
A B 1v= =
thêm: AC = BD
BT 28 (tr120 - SGK)
V
DKE có
à

$
0 0
K 80 ;E 40= =


à à
$
0
D K E 180+ + =
( theo đl tổng 3 góc của
tam giác)


à
0
D 60=


V
ABC =
V
KDE (c.g.c)
vì AB = KD (gt);
$
à
0
B D 60= =
; BC = DE (gt)
BT 29 (tr120 - SGK)


Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
20
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp làm vào
vở.
? Ghi GT, KL của bài toán.
? Quan sát hình vẽ em cho biết
V
ABC và
V
ADF có những yếu tố nào bằng nhau.
- HS: AB = AD; AE = AC;
à
A
chung
?
V
ABC và
V
ADF bằng nhau theo trờng
hợp nào.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.

y
x
A
B
D

C
GT
ã
xAy
; B

Ax; D

Ay; AB = AD
E

Bx; C

Ay; AE = AC
KL
V
ABC =
V
ADE
Bài giải
Xét
V
ABC và
V
ADE có:
AB = AD (gt)

à
A
chung

AD AB (gt)
AC AE
DE BE (gt)
=

=

=



V
ABC =
V
ADE (c.g.c)
IV. Củng cố: (5')
- Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có các cách:
+ chứng minh 3 cặp cạnh tơng ứng bằng nhau (c.c.c)
+ chứng minh 2 cặp cạnh và 1 góc xen giữa bằng nhau (c.g.c)
- Hai tam giác bằng nhau thì các cặp cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng bằng
nhau
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học kĩ, nẵm vững tính chất bằng nhau của 2 tam giác trờng hợp cạnh-góc-cạnh
- Làm các bài tập 40, 42, 43 - SBT , bài tập 30, 31, 32 (tr120 - SGK)

Tuần: 14. Ngày soạn:
Tiết: 27. Ngày dạy:
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố hai trờng hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh-cạnh-cạnh và Cạnh- góc cạnh.

- Rèn kĩ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau c.g.c để chỉ ra hai tam giác bằng nhau từ đó
chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tơng ứng bằng nhau
- Rèn kĩ năng vẽ hình chứng minh.

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
21
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- Phát huy trí lực của học sinh.
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
- HS 1: phát biểu trờng hợp bằng nhau c.g.c của tam giác
- GV kiểm tra quá trình làm bài tập của 5 học sinh
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài
- HS ghi TG, KL
? Tại sao không thể áp dụng trờng hợp cạnh-
góc-cạnh để kết luận
V
ABC =
V
A'BC
- HS suy nghĩ.
HD: Muốn 2 tam giác bằng nhau theo trờng
hợp cạnh-góc-cạnh thì phải thêm điều kiện
nào ?
- HS:

ã
ã
'ABC A BC=
? Hai góc này có bằng nhau không.
- HS: Không bằng nhau đợc.
? Một đờng thẳng là trung trực của AB thì
nó thoả mãn các điều kiện nào.
- HS: + Đi qua trung điểm của AB
+ Vuông góc với AB tại trung điểm
- Yêu cầu học sinh vẽ hình
1. Vẽ trung trực của AB
2. Lấy M thuộc trung trực (TH1: M

I,
TH2: M

I)
- 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL
HD: ? MA = MB



V
MAI =
V
MBI


IA = IB,
ã

ã
AIM BIM=
, MI = MI






GT GT MI chung
- GV: dựa vào hình vẽ hãy ghi GT, KL của
bài toán.
- HS ghi GT, KL
? Dự đoán các tia phân giác có trên hình vẽ?
- HS: BH là phân giác góc ABK, góc AHK
CH là phân giác góc ACK, góc AHK
AK là phân giác góc BHC
? BH là phân giác thì cần chứng minh hai
góc nào bằng nhau
BT 30 (10')

2
2
3
30
0
B
C
A'
A

GT
V
ABC và
V
A'BC
BC = 3cm, CA = CA' = 2cm
ã
ã
0
' 30ABC A BC= =
KL
V
ABC


V
A'BC
CM:
Góc ABC không xen giữa AC, BC,
ã
'A BC

không xen giữa BC, CA'
Do đó không thể sử dụng trờng hợp cạnh-
góc-cạnh để kết luận
V
ABC =
V
A'BC đợc
BT 31 (12')


d
I
A
B
M
GT IA = IB, D

AB tại I, M

d
KL
MA MB
CM
*TH1: M

I

AM = MB
*TH2: M

I:
Xét
V
AIM,
V
BIM có:
AI = IB (gt),
ã
ã

AIM BIM=
(GT), MI chung


V
AIM =
V
BIM (c.g.c)

AM = BM
BT 32(10).
GT AH = HK, AK

BC
KL Tìm các tia phân giác
CM



Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
22
E
A
D
B C
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- HS:
ã
ã
ABH KBH=

? Vậy thì phải chứng minh 2 tam giác nào
bằng nhau
- HS:
V
ABH =
V
KBH
- HS dựa vào phần phân tích để chứng minh:
1 em lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
Xét
V
ABH và
V
KBH

ã
ã
AHB KHB=
(AK

BC),
AH = HK (gt),
BH là cạnh chung



V

ABH =
V
KBH (c.g.c)
Do đó
ã
ã
ABH KBH=
(2 góc tơng ứng).

BH là phân giác của
ã
ABK
.
IV. Củng cố: (1')
- Các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
V. H ớng dẫn học ở nhà :(1')
- Làm bài tập 30, 35, 37, 39 (SBT)
- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau.

Tuần: 14. Ngày soạn:
Tiết: 28. Ngày dạy:

trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc-cạnh-góc
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác, biết vận dụng trờng hợp góc-
cạnh-góc chứng minh cạnh huyền góc nhọn của hai tam giác vuông
- Biết vẽ 1 tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề với cạnh đó.
- Bớc đầu sử dụng trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, trờng hợp cạnh huyền góc nhọn
của tam giác vuông, từ đó suy ra các cạnh tơng ứng, các góc tơng ứng bằng nhau

B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
- HS 1: phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất cạnh-cạnh-cạnh và trờng hợp bằng nhau
thứ 2 cạnh-góc-cạnh của hai tam giác.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
BT 1: Vẽ
V
ABC biết BC = 4 cm,
à
0
60B =
,
à
0
40C
=
? Hãy nêu cách vẽ.
- HS: + Vẽ BC = 4 cm
+ Trên nửa mặt phẳng bờ BC vẽ
ã
0
60xBC
=
ã
0
40yCB

=
+ Bx cắt Cy tại A


V
ABC
- Y/c 1 học sinh lên bảng vẽ.
1. Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề
a) Bài toán : SGK
B
C
C'
B'
A
A'

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
23
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- GV: Khi ta nói một cạnh và 2 góc kề thì ta
hiểu 2 góc này ở vị trí kề cạnh đó.
? Tìm 2 góc kề cạnh AC
- HS: Góc A và góc C
- GV treo bảng phụ:
BT 2: a) Vẽ
V
A'B'C' biết B'C' = 4 cm
à
0
' 60B

=
,
à
0
' 40C
=
b) kiểm nghiệm: AB A'B'
c) So sánh
V
ABC,
V
A'B'C'
BC B'C',
à
B

à
'B
, AB A'B'
Kết luận gì về
V
ABC và
V
A'B'C'
- GV: Bằng cách đo và dựa vào trờng hợp 2
ta kl 2 tam giác đó bằng nhau theo trờng hợp
khác

mục 2
- Treo bảng phụ:

? Hãy xét
V
ABC,
V
A'B'C' và cho biết
à
B

à
'B
, BC B'C',
à
C

à
'C
- HS dựa vào 2 bài toán trên để trả lời.
- GV: Nếu
V
ABC,
V
A'B'C' thoả mãn 3 điều
kiện đó thì ta thừa nhận 2 tam giác đó bằng
nhau
? Hãy phát biểu tính chất thừa nhận đó.
- HS: Nếu 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác
này bằng 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác
kia thì 2 tam giác bằng nhau.
- Treo bảng phụ:
a) Để

V
MNE =
V
HIK mà MN = HI thì ta
cần phải thêm có điều kiện gì.(theo trờng
hợp 3)
b)
V
ABC và
V
MIK có:
à
0 0
69 , 69B I
= =
$
BC = 3 cm, IK = 3 cm,
à
à
0 0
72 , 73C K
= =
Hai tam giác trên có bằng nhau không?
- GV chốt: Vậy để 2 tam giác bằng nhau
theo trờng hợp góc-cạnh-góc thì cả 3 đk đều
thoả mãn, 1 đk nào đó vi phạm thì 2 tam
giác không bằng nhau.
- Treo bảng phụ ?2, thông báo nhiệm vụ,
phát phiếu học tập.
- HS làm việc theo nhóm.

- đại diện 1 nhóm lên điền bảng.
- GV tổ chức thống nhất kết quả.
- Y/c học sinh quan sát hình 96. Vậy để 2
tam giác vuông bằng nhau thì ta chỉ cần đk
gì?
- HS: 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề
cạnh ấy của tam giác vuông này bằng

2 tam giác vuông bằng nhau.
Đó là nội dung hệ quả.
- HS phát biểu lại HQ.
- Treo bảng phụ hình 97
? Hình vẽ cho điều gì.
b) Chú ý: Góc B, góc C là 2 góc kề cạnh BC
AB = A'B'
BC = B'C',
à
B
=
à
'B
, AB = A'B'
V
ABC =
V
A'B'C' (c.g.c)
2. Tr ờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc
* xét
V
ABC,

V
A'B'C'
à
B
=
à
'B
, BC = B'C',
à
C
=
à
'C
Thì
V
ABC =
V
A'B'C'
* Tính chất: (SGK).
à
à à
,M H N I
= =
$
- Không
3. Hệ quả
a) Hệ quả 1: SGK
V
ABC,
à

0
90A
=
;
V
HIK,
à
0
90H
=
AB = HI,
à
B I
=
$


V
ABC =
V
HIK
b) Bài toán

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
24
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
?Dự đoán
V
ABC,
V

DEF.
? Để 2 tam giác này bằng nhau cần thêm đk
gì. (
à
à
C F
=
)
? Góc C quan hệ với góc B nh thế nào.
- HS:
à
à
0
90C B
+ =
? Góc F quan hệ với góc E nh thế nào.
- HS:
à
à
0
90E F+ =
à
à
C F
=

à
à
0 0
90 90B E =


à
à
B E=
- HS dựa vào phân tích chứng minh
- Bài toán này

từ TH3

nó là một hệ
quả của trờng hợp 3. Háy phát biểu HQ.
- 2 học sinh phát biểu HQ.
GT
V
ABC,
à
0
90A
=
,
V
DEF,
à
0
90D
=
BC = EF,
à
à
B E=

KL
V
ABC =
V
DEF

CM:

à
à
B E=
(gt)


à
à
0 0
90 90B E =

V
ABC
à
0
( \ 90 )A =

à
à
0
90C B
=


V
DEF
à
0
( 90 )D
=
à
à
0
90F E=


à
à
C F
=
Xét
V
ABC,
V
DEF:
à
à
B E=
(gt) BC = EF (gt)
à
à
E F=
(cmt)



V
ABC =
V
DEF
* Hệ quả: SGK
IV. Củng cố: (1')
- Phát biểu trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh
- PB 2 hệ quả của trờng hợp này.
V. H ớng dẫn học ở nhà :(1')
- Học kĩ bài
- Làm bài tập 33; 34; 35 ( SGK - tr123)

Tuần: 15. Ngày soạn:
Tiết: 29. Ngày dạy:
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau của tam giác góc-cạnh-góc
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.
- HS có ý thức học tập và phối hợp trong tiết luyện tập
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 36, bài tập 37 (tr123)
C. Các hoạt động dạy học:

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×